Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 9: Phép vị tự
Tiết PPCT: 9
Tuần 9
Bài 6: PHÉP VỊ TỰ
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Định nghĩa phép vị tự và tính chất.
- Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Dựng được ảnh của một điểm , một đoạn thẳng , một đường tròn, qua một phép vị tự
- Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập.
3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Tiết PPCT: 9 Tuần 9 Bài 6: PHÉP VỊ TỰ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Định nghĩa phép vị tự và tính chất. - Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Dựng được ảnh của một điểm , một đoạn thẳng , một đường tròn, qua một phép vị tự - Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập. 3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’) GV: Nêu định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng ? GV: Cho một điểm O và số k ¹ 0. Qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm M trong mặt phẳng với một điểm M’ sao cho : có là phép biến hình không ? Vì sao ? 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (10’) GV: Cho hs đọc định nghĩa phép vị tự SGK trang 24, yêu cầu hs phát biểu lại định nghĩa phép vị tự. GV: Với phép vị tự tâm O tỉ số , em hãy xác định N’ là ảnh của điểm N thông qua phép vị tự trên. GV: Chọn 1 điểm O và k = 2, chọn 3 điểm A, B, C bất kì. Gọi 1 hs lên bảng dựng ảnh của các điểm A, B, C qua phép vị tự . GV: Gọi 1 học sinh phát biểu cách dựng ảnh của một điểm qua phép vị tự tâm O, tỉ số Hoạt động 2 (15’) GV: Gọi một hs nhận xét về độ dài của A’B’ và AB, và qua phép vị tự . GV: Dựng ảnh của 3 điểm A, B, C qua phép vị tự , nhận xét về độ dài của A’B’ và AB, và . GV: Nếu thay phép vị tự , bằng với thì em có nhận xét về độ dài của A’B’ và AB, và , Tại sao ? GV: Dùng phần mềm GSP di chuyển 3 điểm A, B, C ở hình trên sao cho A, B, C thẳng hàng, gọi 1 hs phát biểu điều thấy được. GV: Cho hs đọc hệ quả SGK trang 25. GV: Gọi 2 hs trả lời ?1. Hoạt động 3 (10’) GV: Cho hs đọc định lí 3 SGK trang 26, gọi 1 hs lên bảng chứng minh. GV: Gọi 2 hs nhìn hình vẽ trả lời H1. HS: Xem định nghĩa phép vị tự trong SGK. HS: Điểm N’ được xác định là: . HS: HS: Ta dựng điểm A’ là ảnh của điểm A sao cho: , tương tự cho các điểm còn lại. HS: , . HS: , . HS: , . . Suy ra: . HS: Phép vị tự biến 3 điểm thằng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm thẳng hàng đó. HS: Xem SGK. HS: - Đường thẳng đi qua tâm vị tự tỉ số thì biến đường thẳng đó thành chính nó. - Là đường tròn có tâm trùng với tâm vị tự và tỉ số . HS: Gọi V là phép vị tự tâm V với tỉ số k,là đường tròn đã cho. Gọi I’ là ảnh của I và M’ là ảnh của điểm M bất kì thì ta có: . thì suy ra: . Hay M’ thuộc đường tròn . Vậy đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự V. HS: H1 Phép vị tự đã cho biến A thành C, biến B thành D. - d tiếp xúc với đường tròn tại M ta có: Gọi M’ là ảnh của M qua phép vị tự thì M’ là giao điểm của d và khi đó . Vậy d tiếp xúc với tại M’ là ảnh của M. 4. Củng cố và dặn dò (3’) GV: Gọi 1 hs nhắc lại định nghĩa phép vị tự và định lí 1 trong SGK. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày tháng năm Giáo viên hướng dẫn duyệt
File đính kèm:
- Phép vị tự T1.doc