Giáo án Hình 8 tiết 16: Hình chữ nhật

Tiết : 16 §9. HÌNH CHỮ NHẬT

Tuần : 08

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu định nghĩa và tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là HCN.

 2. Kỹ năng: HS biết vẽ 1 HCN và biết cách chứng minh 1 tứ giác là HCN (chứng minh định lý), biết vận dụng kiến thức về HCN vào tam giác vuông (thuận và đảo).

 3. Thái độ: HS rèn luyện cách trình bày lời giải trong chứng minh, lập luận.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, compa, êke, thước thẳng, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 15, đồ dùng học tập cho môn hình học.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Kiểm tra bài cũ

Bỏ qua, dành thời gian để tải kiến thức mới.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 16: Hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 16
§9. HÌNH CHỮ NHẬT
Tuần : 08
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Giúp HS hiểu định nghĩa và tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là HCN.
	2. Kỹ năng: HS biết vẽ 1 HCN và biết cách chứng minh 1 tứ giác là HCN (chứng minh định lý), biết vận dụng kiến thức về HCN vào tam giác vuông (thuận và đảo).
	3. Thái độ: HS rèn luyện cách trình bày lời giải trong chứng minh, lập luận.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, compa, êke, thước thẳng, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 15, đồ dùng học tập cho môn hình học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
Bỏ qua, dành thời gian để tải kiến thức mới.
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: mục 1.
— Cho HS quan sát H.84, GV giới thiệu HCN.
— Nêu định nghĩa HCN lên bảng. Vẽ hình và ghi tóm tắt định nghĩa.
— Cho HS làm 
Gọi 2 HS đọc to đề rồi gọi 2 HS khác trả lời tại chỗ.
— Từ đó lưu ý HS: HCN cũng là HBH, hình thang cân đặc biệt.
Hoạt động 2: mục 2.
— Từ ta suy ra: HCN có tất cả các tính chất của HBH và hình thang cân.
— Hỏi: Từ các tính chất của HBH, hãy nêu các tính chất của HCN.
— Hỏi: từ các tính chất của hình thang cân, hãy nêu các tính chất của HCN.
— Giới thiệu tính chất HCN lên bảng. Vẽ hình.
Hoạt động 3: mục 3.
— Tứ giác có 3v có phải là HCN ? Vì sao ? Nêu dấu hiệu 1.
— Hỏi tương tự cho DH 2, DH 3.
— Để CM HBH là HCN, ta còn có thể dùng DHNB về đường chéo. Nêu DHNB đó.
— Giúp HS CM DH 4 như SGK. Vẽ hình và ghi GT – KL.
Hoạt động 4: mục 4.
— Củng cố: Cho HS làm 
GV vẽ HCN ABCD lên bảng.
Cho 1 HS trình bày tại chỗ.
— Cho HS làm 
Gọi HS đọc to đề bài, GV vẽ lại H.86 (hỗ trợ khi HS lúng túng).
— Nhận xét, kết luận, cho điểm.
— Cho HS làm tương tự 
— Giới thiệu định lý và vẽ hình, ghi GT – KL lên bảng.
— Quan sát H.84, chú ý nghe, hiểu.
— Viết nội dung định nghĩa HCN.
— HSa: ABCD là HBH vì và (hoặc có các góc đối bằng nhau).
HSb: ABCD là hình thang cân vì và v.
— Chú ý lắng nghe, hiểu.
— Chăm chú theo dõi, suy nghĩ, hiểu.
— Đáp: Các cạnh đối song song và bằng nhau; 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
— Đáp: 2 đường chéo bằng nhau.
— Ghi nội dung của tính chất HCN vào vở. Vẽ hình.
— Tứ giác có 3v là HCN vì góc còn lại cũng vuông, lúc đó nó có 4v.
— Nêu DH 2, DH 3 có giải thích.
— Nêu DH 4.
— 1 HS (giỏi) lên bảng CM có sự hỗ trợ của GV, cả lớp chú ý theo dõi.
— Dùng compa kiểm tra thấy và ABCD là HBH.
Kiểm tra tiếp thấy ABCD là HCN (DH 4).
— HSa: ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đường và có 1v nên nó là HCN.
HSb: Do ABCD là HCN nên mà nên .
HSc: Phát biểu định lý 1.
— HSa: tứ giác ABCD có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đường nên nó là HCN.
HSb: lúc dó vuông tại A.
HSc: Phát biểu định lý 2.
— Ghi ĐL vào vở, vẽ hình, ghi GT – KL.
§9. HÌNH CHỮ NHẬT.
1. Định nghĩa:
HCN là tứ giác có 4 góc vuông.
ABCD là HCN .
2. Tính chất:
Trong HCN, hai đường chéo thì bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết:
1). Tứ giác có 3 góc vuông là HCN.
2). Hình thang cân có 1 góc vuông là HCN.
3). Hình bình hành có 1 góc vuông là HCN.
4). Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là HCN.
4. Áp dụng vào tam giác:
Định lý:
1). Tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền:
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì nó bằng nửa cạnh huyền.
2). DHNB 1 tam giác vuông:
Nếu tam giác có đường trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng thì tam giác đó vuông.
	3. Củng cố và luyện tập bài học
	BT 58/99: Hướng dẫn: Dùng Pytago: . ĐS: a). 13; b). 2; c). 6.
	BT 60/99: Cạnh huyền bằng cm. Độ dài trung tuyến bằng cm.
	4. Hướng dẫn học ở nhà
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng các định nghĩa, tính chất và DHNB một hình chữ nhật. Tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông và DHNB một tam giác vuông.
	+ Tự làm BT 59, 61/99 SGK. 
	+ Chuẩn bị các BT ở phần luyện tập. Nhận xét tiết dạy.

File đính kèm:

  • docHH8-t16.doc