Giáo án Hình học 10 CB cả năm - Trường THPT Thành Sen
CHƯƠNG I. VECTƠ
Bài 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA Số tiết 2.
1. Mục tiêu
1.1. Về kiến thức
- Hiểu được khái niệm vectơ, vectơ-không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. Phân biệt vec tơ và đoạn thẳng. Phân biệt các kí hiệu về đoạn thẳng, vectơ, độ dài vectơ.
- Biết được vectơ-không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
1.2. Về kĩ năng
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau.
- Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B duy nhất sao cho .
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn hoạt động.
3. Gợi ý về PPDH
- Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
nh rằng: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1. Cho . Chứng minh rằng a/ b/ Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. Hoạt động 3: Củng cố về giá trị lượng giác của hai góc bù nhau. Bài 2. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có: a/ b/ Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. 3. Củng cố Bài 3. Đơn giản các biểu thức với 4. Bài tập về nhà: HS làm các bài tập trong sách BT. ------------------------------------- Tiết PPCT: 16,17,18,19 Ngày soạn:12/12/2008 Ngày dạy :16/12/2008 Bài 2. Tích vô hướng của hai vectơ Số tiết 4. I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - HS hiểu được góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng; - Hiểu công thức hình chiếu. 2. Về kĩ năng - Xác định được góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ đó; - Tính được độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm; - Vận dụng được tính chất của tích vô hướng của hai vectơ; - Vận dụng được công thức hình chiếu và biểu thức toạ độ của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập. 3. Về tư duy - Biết quy lạ về quen. 4. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học 1. Thực tiễn - Học sinh đã có kiến thức về giá trị lượng giác của một góc bất kỳ. 2. Phương tiện - Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn hoạt động. III. Gợi ý về PPDH - Cơ bản dùng PP vấn đáp gợi mở thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học Tiết PPCT: 16 Ngày soạn:12/12 /2008 Ngày dạy đầu tiên:16/12 /2008 1. Bài cũ: Lồng ghép trong bài mới Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Chú ý theo dõi khi và chỉ khi chúng cùng hướng, bằng 1800 khi chúng ngược hướng. Cho khác . Từ O bất kì, dựng Khi đó Chú ý: Nếu hoặc khác vectơ thì ta xem góc giữa chúng là tuỳ ý. - Khi nào thì góc giữa hai vectơ (khác vectơ ) bằng 00, 1800. Hoạt động 2: Củng cố khái niệm Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A và có Tính các góc Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. 2. Bài mới Hoạt động 3: Tích vô hướng của hai vectơ Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập - Khi hoặc hoặc . - Tổ chức cho HS theo dõi tình hưống SGK. - ĐN. Tích vô hướng của hai vectơ và là một số, kí hiệu là được xác định bởi: - Khi nào thì tích vô hướng của hai vectơ bằng 0? Hoạt động 4: Củng cố khái niệm Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các Tích vô hướng của hai vectơ sau đây: Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. 3. Củng cố Khi nào thì tích vô hướng của hai vectơ có giá trị dương, âm, bằng 0. 4. Bài tập về nhà Bài 5, 6 SGK. ----------------------------------- Tiết PPCT: 17 Ngày soạn: 12/12/2008 Ngày dạy đầu tiên:17/12 /2008 1. Bài cũ Cho tam giác ABC vuông ở A, góc B bằng 300. Tính 2. Bài mới Hoạt động 5: Bình phương vô hướng Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập ĐN. Chú ý: Hoạt động 6: Tính chất của tích vô hướng của hai vectơ. Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Chú ý theo dõi - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập Sai Định lý: (SGK) VD. Chứng minh MĐ sau đây đúng hay sai: “ ta có ” 3. Củng cố Bài 4. Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định. Một đường thẳng D thay đổi, luôn đi qua M, cắt đường tròn đó tại hai điểm A, B. Chứng minh rằng 4. Bài tập về nhà HS làm các bài tập SGK. --------------------------------------- Tiết PPCT: 18 Ngày soạn: 12/12/2008 Ngày dạy đầu tiên:19/12 /2008 1. Bài cũ Lồng ghép trong bài mới 2. Bài mới Hoạt động 7: Vận dụng tích vô hướng vào các bài tập. Bài 1. Cho tứ giác ABCD. a/ Chứng minh rằng b/ Từ kết quả câu a), hãy chứng minh: Điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là tổng bình phương các cặp cạnh đối diện bằng nhau. Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài b/ - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. Bài 2. