Giáo án Hình 8 tiết 5: Đường trung bình của tam giác
Tiết : 05 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
Tuần : 03
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được định lý 1 định nghĩa định lý 2 về đường trung bình của tam giác.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các nội dung trên để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai d0oạn thẳng song song qua các BT đơn giản.
3. Thái độ - vận dụng: HS rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào bài toán thực tế.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, nội dung bài dạy.
2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 4, đồ dùng học tập cho môn hình học.
Tiết : 05 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC Tuần : 03 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được định lý 1 định nghĩa định lý 2 về đường trung bình của tam giác. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các nội dung trên để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai d0oạn thẳng song song qua các BT đơn giản. 3. Thái độ - vận dụng: HS rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, thước đo góc, nội dung bài dạy. 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 4, đồ dùng học tập cho môn hình học. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ + Kiểm tra đồ dùng học tập của HS như: SGK, vở ghi, vở BT, vở KTBC, thước thẳng, thước đo góc, viết màu (đỏ, tím, đen). + Kiểm tra việc học tập ở nhà qua vở BT (các BT đã dặn). + Kiểm tra nội dung §3: địng nghĩa, tính chất, DHNB hình thang cân. + GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới. Ghi tựa bài lên bảng. 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Định lý 1. Cho HS thực hiện GV đọc từng ý để HS thực hiện theo. Hỏi: Bằng quan sát, hãy dự đoán về vị trí của điểm E. Hỏi:Phát biểu dự đoán trên thành 1 định lý. Giới thiệu nội dung định lý 1: đọc chậm, ghi bảng, vẽ hình, ghi GT - KL. Gợi ý HS chứng minh: GV vẽ hình khác ở bảng nháp. + Kẻ . + CM: (g - c - g). Gọi 1 HS tự nguyện lên CM. Nhận xét, kết luận, cho điểm. Hoạt động 2: Định nghĩa. Giới thiệu định nghĩa đường trung bình của tam giác qua H.35 SGK. Hỏi: Trong tam giác có mấy đường trung bình ? Giới thiệu: Tuy gọi là đường trung bình nhưng phải hiểu: nó là một đoạn thẳng. Hoạt động 3: Định lý 2. thực hiện tương tự Từ các em hãy phát biểu thành định lý. Ghi định lý 2, vẽ hình, GT - KL lên bảng cho HS ghi theo. Gợi ý HS chứng minh: + Vẽ H.36 SGK ở bảng nháp. + Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. + CM (c-g-c) và + Lý luận tiếp dẫn tới . + Từ là hình thang. + Hình thang có 2 đáy bằng nhau suy ra 2 cạnh bên song song và bằng nhau đpcm. Gọi 1 HS tự nguyện lên giải. Nhận xét, kết luận, cho điểm. Cho HS thực hiện Thực hiện trong giấy nháp theo từng ý của GV. Đáp: E là trung điểm của AC. HS đọc theo nội dung định lý 1. Ghi các nội dung trên bảng vào vở. Chú ý quan sát hình vẽ trên bảng nháp và lắng nghe phần hướng dẫn của GV. Tự CM theo hướng dẫn của GV. Nhận xét. Quan sát, suy nghĩ, ghi định nghĩa và vẽ hình vào vở. Đáp: có 3 đường trung bình. Chú ý lắng nghe, hiểu. Cả lớp thực hiện Phát biểu định lý 2 SGK. Ghi định lý 2, vẽ hình, GT - KL vào vở. HS chứng minh theo gợi ý của GV. HS giải. Nhận xét lời giải của bạn trên bảng. Đáp: m. §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC. 1. Định lý 1: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì nó đi qua trung điểm cạnh thứ ba. 2. Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam giác đó. 3. Định lý 2: Đường trung bình của tam giác thì song song cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. 3. Củng cố và luyện tập bài học Giải BT 20/79 (SGK): có cm và (có ở vị trí so le trong) cm (theo định lý 1). Giải BT 21/79 (SGK): Hình 42 là có CD là đường trung bình nên hay cm. Vậy cm. Hướng dẫn BT 22/80 (SGK): + Xét : dùng định nghĩa và định lý 3 . + Xét : dùng định lý 1 đpcm. 4. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng định nghĩa, các định lý 1 và 2. + Làm hoàn chỉnh BT 22 vào vở BT. + Xem trước: đường trung bình của hình thang. Nhận xét tiết dạy.
File đính kèm:
- HH8-t23.doc