Giáo án Hình 11 ban cơ bản tiết 5, 6: Phép đối xứng tâm

Tiết 5–6:

BÀI 3 : PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

A-Mục tiêu :

1. Kiến thức :

Nắm vững định nghĩa,biểu thức tọa độ của phép đx tâm,và qui tắc xác định ảnh của một điểm ,pt của một đường thẳng,pt của một đường tròn qua phép đx tâm.

Nắm vững các tính chất của phép đx tâm. Hiểu rõ khái niệm tâm đx của một hình.

2. Kỹ năng :

Biết cách xác định được phép đx tâm khi đã biết ảnh và tạo ảnh,xác định được ảnh của một điểm ,pt của một đường thẳng,pt của một đường tròn qua phép đx tâm.

Nhạn biết được hình nào có tâm đx để vận dụng vào các hoạt động thực tế .

3. Tư duy :

Biết ứng dụng các tính chất của phép đx tâm để giải một số dạng bt đơn giản.

4. Thái độ :

Cẩn thận , chính xác.

Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 ban cơ bản tiết 5, 6: Phép đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NSoạn :
NDạy :
Tiết 5–6:	
BÀI 3 : PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
A-Mục tiêu : 
1. Kiến thức :
Nắm vững định nghĩa,biểu thức tọa độ của phép đx tâm,và qui tắc xác định ảnh của một điểm ,pt của một đường thẳng,pt của một đường tròn qua phép đx tâm.
Nắm vững các tính chất của phép đx tâm. Hiểu rõ khái niệm tâm đx của một hình.
2. Kỹ năng :
Biết cách xác định được phép đx tâm khi đã biết ảnh và tạo ảnh,xác định được ảnh của một điểm ,pt của một đường thẳng,pt của một đường tròn qua phép đx tâm. 
Nhạân biết được hình nào có tâm đx để vận dụng vào các hoạt động thực tế .
3. Tư duy : 
Biết ứng dụng các tính chất của phép đx tâm để giải một số dạng bt đơn giản.
4. Thái độ : 
Cẩn thận , chính xác.
Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
B-Trọng tâm:
 ĐN , biểu thức toạ độ của phép đx tâm , các tính chất của phép đx tâm.
C-Phương pháp:
 Dùng phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
D-Chuẩn bị:
1.Thực tiễn : HS đã học , đã làm quen với các phép biến hình trước đó là phép tịnh tiến và phép đx trục,đã vận dụng để giải một số dạng toán liên quan.
2.Phương tiện : giáo án ,sgk , thước kẻ,phấn màu,compa. 
E-Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định.
2.Bài cũ : Nêu đn, tc vàbiểu thức toạ độ của phép đx trục ?
3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
I - Định nghĩa
1 : Cho 2 điểm I và M phân biệt . Tìm điểm M’ để I là trung điểm đoạn MM’. Hãy nhắc lại các hệ thức vectơ biểu thị I là trung điểm đoạn MM’ ?
HS đưa ra các đẳng thức vt có thể là 
 +Đn phép đx tâm (sgk)
 +Nhận xét : 
 -Nếu ĐI(M) = M’ thì ĐI(M’) = M
 -Nếu ĐI(M) = M’ và M M’ thì I là trung điểm MM’
 -Nếu M º I thì ĐI(M) = I
2: Cho hình bình hành ABCD , tìm ảnh của ABCD qua phép đx tâm C
Hs lên bảng xác định ,vẽ hình 
II-Biểu thức toạ độ của phép đx tâm:
3 : Bài toán (sgk)
ĐI(M)=M’Û Û 
 KL : I(x0,y0) , M(x,y) , M’(x’,y’)
 ĐI(M) = M’ Û 
4 : Tìm tọa độ ảnh của điểm A(-2;3) qua phép đx tâm I(2;-1)?
III-Tính chất:
 1.Định lý (sgk)
 2.Hệ quả (sgk)
IV-Tâm đối xứng của một hình:
 +Đn(sgk) 
 +Nêu 1 số ví dụ về hình có tâm đối xứng 
5: Trong hình vẽ 34 (sgk),hình nào có tâm đx?
Đó là các hình : O, N
	6:Bài toán (sgk)
- Hs phân tích:
 Hs nêu được B và C đối xứng nhau qua A
 Tứ giác BOCO’ là hình bình hành nên tia O’C là ảnh của tia Ox qua phép đx tâm A
Hs nêu cách dựng :
-Dựng tia O’x’ là ảnh của Ox qua phép đx tâm A 
 -Tia O’x’cắt Oy tại C.
 -Đường thẳng phải tìm là CA
CM : Xét phép đx tâm A . Kéo dài CA cắt Ox tại B , khi đó C là ảnh của B trong phép đx tâm A nên A là trung điểm của BC và BỴ Ox, C Ỵ Oy .Vậy CA là đường thẳng cần dựng
Biện luận: Bài toán luôn có duy nhất một nghiệm hình.
T1: Cho hs nêu hoạt động 1
+Vẽ hình :
+Có thể cho nhiều hs có các ý kiến khác nhau, cuối cùng gv cần chốt lại đẳng thức cần dùng trong bài này.
+Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ xác định như vậy đgl phép đx tâm
T2: Cho hs nêu đn phép đx tâm
+Ký hiệu : 
 ĐI(M) = M’ Û 
+Cho hs nêu nhận xét 
T3: Cho hs làm ví dụ (sgk)
 Cho hs đọc bt và xem hình vẽ sgk
T4: Theo đn phép đx tâm , ĐI(M) = M’ cho ta điều gì ? Suy ra toạ độ x’, y’?
+Để nhớ công thức này ,ta có thể liên hệ công thức tọa độ trung điểm
+Từ đó tọa độ dầu mút này bằng 2 lần tọa độ trung điểm trừ đi tọa độ đầu mút kia. 
T5: Cho hs xác định tọa độ ảnh A’ bằng biểu thức toạ độ,gv sửa chữa.
T6: Hướng dẫn hs chứng minh đl như sgk
T7: Do bảo toàn khỏang cách giữa 2 điểm bất kỳ nên phép đx tâm cũng có các tính chất như phép đx trục
T8: Cho hs phát biểu ,nhận xét?
T9: Vẽ hình,cho hs chỉ ra tâm đối xứng
T10: Gv gợi ý cho hs :
 -Giả sử đường thẳng BC qua A đã dựng được 
 -Lấy O’ đx với O qua A
 -Nhận xét gì về tứ giác BOCO’ ?
 -Từ việc phân tích như vậy , giúp hs nêu cách dựng . 
 x
 B	O’
	A
 O
	 C y
	x’	
 F.Củng cố :
 Nêu đn , các tính chất , biểu thức tọa độ của phép đx tâm
 G.Dặn dò: BTVN 1® 6 sgk / 22
H.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 5-6.doc