Giáo án Hình 8 tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Tiết :42 §4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Tuần : 23

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 + HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỷ số đồng dạng.

 2. Kỹ năng:

 + HS hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học.

 đồng dạng .

 3. Thái độ:

 + Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình và lập luận chặt chẽ.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, thước đo góc, nội dung bài dạy, bảng phụ (1).

 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 41.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

 Viết hệ thức Hệ quả của định lý Ta-lét trong từng hình vẽ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :42
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tuần : 23
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
	+ HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỷ số đồng dạng.
	2. Kỹ năng:
	+ HS hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học.
 đồng dạng .
	3. Thái độ:
	+ Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình và lập luận chặt chẽ.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, thước đo góc, nội dung bài dạy, bảng phụ (1).
	2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học. Thực hiện tốt lời dặn ở tiết 41.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
	 Viết hệ thức Hệ quả của định lý Ta-lét trong từng hình vẽ.
GV gọi 3 hs lên bảng thực hiện.	
2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Mục 1.
— Cho HS quan sát hình 28. Giới thiệu các hình đồng dạng.
— Hỏi: (xem hình 29)
+ Các cặp góc nào bằng nhau ?
+ ?
+ ?; ?
+ So sánh các tỷ số đó ?
— Giới thiệu định nghĩa tam giác đồng dạng. Vẽ hình, ghi tóm tắt định nghĩa.
— Nêu phần chú ý để HS biết.
— Nêu các tính chất: phản xạ, đối xứng, bắc cầu về quan hệ đồng dạng.
Hoạt động 2: Mục 2.
— Phát biểu định lý Talét ?
— Phát biểu hệ quả của định lý Talét ?
— Tương tự, ta có định lý sau (giới thiệu định lý, hình vẽ, ghi giả thiết, kết luận).
— Cho HS chứng minh:
+ Các góc tương ứng của và ?
+ Các cạnh tương ứng ? Vì sao ?
— Ghi chú: Đây là định lý nói về cách dựng mới đồng dạng với tam giác đã cho (theo tỷ số k cho sẵn).
— Nêu phần chú ý trang 71. Cho HS quan sát hình 31.
— Chăm chú quan sát, suy nghĩ, hiểu.
— Quan sát hình 29, trả lời:
+ , , .
+ .
+ ; .
.
— Chăm chú theo dõi, ghi bài vào vở.
— Ghi nhận vào vở.
— Ghi nhận vào vở.
— HS trả lời.
— HS trả lời.
— Chú ý quan sát, suy nghĩ. Ghi nhận vào vở.
— HS chứng minh:
+ : chung; , (đồng vị).
+ (hệ quả của định lý Talét).
— Chú ý quan sát, suy nghĩ, nhớ. 
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
1. Tam giác đồng dạng:
a). Định nghĩa:
Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có: các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỷ lệ.
 đồng dạng 
*Kí hiệu: 
* Chú ý: 
+ Tỷ số gọi là tỷ số đồng dạng.
+ Tam giác nào viết trước thì cạnh của nó ở trên.
+ Nếu bằng thì đồng dạng (theo tỷ số đồng dạng ).
b). Tính chất:
1). Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2). Nếu đồng dạng (theo ) thì đồng dạng (theo ). Lúc này, ta nói và đồng dạng với nhau.
3). Nếu đồng dạng và đồng dạng thì đồng dạng .
2. Định lý:
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho.
GT
.
(,).
KL
 đồng dạng .
* Chú ý: xem kỹ chú ý trang 71.
	3. Củng cố và luyện tập bài học
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
BT 23/71: 
— Cho HS làm BT 23.
BT 24/72: 
— Yêu cầu HS làm BT này.
BT 25/72: 
— Có thể dựng được 6 tam giác đồng dạng với tam giác đã cho (trong đó, tại mỗi đỉnh có một cặp tam giác bằng nhau).
— Câu a: Đ; Câu b: S.
— Trả lời: . . .
— HS dựng hình:
BT 24/72: 
Theo giả thiết, ta có:
+ đồng dạng theo tỷ số .
+ đồng dạng theo tỷ số .
+ đồng dạng theo tỷ số .
	3. Hướng dẫn học ở nhà.
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần nắm vững định nghĩa tam giác đồng dạng cùng ký hiệu và tóm tắt của định nghĩa. Học thuộc định lý ở trên, Đọc kỹ phần chú ý.
	+ Chuẩn bị các BT trong phần luyện tập trang 72.

File đính kèm:

  • docHH8-t42.doc