Giáo án Hình 11 ban cơ bản tiết 45 - 49

Tieát 45,46:

Caâu hoûi vaø baøi taäp oân chöông III

I/MUÏC TIEÂU: HS caàn naém:

 1/ kieán thöùc:

 +Ñònh nghóa vaø caùc ñònh lí aùp duïng trong quan heä vuoâng goùc

 +Tính ñöôïc goùc cuûa caùc yeáu toá trong kg

 +Vaän duïng ñeå giaûi moät soá BT Sgk

 2/ kó naêng:

 +Bieát nhaän xeùt vaø quan saùt hình veõ ,veõ hình tröïc quan

 +Söû duïng caùc ñònh lí,heä quaû ñeå cm ñöôøng thaúng vuoâng goùc maët phaúng,maët phaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng.Tính ñöôïc goùc vaø khoaûng caùch

 3/ tö duy:

+Giuùp HS hieåu ñöôïc moái quan heä giöõ caùc yeáu toá hình hoïc trong kg

 +Thaáy ñöôïc caùch bieåu dieãn hình trong kg

 4/thaùi ñoä:

 +Caån thaän,chính xaùc

 +Yeâu caàu veõ hình roõ raøng tröïc quan

 +Yeâu caàu naém vöõng kieán thöùc cuõ ,vaän duïng linh hoaït

II/TROÏNG TAÂM:Xaùc ñònh troïng taâm cuûa caùc baøi söûa :

 +Chöùng minh ñöôøng thaúng vuoâng goùc maët phaúng,maët phaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng.Tính ñöôïc goùc vaø khoaûng caùch

