Giáo án Hình 8 tiết 2: Hình thang
Tiết : 02 §2. HÌNH THANG
Tuần : 01
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
2. Kỹ năng:
+ HS biết cách chứng minh tứ giác là hình thang, hgình thang vuông.
+ HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang.
+ HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang ở nhiều vị trí khác nhau, ở dạng đặt biệt (cạnh bên song song, 2 đáy bằng nhau).
3. Thái độ - vận dụng: HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ
1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, êke, thước đo góc, nội dung bài dạy.
2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 1, đồ dùng học tập cho môn hình học.
Tiết : 02 §2. HÌNH THANG Tuần : 01 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. 2. Kỹ năng: + HS biết cách chứng minh tứ giác là hình thang, hgình thang vuông. + HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang. + HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang ở nhiều vị trí khác nhau, ở dạng đặt biệt (cạnh bên song song, 2 đáy bằng nhau). 3. Thái độ - vận dụng: HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, êke, thước đo góc, nội dung bài dạy. 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 1, đồ dùng học tập cho môn hình học. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Quan sát hình vẽ bên và điền vào chỗ trống: a). Hai đỉnh kề nhau: . . .; Hai đỉnh đối nhau: . . . b). Đường chéo: . . . c). Hai cạnh kề nhau: . . . d). Hai cạnh đối nhau: . . . e). Góc: . . . Câu 2: Phát biểu: a). Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. b). Định lý về hai đường thẳng song song. Áp dụng: Tứ giác ABCD ở hình trên có gì đặt biệt ? Vì sao ? (HS làm trong 6 phút). GV: + Sửa bài KTBC. Cho vài HS phát biểu lại câu 2a, b. + Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới. Ghi tựa bài lên bảng. 2. Dạy học bài mới HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Định nghĩa. Cho HS quan sát hình 13 SGK. Yêu cầu nhận xét vị trí hai cạnh đối AB và CD. Giới thiệu định nghĩa hình thang và hình vẽ. Giới thiệu cạnh đáy (lớn, nhỏ), cạnh bên, đường cao. Hoạt động 2: , , nhận xét. Yêu cầu HS phát biểu: dấu hiện nhận biết 2 đường thẳng song song và định lý về 2 đường thẳng song song. Yêu cầu HS quan sát H.15 và gọi 2 HS đọc . Gọi từng HS trả lời câu a và câu b (tại sao ?). GV nhắc lại kết quả câu b, và chú ý cho HS nhớ. Gọi 1 HS đọc Vẽ 2 hình 16 và 17, trình bày sẵn câu a, câu b. Giải thích nội dung từng câu, gọi 2 HS tự nguyện lên bảng giải. Gợi ý: kẻ đường chéo AC, phát hiện ra 2 tam giác bằng nhau. Từ câu a, ta thấy: “nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì . . .” Từ câu b, ta thấy: “nếu hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì . . .” Cho HS ghi nhận xét. Chú ý rằng đây là 1 định lý được sử dụng về sau khi làm BT. Hoạt động 3: mục 2. Cho HS quan sát H.18. Hãy cho biết Vì sao ? Giới thiệu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình trên bảng. Quan sát H.13, suy nghĩ, trả lời: vì có hai góc trong cùng phía bù nhau. Ghi định nghĩa hình thang vào vở và vẽ hình. Chú ý lắng nghe, quan sát, hiểu. HS1: DHNB 2 đường thẳng song song. HS2: Định lý về 2 đường thẳng song song. Quan sát H.15, xem câu hỏi. HSa: a). Các tứ giác ABCD và EFGH là hình tang. Tứ giác IMKN không là hình thang (có nêu lý do). HSb: Hai góc kề 1 cạnh bên của hình tang thì bù nhau (2 góc trong cùng phía). HS đọc, cả lớp chăm chú suy nghĩ. Cả lớp chú ý theo dõi trên bảng. HSa: a). Lý luận chặt chẽ dẫn tới (c - g - c). , . Đpcm. HSb: b). Lý luận chặt chẽ dẫn tới (c - g - c). , . HSa: “. . . thì hai cạnh bên bằng nhau, 2 cạnh đáy cũng bằng nhau”. HSb: “. . . thì hai cạnh bên song song và bằng nhau”. Ghi nhận xét. Chú ý nghe GV dặn dò. Cả lớp quan sát H.18. (theo nhận xét a). Ghi định nghĩa và vẽ hình thang vuông trên bảng. §2. HÌNH THANG. 1. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. * Nhận xét: a). Trong hình thang, 2 góc kề 1 cạnh bên thì bù nhau (2 góc trong cùng phía). b). Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì 2 cạnh bên đó bằng nhau và 2 đáy cũng bằng nhau. c). Nếu hình thang có 2 đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song và bằng nhau. 2. Hình thang vuông: Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông. 3. Củng cố và luyện tập bài học * Giải BT 7, 8/71 SGK: BT 7/71: (Hình 21a) ; . (Hình 21b) ; (so le trong). (Hình 21c) ; (trong cùng phía bù nhau). BT 8/71: Do và và . Do và nên và . * Hướng dẫn BT 6, 9, 10 SGK. 4. Hướng dẫn học ở nhà + Xem lại SGK và vở ghi. Làm các BT 6, 9, 10 SGK vào vở BT. Tham khảo thêm các BT 11 BT 21/62, 63 SBT. + Xem trước §3. Nhận xét tiết dạy.
File đính kèm:
- HH8-t2.doc