Giáo án Hình 8 tiết 49: Luyện tập §8
Tiết : 49 LUYỆN TẬP §8
Tuần : 27
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
+ HS củng cố vững chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng, nhất là trường hợp đặc biệt. HS biết kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặt ra.
2. Kỹ năng:
+ HS vận dụng được các định lý để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó.
3. Thái độ:
+ HS rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải và vẽ hình.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, êke, thước chia khoảng, nội dung luyện tập.
2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 49. Đồ dùng học tập cho môn hình học.
Tiết : 49 LUYỆN TẬP §8 Tuần : 27 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + HS củng cố vững chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng, nhất là trường hợp đặc biệt. HS biết kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặt ra. 2. Kỹ năng: + HS vận dụng được các định lý để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó. 3. Thái độ: + HS rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải và vẽ hình. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, êke, thước chia khoảng, nội dung luyện tập. 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 49. Đồ dùng học tập cho môn hình học. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Nêu các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. GV: + Chấm bài kiểm tra. Gọi vài HS đứng tại chỗ phát biểu các dấu hiệu nhận biết vừa hỏi. + Đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG BT 49/84: a). Cho HS đọc đề bài. Cho HS suy nghĩ câu a trong 2 phút rồi gọi HS trả lời, ghi bảng. Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm. b). Cho HS suy nghĩ câu b vài phút. Hỏi: Ta sẽ tính trước được đoạn nào ? Bằng cách nào ? Kế đến ? Gọi một HS lên bảng trình bày. Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm. BT 50/84: Cho HS đọc đề bài. GV hướng dẫn và cho đáp số. BT 51/84: Cho HS đọc đề bài. Vẽ lại hình 53 lên bảng. Hỏi: Không tính AH, ta có thể tính AB, AC ? Bằng cách nào ? (cho HS suy nghĩ) Gọi một HS trả lời, ghi bảng. Tương tự, tính AC ? Gọi HS tính chu vi và diện tích . Ghi bảng, cho HS nhận xét, chốt lại. Chú ý theo dõi. Suy nghĩ, trả lời: có 3 cặp. Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở. Suy nghĩ, quan sát. Đáp: BC (Pytago) sau đó tính AH, HB, HC (dùng tam giác đồng dạng). Một HS lên bảng giải. Cả lớp tự học. Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở. Chăm chú theo dõi, phát hiện bài tập này tương tự BT 48/84. Cả lớp chăm chú theo dõi. Vẽ hình vào vở. cm. Suy nghĩ, phát hiện ra hai tam giác đồng dạng ABC và ABH, đưa ra tỷ số đồng dạng và tính được AB. Một HS phát biểu: tính AB. Tính AC tương tự AB. HS1: tính chu vi. HS2: tính diện tích. Nhận xét, ghi bài vào vở. LUYỆN TẬP §8. BT 49/84: a). Có 3 cặp: + đồng dạng (g-g). + đồng dạng (g-g). + đồng dạng (g-g). b). + Ta có: cm. + đồng dạng . + Do đó: cm. cm. cm. BT 50/84: (tương tự BT48/84) Chiều cao ống khói là: m. BT 51/84: + Ta có: cm. đồng dạng (g-g) cm. đồng dạng (g-g) cm. + Vậy: Chu vi của là: cm. cm2. 3. Hướng dẫn học ở nhà. + Xem lại SGK và vở ghi. Cần thực hành lại các bài tập trên ở nhà. Học thuộc lòng các dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng đã học. + Xem trước §9.
File đính kèm:
- HH8-t49.doc