Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 43: Khoảng cách

Tiết PPCT: 43

Tuần 32

KHOẢNG CÁCH

I. Mục đích – yêu cầu

1. Kiến thức:

- Nắm được khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng và đến một đường thẳng; khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song với nó; khoảng cách giữa hai mp song song.

- Nắm được khái niệm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

2. Kĩ năng, kĩ xảo:

- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng và đến một đường thẳng; khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song với nó; khoảng cách giữa hai mp song song.

- Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

3. Thái độ, tình cảm: Tư duy không gian, tư duy logic.

1. Phương tiện:

Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.

Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.

2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 43: Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 – 04 - 2010 
Tiết PPCT: 43
Tuần 32
KHOẢNG CÁCH
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng và đến một đường thẳng; khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song với nó; khoảng cách giữa hai mp song song.
- Nắm được khái niệm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng và đến một đường thẳng; khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song với nó; khoảng cách giữa hai mp song song.
- Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
3. Thái độ, tình cảm: Tư duy không gian, tư duy logic.
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 
2. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (10’)
- Cho Hs vẽ hình chiếu của một điểm đến một mp và một đường thẳng.
- Từ hình vẽ, thông báo cho Hs định nghĩa về khoảng cách từ một điểm đến 1 mặt phẳng, đến một đường thẳng.
- Cho Hs trả lới các câu hỏi ?1, ?2 SGK.
- Từ đó khắc sâu cho Hs cách tính khoảng cách từ một điểm đến một mp (hoặc một đường thẳng).
Hoạt động 2 (15’)
- Cho đường thẳng a // mp(P). So sánh d(A,(P)), d(B,(P)) với A, B Î a. Khoảng cách này có phụ thuộc gì vào việc chọn A, B trên a không? Từ đó định nghĩa k/c giữa đường thẳng và mp song song với nó.
- Cho hs trả lời ?3 SGK, khắc sâu nội dung định nghĩa 2.
- Cho (P) // (Q), so sánh d(A, (Q)) và d(B, (Q)) trong đó A, B Î (P). Khoảng cách này có phụ thuộc vào việc chọn A, B trên (P) không? Từ đó thông báo định nghĩa k/c giữa hai mp song song.
- Cho Hs trả lời câu hỏi 4 để khắc sâu kiến thức.
Hoạt động 3 (15’)
- Cho Hs xét bài toán SGK. Gv Hd cho Hs xét cụ thể. - Cho Hs hoạt động trả lời H1.
- Giới thiệu thuật ngữ đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau, đọan vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
- Thông báo định nghĩa 4 về khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
- Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ta thực hiện như thế nào?
- Cho Hs trả lời câu hỏi?5 SGK.
- Gọi (P) và (Q) là 2 mp song song với nhau và lần lượt đi qua a và b. So sánh IJ và các khoảng cách d(a; (Q)), d(b; (P)), d((P); (Q)).
- Thực hiện theo yêu cầu của Gv.
- Nắm định nghĩa.
- Vẽ hình minh họa và chứng minh ?1, ?2 bằng cách góc lớn hơn nhình cạnh lớn hơn.
- Tiếp thu kiến thức.
- Theo dõi, nhận xét và trả lời.
- Nắm định nghĩa, trả lời ?3 để khắc sâu kiến thức.
- Nắm yêu cầu, trả lời.
- Nắm định nghĩa và trả lời câu hỏi ?4.
- Theo dõi nội dung bài toán, hình vẽ và trả lới H1.
- Nắm thuật ngữ, định nghĩa k/c giữa hai đường thẳng chéo nhau.
- Trả lời câu hỏi ?5.
- So sánh và rút ra nhận xét.
3. Củng cố và dặn dò (3’)
GV: Gọi 1 hs nêu lại cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường, một mp; Khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song với nó; khoảng cách giữa hai mp song song, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
	GV: Xem trước ví dụ 1, 2 SGK.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 Ngày tháng năm 2010
 Giáo viên hướng dẫn duyệt
Lâm Vũ Lâm

File đính kèm:

  • docT1 Khoảng cách.doc
Giáo án liên quan