Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 10: Phép vị tự

Tiết PPCT: 10

Tuần 10

Bài 6: PHÉP VỊ TỰ

I. Mục đích – yêu cầu

1. Kiến thức:

- Xác định được tâm vị tự của hai đường tròn.

2. Kĩ năng, kĩ xảo:

- Xác định tâm vị tự và tỉ số vị tự của hai đường tròn.

- Vận dụng phép vị tự để giải bài toán quỹ tích.

3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học.

II. Phương pháp – phương tiện

1. Phương tiện:

Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.

Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.

2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 nâng cao tiết 10: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 10
Tuần 10
Bài 6: PHÉP VỊ TỰ
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Xác định được tâm vị tự của hai đường tròn.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Xác định tâm vị tự và tỉ số vị tự của hai đường tròn.
- Vận dụng phép vị tự để giải bài toán quỹ tích.
3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 11 NC.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
GV: Nêu định nghĩa phép vị tự, định lí 1 và định lí 3 về các tính chất của phép vị tự.
3. Tiến trình bài học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (10’)
GV: Cho hai đường tròn, có hai không một phép biến hình biến đường tròn này thành đường tròn kia ? Nếu có thì em nghĩ đó là phép biến hình nào ?
GV: Một phép vị tự được xác định khi nào?
GV: Nếu có phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia thì ta cần phải xác định tâm và tỉ số vị tự của của nó.
GV: Cho hai đường tròn ,, phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường trònthành đường tròn theo định lí 3 ta có điều gì ?
GV: Vậy tỉ số vị tự của phép vị tự trên được xác định như thế nào ?
GV: Việc còn lại là ta phải xác định tâm vị tự.
GV: Dựa vào HĐ1 thì tâm vị tự của hai đường tròn,được xác định như thế nào ?
GV: Đó là một cách. Ta sẽ xác định tâm vị tự là là giao điểm của đường thẳng nối với một đường thẳng không phải là giao tuyến chung của hai đường tròn.
Hoạt động 2 (15’)
GV: Cho hs đọc đề bài toán 1 SGK trang 26.
GV: TH1: hai đường tròn ,đồng tâm,. Gọi 1 hs xác định phép vị tự cần tìm.
GV: TH2: I không trùng với , .
GV: TH3: I không trùng với , 
GV: Ta có phép vị tự biến thành. Lấy một điểm M trên khi đó ảnh của M qua phép vị tự trên được xác định như thế nào ?
GV: Có mấy điểm được xác định như vậy ?
GV: Trình chiếu hình vẽ.
GV: Cho hs đọc phần thuật ngữ trang 28.
Hoạt động 3 (10’)
GV: Cho hs đọc đề bài toán 2 trang 28. Yêu cầu học sinh vẽ hình.
GV: Theo giải thiết thì ta có những yếu tố nào cố định.
GV: Khi đó lấy điểm M là trung điểm của BC thì M có cố định không ?
GV: .
GV: Vậy em có kết luận gì về quỹ tích của điểm G khi điểm A di chuyển trên đường tròn .
GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
HS: Có, em nghĩ đó là phép vị tự.
HS: Một phép vị tự được xác định khi biết tâm và tỉ số vị tự.
HS: Chú ý lắng nghe.
HS: .
HS: .
HS: Tâm vị tự sẽ là giao điểm của đường thẳng nối với giao tuyến chung của hai đường tròn.
HS: Tâm vị tự trùng với tâm I của đường tròn. Ta có hai phép vị tự cần tìm là:
.
HS: ,ta có: , mà I không trùng với nên ta chọn . Khi đó tâm O của phép vị tự cần tìm là trung điểm của đoạn.
HS: Quan sát hình vẽ và lắng nghe câu hỏi của giáo viên.
HS: Gọi là ảnh của M qua phép vị tự trên, khi đó thuộc được xác định sao cho cùng phương với .
HS: Có hai điểm như vậy.
HS: Quan sát hình vẽ.
HS: Xem SGK và vẽ hình.
HS: B, C cố định, đoạn BC cố định .
HS: M cố định.
HS: 
HS: Phép vị tự . A chạy trên nên quỹ tích của G là ảnh của đường tròn đó qua phép vị tự . Hay với: 
4. Củng cố và dặn dò (3’)
GV: Xem lại cách xác định tâm vị tự, tỉ số vị tự của phép vị tự biến đường tròn thành . Làm các bài tập trong SGK và SBT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 Ngày tháng năm
 Giáo viên hướng dẫn duyệt

File đính kèm:

  • docPhép vị tự T2.doc
Giáo án liên quan