Giáo án Hình 8 tiết 23: Luyện tập §12

Tiết : 23 LUYỆN TẬP §12

Tuần : 12

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố chắc những tính chất, DHNB hình vuông.

 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận biết tứ giác là một hình vuông.

 3. Thái độ: Tiếp tục rèn luyện HS khả năng trình bày lời giải trong chứng minh hình học được chặt chẽ.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 22, đồ dùng học tập cho môn hình học.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ

 Câu 1: Nêu các tính chất có được trong hình vuông (về cạnh, về góc, về đường chéo).

 Câu 2: Bài tập 81/108.

 GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. Ghi tựa bài lên bảng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 23: Luyện tập §12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 23
LUYỆN TẬP §12
Tuần : 12
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Giúp HS củng cố chắc những tính chất, DHNB hình vuông.
	2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận biết tứ giác là một hình vuông.
	3. Thái độ: Tiếp tục rèn luyện HS khả năng trình bày lời giải trong chứng minh hình học được chặt chẽ.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước chia khoảng, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 22, đồ dùng học tập cho môn hình học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	Câu 1: Nêu các tính chất có được trong hình vuông (về cạnh, về góc, về đường chéo).
	Câu 2: Bài tập 81/108.
	GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào phần luyện tập. Ghi tựa bài lên bảng.
	2. Tổ chức luyện tập
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
BT 83/109: 
— Gọi từng HS trả lời tại chỗ.
· GV cho hs xem hình minh họa.
BT 85/109: 
— Cho HS đọc đề (2 lần).
— Hướng dẫn HS vẽ hình.
— GV vừa gợi ý vấn đáp để hs nêu được hướng chứng minh vừa trình bày lời giải hoàn chỉnh.
Gợi ý câu a: CM ADFE là HBH (DH 3), chú ý 2 cạnh AE và DF CM ADFE là HCN (DH 3) CM ADFE là HV (DH 1), chú ý AE, AD. Rồi cho 1 HS lên bảng CM.
— Tiếp tục gợi ý câu b (tương tự câu a).
BT 84/109: 
— Cho HS đọc đề bài (2 lần).
— Hướng dẫn HS vẽ hình.
— Nêu câu a, gọi 1 HS lên bảng giải, nhờ 1 HS khác nhận xét, chốt lại.
— Nêu câu b, cho HS suy nghĩ rồi gọi 1 em trả lời. GV uốn nắn, ghi bảng.
— Nêu câu c, phần đầu.
— Nêu tiếp câu c, phần sau.
Giải thích: phần sau có liên kết với phần đầu.
— Cho HS nhận xét, rồi GV nhận xét, kết luận, cho điểm.
— Mỗi HS đọc từng câu, rồi trả lời tại chỗ.
· HS đọc bài toán
— Theo dõi, suy nghĩ.
— Vẽ hình theo hướng dẫn.
— 1 HS nêu CM theo hướng dẫn gợi ý của GV. Cả lớp theo dõi.
— HS nêu hướng CM
— Theo dõi, quan sát, suy nghĩ.
— Vẽ hình theo hướng dẫn của GV.
— 1 HS giải câu a: là HBH. HS khác nhận xét.
— Suy nghĩ, trả lời có sự gợi ý của GV. Cả lớp tự học.
— Suy nghĩ, trả lời.
— Tiếp tục suy nghĩ, trả lời.
— Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải vào vở.
LUYỆN TẬP §12.
BT 83/109: 
a). S; b). Đ; c). Đ; d). S; e). Đ.
BT 85/109: 
a). Tứ giác ADFE là HV.
*Chứng minh
+Ta có:(Vì AB//CD)
(nửa cạnh đối HCN)
+Do đó: AEFD là HBH
+Lại có: (gt)
 AEFD là HCN
+Mặt khác: (gt)
 AEFD là HV.
b). Tứ giác EMFN là HV 
*Chứng minh:
+Ta có: ADFE là HV (cmt) ,(1)
+CM tương tự câu a, BCFE là HV
,(2)
+ Từ (1) và (2) suy ra: 
Do đó: Tứ giác EMFN là HCN.
+Lại có: (tính chất đường chéo HV).
+Vậy EMFN là HV.
BT 84/109: 
a). Hình dạng tứ giác AEDF:
Ta có: , (gt)
Vậy tứ giác AEDF là HBH (theo ĐN).
b). HBH AEDF là hình thoi khi AD là đường phân giác của .
Vậy khi (nếu) D là chân đường phân giác của thì tứ giác AEDF là hình thoi.
c). Nếu vuông tại A thì v. Lúc đó, HBH AEDF trở thành HCN.
Nếu vuông tại A và D là chân đường phân giác của thì HBH AEDF trở thành hình vuông.
* Ghi chú: Nếu hạn chế thời gian, cho hs tự giải BT 84 ở nhà.
	3. Hướng dẫn học ở nhà
 	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần thực hành lại các BT đã giải, học thuộc lòng định nghĩa, tính chất và các DHNB một hình vuông..
	+ Xem trước phần ôn tập chương I. Tự trả lời 9 câu hỏi ở trang 110 và chuẩn bị các BT ôn chương (chỉ có 1 tiết), tiết kế có KT 1 tiết.

File đính kèm:

  • docHH8-t23.doc