Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 32: Vectơ trong không gian và sự đồng phẳng của các vectơ
Tiết PPCT: 32
Tuần 24
VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN VÀ SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VECTƠ
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Quy tắc hình hộp để chỉ vectơ trong không gian.
- Khái niệm và điều kiện đường phẳng của 3 vectơ trong không gian.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Xác định được góc của 2 vectơ trong không gian.
- Vận dụng các phép cộng trừ vectơ, tính chất của 1 vectơ với 1 số, tính vô hướng của 2 vectơ, sự bằng nhau của 2 vectơ trong không gian.
- Biết cách xét sự đồngng phẳng hoặc không đồnng phẳng của 3 vectơ trong không gian
3. Thái độ, tình cảm: Tư duy không gian và chú ý theo dõi bài.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ngày soạn: 25 - 01- 2010 Tiết PPCT: 32 Tuần 24 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN VÀ SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VECTƠ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Quy tắc hình hộp để chỉ vectơ trong không gian. - Khái niệm và điều kiện đường phẳng của 3 vectơ trong không gian. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Xác định được góc của 2 vectơ trong không gian. - Vận dụng các phép cộng trừ vectơ, tính chất của 1 vectơ với 1 số, tính vô hướng của 2 vectơ, sự bằng nhau của 2 vectơ trong không gian. - Biết cách xét sự đồngng phẳng hoặc không đồnng phẳng của 3 vectơ trong không gian 3. Thái độ, tình cảm: Tư duy không gian và chú ý theo dõi bài. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (15’) GV: Nêu quy tắc 3 điểm về tổng hai vectơ, quy tắc hiệu hai vectơ và quy tắc hình bình hành. GV: Cho học sinh đọc đề HĐ1, gọi 1 hs chỉ ra các vectơ bằng nhau khác trên hình hộp. GV: Hãy nêu phương pháp chứng minh đẳng thức: GV: Cho hs suy nghĩ và chứng minh đẳng thức trên theo hai cách. GV: Kiểm tra bài làm của học sinh. GV: Tương tự cho học sinh chứng minh đẳng thức: Hoạt động 2 (25’) GV: Cho M là trung điểm của đoạn AB, với điểm O bất kì ta sẽ có đẳng thức vectơ nào ? GV: Cho học sinh đọc đề HĐ2 và chỉ ra các vectơ bằng nhau trên hình 84. GV: Khi chứng minh một đẳng thức vectơ ta nên biến vế phức tạp về vế đơn giải, cho hs chứng minh đẳng thức: . GV: Cho học sinh xem đề hoạt động 3. GV: Muốn biểu thị qua các vectơ ta sẽ làm thế nào ? GV: Gọi lần lượt hai hs lên bảng giải. GV: Nhận xét bài làm của học sinh. GV: Hướng dẫn học sinh giải ví dụ 1, ví dụ 2 SGK. HS: , . HS: Xem đề HĐ1 và suy nghĩ hướng trả lời câu hỏi của giáo viên. HS: Có hai hướng để chứng minh: thứ nhất ta sẽ chứng minh vế trái bằng vế phải hoặc ta chứng minh vế phải bằng vế trái. HS: C1: Ta có: C2: Ta có: . HS: Chứng minh đẳng thức đã cho. HS: Ta có: HS: Quan sát hình vẽ và trả lời. HS: Ta có: HS: Đọc đề HĐ3 và xem hình 85 để trả lời câu hỏi.\ HS: Ta sẽ phân tích các vectơ đó làm xuất hiện các vectơ . HS: Tương tự: Sử dụng tính chất trọng tâm của tam giác ta chứng minh được: . HS: Chú ý theo dõi và tham gia trả lời câu hỏi của giáo viên. 3. Củng cố và dặn dò (3’) GV: Nhớ lại các tính chất đã học về vectơ, ghi nhớ tính chất đường chéo của hình học GV: Về nhà đọc bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày tháng năm 2010 Giáo viên hướng dẫn duyệt Lâm Vũ Lâm
File đính kèm:
- T1 Vectơ trong không gian.doc