Giáo án Hình 8 tiết 28: Luyện tập §2
Tiết : 06 LUYỆN TẬP §2
Tuần : 03
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích HCN, HV, tam giác vuông.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tính toán của HS trong việc tìm diện tích HCN, HV, tam giác vuông.
3. Thái độ: Tiếp tục rèn luyện cho HS cách trình bày lời giải: rõ ràng, chặt chẽ, chính xác.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy.
2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 26, đồ dùng học tập cho môn hình học.
Tiết : 06 LUYỆN TẬP §2 Tuần : 03 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích HCN, HV, tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tính toán của HS trong việc tìm diện tích HCN, HV, tam giác vuông. 3. Thái độ: Tiếp tục rèn luyện cho HS cách trình bày lời giải: rõ ràng, chặt chẽ, chính xác. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy. 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 26, đồ dùng học tập cho môn hình học. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu định lý và công thức tính diện tích của HCN, HV, tam giác vuông (vẽ hình). (7,5 đ) Câu 2: Cho vuông tại A có cm, cm. Tính . (2,5 đ) GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. Ghi tựa bài lên bảng. 2. Tổ chức luyện tập HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG BT 9/119: Cho HS đọc đề bài (2 lần). Theo H.123 thì và Theo đề bài ta có điều gì ? Từ đây, ta có thể tìm x được chưa ? (GV hệ thống lời giải). BT 10/119: Cho HS đọc đề bài (2 lần). GV vẽ hình trên bảng. Giới thiệu , gợi ý từng phần để HS tính S từng HV. Theo định lý Pytago ta có điều gì ? Hãy so sánh các điều vừa nêu (GV chốt lại). BT 11/119: Yêu cầu HS mang 2 tấm bìa đã cắt sẵn ở nhà (GV đã dặn). Cho HS làm BT 11 từng câu. Gọi HS nhận xét. GV chốt lại. BT 12/119: Cho HS trả lời nhanh BT 12. BT 13/119: Cho HS đọc đề bài (2 lần). Hỏi: bằng tổng S các hình nào ? Hỏi: các cặp tam giác nào bằng nhau ? các S nào bằng nhau ? Hãy so sánh các điều trên. Chốt lại lời giải. BT 14/119: Cho HS đọc đề bài (2 lần). Gọi 1 HS lên bảng giải. GV gợi ý: 1km2 = 1000000m2; 1a = 100m2; 1ha = 10000m2. Cho HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm. Chú ý quan sát, suy nghĩ. Trả lời. 1 HS lên bảng tìm x, cả lớp hoàn chỉnh lời giải vào vở. Theo dõi đề bài và quan sát hình trên bảng. Trả lời theo gợi ý của GV. . So sánh và kết luận. Dùng 2 tấm bìa cứng ghép thành từng hình theo từng câu. Nhận xét S các hình vừa ghép. HS trả lời nhanh. Chú ý quan sát H.125. HS trả lời: . . . HS trả lời: . . . HS so sánh và kết luận. Hoàn chỉnh lời giải vào vở. Chú ý theo dõi, suy nghĩ. 1 HS lên bảng giải, cả lớp tự học. Nhận xét lời giải, hoàn chỉnh lời giải vào vở. LUYỆN TẬP §2. BT 9/119: (xem H.123 SGK) Ta có cm2 cm2 Theo gt ta có: cm Vậy cm. BT 10/119: Xét vuông tại A có , , . Khi đó: Tổng diện tích của 2 HV dựng trên 2 cạnh góc vuông AB và AC là: (1) Diện tích HV dựng trên cạnh huyền là: (2) (Pytago) (3) Từ (1), (2) và (3) có . BT 11/119: Diện tích các hình vừa ghép ở trên đều bằng nhau (theo tính chất 2 của diện tích). BT 12/119: Diện tích mỗi hình là 6 ô vuông. BT 13/119: H.125 cho: (1) (2) ; và (3) Từ (1), (2) và (3) cho: . Đpcm. BT 14/119: Diện tích đám đất HCN là: m2. Do 1km2 = 1000000m2; 1a = 100m2; 1ha = 10000m2 nên km2 = 2800a = 28ha. 3. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại SGK và vở ghi. Cần thực hành lại các BT đã giải để nắm chắc các công thức tính diện tích vừa học. + Tham khảo thêm các BT 12 BT 24 SBT. + Xem trước §3 (diện tích tam giác). Chuẩn bị giấy rời cứng, kéo. BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1: Nêu định lý về công thức tính diện tích HCN. (2 đ) Câu 2: Nêu định lý về công thức tính diện tích HV, tam giác vuông. (2 đ) Câu 3: Cho HV ABCD có cạnh bằng 15cm. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho cm. Hãy tính x sao cho diện tích của bằng diện tích hình vuông. (3,5 đ) Câu 4: Một đám đất hình chữ nhật dài 800m, rộng 300m. Hãy tính diện tích đám đất đó theo đơn vị m2, km2, a, ha. (2,5 đ)
File đính kèm:
- HH8-t28.doc