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và số k2. Tìm tập hợp điểm M sao cho Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài Do đó Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O, bán kính - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS Gợi ý: Gọi O là trung điểm AB, hãy biểu diễn qua Bài 3. Cho hai vectơ Gọi B’ là hình chiếu của B trên đường thẳng OA. Chứng minh rằng Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài (vì ). - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Chú ý: gọi là hình chiếu của trên đường thẳng . (*) gọi là công thức hình chiếu. Bài tập về nhà :hoàn thành bt SGK ----------------------------------- Tiết PPCT: 19 Ngày soạn:18/12 /2008 Ngày dạy đầu tiên:23/12 /2008 1. Bài cũ Lồng ghép trong bài mới 2. Bài mới Hoạt động 8: Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Bài 1. Trong hệ toạ độ cho và Tính a/ ; b/ c/ d/ Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài (vì ) - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. Từ đó ta có các hệ thức (SGK trang 50) Chú ý rằng: Nếu và thì Hoạt động 9: Củng cố kiến thức thông qua bài tập Bài 2. Cho hai vectơ và Tìm m để a/ và vuông góc với nhau. b/ Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. 3. Củng cố Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho và a/ Tìm trên trục Ox điểm P cách đều hai điểm M, N. b/ Tính cosin của góc MON. 4. Bài tập về nhà HS làm các bài tập còn lại của SGK và các bài trong sách BT. --------------------------------------------------------------- Tiết PPCT: 20 Ngày soạn:18/12 /2008 Ngày dạy đầu tiên:24/12 /2008 Ôn tập cuối học kì I A.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Hệ thống những kiến thức cơ bản về các phép toán vectơ.Hệ trục tọa độ Tọa độ của vectơ và của điểm.Độ dài của một véc tơ. 2. Về kĩ năng - Biết cm ba điểm không thẳng hàng. - Tính được độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm; Tính diện tích 1 tam giác - Vận dụng được tính chất của tích vô hướng của hai vectơ; - Vận dụng được công thức hình chiếu và biểu thức toạ độ của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập. 3. Về tư duy - Biết quy lạ về quen. 4. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học 1. Thực tiễn - Học sinh đã có kiến thức về giá trị lượng giác của một góc bất kỳ. 2. Phương tiện: Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ cho hai vectơ . Khi đó Vectơ có tọa độ A. ; B. ; C. ; D. . Vectơ có tọa độ A. ; B. ; C. ; D. . Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ cho các điểm . 1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB. 2. Tính góc AOB 3. Tính . 4. Tìm sao cho điểm thẳng hàng với hai điểm và . 5. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác . 6. Tính chu vi, diện tích tam giác . 7. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . PP:Gọi hs lên bảng giả và gv chỉnh sửa Bài3: Cho hình bình hành ABCD có Tìm toạ độ đỉnh D. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Gọi ta có: Vậy - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. Lưu ý:Hai vtơ bằng nhau khi tọa độ tương ứng bằng nhau BT 4:Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng và trọng tâm G. Tính các Tích vô hướng của hai vectơ sau đây: Hoạt động của HS Hoạt động của GV - Theo nhóm thảo luận và giải bài - Trình bày bài giải theo nhóm - Thảo luận hoàn thiện bài tập - Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS - Điều khiển HS giải bài - Hoàn thiện bài tập. Cũng cố: Nhắc lại các kiến thức cơ bản của kỳ I Bài tập về nhà : Hoàn thành các btập ôn cuối học kỳ sách bt Tiết PPCT 21 Soạn:12/2008 Ngày dạy:12/2008 I.Mục tiờu:Kiểm tra những kiến thức cơ bản của học kỳ I -Tổng hiệu cỏc vộc tơ.độ dài vtơ.Tớch vụ hướng hai vộc tơ. -Tọa độ vectơ II.Nội dung: ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Thời gian: 120 phỳt Đề 1: Cõu I : a .Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số : b.Tỡm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm với đồ thị hàm số : Cõu 2 : Cõu phương trỡnh : Cõu 3: Giải cỏc phương trỡnh sau :* a. b. b. Cõu 4 : Cho phương trỡnh : Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm . Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm thỏa món : Cõu 5 : Cho tam giỏc ABC cú : a.Tỡm tọa độ trung điểm I của đoạn AB b.Tỡm tọa độ trọng tõm tam giỏc ABC c.Tớnh : d.Tớnh : Đề 2 : Cõu I:a.Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số (Tỡm tập xỏc định , lập bảng biến thiờn và vẽ đồ thị) b.Tỡm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số : với đồ thị hàm số : Cõu 2 : Giải hệ phương trỡnh : Cõu 3: Giải cỏc phương trỡnh sau : a. b. Cõu 4 : Cho phương trỡnh : a.Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm . bTỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt thỏa món : Cõu 5 : Cho tam giỏc ABC cú : a.Tỡm tọa độ trung điểm I của đoạn AB b.Tỡm tọa độ trọng tõm tam giỏc ABC c.Tớnh : d.Tớnh : Tiết PPCT 22 Ngàysoạn: 24/12/2008 Ngày dạy:12/2008 I.Mục tiờu: Chữa bài kiểm tra học kỳ nhằm sữa chữa nhưng sai sút của học sinh trong quỏ trỡnh làm bài .Nhằm khắc sõu kiến thức cơ bản của học kỳ I -Tổng hiệu cỏc vộc tơ.độ dài vtơ.Tớch vụ hướng hai vộc tơ. -Tọa độ vectơ II.Nội dung: Đỏp ỏn và thang điểm Đề 1: Cõu 1: Tập xđ :(0,5đ) BBT:0.5đ x - -2 + y + + 9 Vẽ đỳng đồ thị :
File đính kèm:
- GIAOANHINH10.doc