Giáo án Hình 8 tiết 48: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Tiết : 48 §8. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG

Tuần : 26

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 + HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (cạnh huyền + cạnh góc vuông).

 + Hiểu c/m định lí 1. Nắm được các đ.lí về tỉ số hai đ/cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.

 2. Kỹ năng:

 + Vận dụng kiến thức về sự đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông để c/m các tam giác vuông đồng dạng, tính tỷ số các đường cao, tỷ số diện tích.

 3. Thái độ:

 + HS có thai độ cẩn thận và lập luận chính xác, tích cực trong nhận thức và giải quyết vấn đề.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, êke, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 48.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 48: Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 48
§8. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tuần : 26
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	+ HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (cạnh huyền + cạnh góc vuông).
	+ Hiểu c/m định lí 1. Nắm được các đ.lí về tỉ số hai đ/cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
	2. Kỹ năng:
	+ Vận dụng kiến thức về sự đồng dạng của hai tam giác, hai tam giác vuông để c/m các tam giác vuông đồng dạng, tính tỷ số các đường cao, tỷ số diện tích.
	3. Thái độ:
	+ HS có thai độ cẩn thận và lập luận chính xác, tích cực trong nhận thức và giải quyết vấn đề.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, êke, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 48.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
Tìm trong các hình vẽ (hình1 và hình 2) các tam giác đồng dạng với nhau và hãy c/m điều đó.
GV đặt vấn đề: Hai tam giác vuông có thêm đk gì nữa thì chúng đồng dạng với nhau?
HS: Trả lời.
GV dẫn vào bài mới.	
2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Mục 1.
— Gọi lần lượt 3 HS phát biểu từng trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
— Hỏi: Nếu hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì có đồng dạng k? Theo TH nào?
— Hỏi: Nếu hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì có đồng dạng k? Theo TH nào?
· GV chốt lại.
Hoạt động 2: Mục 2.
— Cho HS thực hiện 
GV tách ra hai hình riêng biệt (hình a,b; hình c,d)
Cho HS trả lời.
HD hs thực hiện đ/v hình c,d: 
Tìm A’C’ và AC.
— GV giới thiệu định lý 1. Ghi bảng, vẽ hình và ghi GT – KL.
— Cùng HS chứng minh định lý 1 theo SGK.
Hoạt động 3: Mục 3.
— Giới thiệu định lý 2 và định lý 3 (gộp lại). Vẽ hình và ghi GT – KL.
· HD hs cách c/m: 
S
 theo tỷ số k
+ đồng dạng (g-g) . Đpcm.
.
Củng cố:
* Giải BT 46/84: 
— Cho HS đọc đề và quan sát hình 50.
— Yêu cầu HS trả lời (có 6 cặp).
— Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm.
— HS1: (c-c-c).
HS2: (c-g-c).
HS3: (g-g).
— Đáp: Đồng dạng theo trường hợp g-g.
— Đáp: Đồng dạng theo trường hợp c-g-c.
— Suy nghĩ, quan sát và trả lời
 đồng dạng (c-g-c).
· HS thực hiện theo HD và kết luận sự đồng dạng của hai tam giác này.
— Ghi nội dung định lý 1. Vẽ hình và ghi GT – KL vào vở.
— Đóng góp ý kiến cùng GV trong việc chứng minh định lý 1.
— Theo dõi, ghi nội dung 2 định lý vào vở. Vẽ hình và ghi GT – KL.
— Suy nghĩ, quan sát hình 50 trong vài phút.
— đồng dạng (g-g).
 đồng dạng (g-g).
 đồng dạng (g-g).
 đồng dạng (g-g).
 đồng dạng (g-g).
 đồng dạng (g-g).
— Nhận xét. Hoàn chỉnh lời giải vào vở.
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (xem SGK)
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Định lý 1: 
Nếu hai tam giác vuông có cạnh huyền và cạnh góc vuông tương ứng tỷ lệ thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
GT
, .
.
KL
 S
.
3. Tỷ số hai đường cao, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
*Nếu hai tam giác đồng dạng thì:
a). Tỷ số hai đường cao tương ứng bằng tỷ số đồng dạng. (Đlí 2)
b). Tỷ số diện tích bằng bình phương tỷ số đồng dạng. (Đlí 3)
GT
 đồng dạng theo tỷ số k.
: đường cao của .
: đường cao của .
KL
a). .
b). .
3. Hướng dẫn học ở nhà:
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng và nắm vững các định lý vừa học.
	+ Chuẩn bị các BT 49, 50 phần luyện tập.

File đính kèm:

  • docHH8-t48.doc