Giáo án Hình 8 tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai

Tiết : 45 §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI

Tuần : 25

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 + HS nắm vững nội dung định lý (GT – KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính: dựng đồng dạng và chứng minh .

 2. Kỹ năng:

 + Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK.

 3. Thái độ:

 + Rèn luyện tính cẩn thận và lập luận, vẽ hình, tính toán chính xác.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 44.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 45
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI 
Tuần : 25
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	+ HS nắm vững nội dung định lý (GT – KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính: dựng đồng dạng và chứng minh .
	2. Kỹ năng:
	+ Vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK.
	3. Thái độ:
	+ Rèn luyện tính cẩn thận và lập luận, vẽ hình, tính toán chính xác.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 44.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
	Cho hs làm BT 29/74 SGK (nội dung viết trong bảng phụ)
a) ABC và có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Mục 1.
— Cho HS thực hiện bài toán:
Cho hai tam giác ABC và DEF như hình vẽ.
1) So sánh các tỉ sốvà 
2) Lấy điểm , sao cho DM=AB, DN = AC. 
a) C/m: MN // EF
b) C/m: đồng dạng với 
Kết hợp với sự hướng dẫn gợi ý của GV.
— Giới thiệu nội dung định lý, vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
— Chứng minh định lý (bài toán trên chỉ cho ta cách c/m định lý, hoặc có thể xem c/m của SGK) 
Hoạt động 2: Mục 2.
— Cho HS thực hiện 
— Cho HS thực hiện 
có sự hỗ trợ của GV.
* Giải BT 32/77: (nếu đủ thời gian)
— Cho HS đọc đề bài.
— Hướng dẫn HS vẽ hình.
— Gợi ý. Gọi một HS lên bảng giải câu a.
— Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm.
— Gọi một HS đứng tại chỗ, trả lời câu b. GV ghi bảng.
— Cho HS nhận xét, chốt lại, cho điểm.
· HS tham gia giải bài toán, 
Câu a: hs tự làm
Câu b: trả lời theo gợi ý của GV
— .
; 
 đồng dạng .
— Ghi nội dung định lý vào vở, vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
— Cùng GV tham gia ý kiến trong việc chứng minh định lý.
— Cả lớp thực hiện, sau đó có một HS lên bảng trình bày.
— Cả lớp thực có sự hướng dẫn của GV.
— Chú ý theo dõi.
— Cả lớp vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của GV.
— Một HS lên bảng giải câu a, các HS còn lại tự học.
— Nhận xét. Hoàn chỉnh lời giải vào vở.
— Một HS nhìn hình trên bảng trình bày cho GV ghi bảng.
— Nhận xét. Hoàn chỉnh lời giải vào vở.
§6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI.
1. Định lý:
Nếu hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi hai cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác ấy đồng dạng.
GT
, .
.
KL
 đồng dạng .
2. Áp dụng:
Do và 
nên đồng dạng .
+ và có chung.
, 
.
+ Vậy đồng dạng .
Giải BT 32/77: 
a).
+ Xét và , có:
 chung.
; 
+ Vậy đồng dạng .
b).
+ Do đồng dạng 
nên ; .
+ Ta lại có:
 (2 góc kề bù)
 (2 góc kề bù)
.
+ Mặt khác: (đối đỉnh)
+ Vậy và có các góc bằng nhau từng đôi một.
3. Hướng dẫn giải bài tập
BT 33/77: (nếu đủ tg)
+ Gọi và AM lần lượt là các trung tuyến của và .
Ta có: ; .
+ Do và đồng dạng theo tỷ số k (gt) nên:
 (1)
 hay (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra đồng dạng . Đpcm
4. Hướng dẫn học ở nhà.
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng nội dung của định lý vừa học và nắm vững cách trình bày dạng bài tập vận dụng vào định lý này.
	+ Xem trước §7, xem mục 1, bài toán tr 77.

File đính kèm:

  • docHH8-t45.doc