 +Giaûi ñöôïc baøi taäp 4,5,6,7 /151 Sgk

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 ban cơ bản tiết 45 - 49, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 45,46: 
Câu hỏi và bài tập ôn chương III
I/MỤC TIÊU: HS cần nắm:
	1/ kiến thức:
	+Định nghĩa và các định lí áp dụng trong quan hệ vuông góc
	+Tính được góc của các yếu tố trong kg
	+Vận dụng để giải một số BT Sgk
	2/ kĩ năng:
	+Biết nhận xét và quan sát hình vẽ ,vẽ hình trực quan 
	+Sử dụng các định lí,hệ quả để cm đường thẳng vuông góc mặt phẳng,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.Tính được góc và khoảng cách	
	3/ tư duy:
+Giúp HS hiểu được mối quan hệ giữ các yếu tố hình học trong kg
	+Thấy được cách biểu diễn hình trong kg
	4/thái độ:
	+Cẩn thận,chính xác
	+Yêu cầu vẽ hình rõ ràng trực quan
	+Yêu cầu nắm vững kiến thức cũ ,vận dụng linh hoạt
II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của các bài sửa :
	+Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.Tính được góc và khoảng cách	
	+Giải được bài tập 4,5,6,7 /151 Sgk
III/CHUẨN BỊ:
1/Thực tiễn :Các kiến thức của chương,hệ thức lượng trong tam giác (lớp 10)
2/Phương tiện:Giáo án,hình vẽ mẫu trên giáy bìa
IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp mở vấn đáp thông qua các HĐ để điều khiển
Tư duy của HS trong từng bài sửa
V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/Bài Cũ : Gv hỏi HS một số định lí quan trọng
2/Bài Mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 Bài 3/150:
 +HĐ1:Vẽ hình S
 B’
 A C’ B
 D’	 
 D C
 HĐ2:giải câu a
 Ta có SA^ ABÞ tg SAB vuông tại A 
 Ta có SA^ ADÞ tg SAD vuông tại A
Ta có BC ^ AB,BC ^ SA Þ BC ^ (SAB) Þ BC ^SB 
 Vậy tg SBC vuông tại B
 Ta có CD ^ AD,CD ^ SA Þ CD ^ (SAB) Þ CD ^SD 
 Vậy tg SDC vuông tại D
 HĐ3 :Giải câu b/
 +Vì a ^ SC mà BD ^ SC Þ a// BD Þa cắt SBD theo giao tuyến B’D’//BD
 +Vì BC ^ (SAB) (câu a) Þ BC ^AB’
 Do đó AB’^BC và AB’^ SCÞAB’^(SBC) Þ AB’^SB
 Bài 4/151:
 S
 HĐ1:HS vẽ hình	A
 I
	 D
	H
 O
 B
 C E F 
 HĐ2:Giải câu a
 Vì tam giác BCD đều nên DE ^ BC mà OF//DE 
 nên OF^ BC.Như vậy ta có BC ^SO và BC^OF 
 Þ BC ^(SOF) Þ (SBC) ^(SOF)
 b/Vẽ OH ^SF.Ta có OF = =
 Ta có =+Þ OH = 
Do đó d(O,(SBC)) = 
 Kéo dàiOF cắt AD tại I.Ta có d(A,(SBC)) = d(I,(SBC))
 = 2d(O,(SBC)) = 
 Bài 5: A
 a K
 b
 B D
 a
 I
 C 
 HĐ1:HS vẽ hình trên bảng
 +HĐ2:Giải câu a
 Vì (ABC) ^(ADC) mà AB ^AC nên AB^(ADC)
 Þ AB ^AD tức tg ABD vuông tại A
 Áp dụng đl Pi tago:AD2 = b2-a2 Þ BD2 = AB2+AD2 
 = a2+b2 –a2 = b2 Þ BD = b.Tam giác ABC cho ta
 BC2 = a2+b2= CD2+ BD2 Þ DBCD vg tạiD
 b/ Ta có DABC = DBDC ÞAI = DIÞDAID cân tại I
 Þ IK ^AD .Tương tự ta cũng có KI ^BC.Do vậy IK là đoạn vuông góc chung của AD và BC
 Bài 6:
	 D’ C’
 A’ B’
 D C
 A B 
 a/ Ta có BC’^B’C và BC’^CDÞ BC’^(A’B’CD)
 b/ Gọi E,F là tâm hvuông ADD’A’ vàv BCC’B’.Trong mp (A’B’CD) vẽ FH ^AD’.Vậy FH^(AB’D’).Khi đó hchiếu của BC’trên mp (AB’D’) là đth qua H và ssong với HF cắt BC’ tại L.KL là đường vuông góc chung cần tìm. Xét tam giác vuông FEB’ta có=+
 Tín được KL = FH = 
 +Gv Hdẫn HS vẽ hình và sửa chữa kịp thời
+Gv giao Hs giải câu a
+BC vuông góc ?
CD vuông góc với ?
+Nhận xét a với BD
+Giao yuyến củaa với SBD là? 
+Gv xem xét và hdẫn Hs vẽ hình
+Nhận xét tam giác BCD
+DE vg góc với ?
+Gv nhắc lại hệ thức lượng trong tam giác vuông
+AD // (SBC) Þ d(A,(SBC)) = ?
+Gv gọi Hs vẽ hình 
+Vì (ABC) ^(ADC) mà AB^AC
+So sánh các tam giác BAD và CDA,ABC và DBC
+Gv kiểm ra hình vẽ của Hs
+Gv giao Hs giải câu a và hdẫn câub
	3/Củng cố: Cách xác định đoạn vuông góc chung,cách cm vuông góc
	BTVN:Hs giải thêm các BT 7,8 Sgk
	4/Rút kinh nghiệm
Tiết 47,48: 
Câu hỏi và bài tập ôn cuối năm
I/MỤC TIÊU: HS cần nắm:
	1/kiến thức:
	+Khái niệm và aÙp dụng của các phép biến hình
	+Quan hệ song song trong không gian và các địnhlí,tìm thiết diện
	+Vectơ trong không gian
	+Định nghĩa và các định lí áp dụng trong quan hệ vuông góc
	+Tính được góc của các yếu tố trong kg
	+Vận dụng để giải một số BT Sgk
	2/ kĩ năng:
	+Biết áp dụng phép biến hình vào việc giải bài tập
	+Biết nhận xét và quan sát hình vẽ ,vẽ hình trực quan 
	+Sử dụng các định lí,hệ quả để cm đường thẳng vuông góc mặt phẳng,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.Tính được góc và khoảng cách	
	3/ tư duy:
+Giúp HS hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố hình học trong kg
	+Thấy được cách biểu diễn hình trong kg
	4/ thái độ:
	+Cẩn thận,chính xác
	+Yêu cầu vẽ hình rõ ràng trực quan
	+Yêu cầu nắm vững kiến thức cũ ,vận dụng linh hoạt
II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của các bài sửa :
	+Củng cố lại các phép biến hình
+Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.Tính được góc và khoảng cách	
	+Giải được bài tập 4,5,6,7 /151 Sgk
 III/CHUẨN BỊ :
1/Thực tiễn :Các kiến thức của các chương,
 2/Phương tiện:Giáo án,hình vẽ mẫu trên giâùy bìa
IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp mở vấn đáp thông qua các HĐ để điều khiển
Tư duy của HS trong từng bài sửa,hệ thống hóa các kiến thức cả năm
V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Bài Cũ : Gv hỏi HS một số định lí quan trọng
2/Bài Mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 Bài7/151 S 
 D C
 O
 H
 A B
 +HĐ1:HS phân tích đề bài và vẽ hình
 HĐ2:Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD)
 Vì SA=SB=SD = nên HA= HB= HC ,tức H là tâm của tam giác đều ABD.Có SH2 = SA2-AH2= .Do đó SH = 
Vì CH = CO+OH = +=.Do đó:
 SC2 = SH2+HC2= +=Þ SC=
 b/Ta có SH^ AC Ì (ABCD) Þ SH^ (ABCD)
 c/Ta có SB2+BC2 = +a2= =SC2 nên tam giác SBC vuông tại B hay SB^BC
 d/Ta có OS^BD và OH^BD nên j = SOH là góc giữa hai mp (SBD) và (ABCD).Ta có tgj = = 
 Bài 5/156: D C
 M’ N’
	 A B 
 N’ N
 F E 
 a/Vì :Þ MM’//NN’//AB
 Vậy MNN”M” là hình thang
 b/Ta có AM = BN và AC = BF nên =Þ
 =Þ M’N’ //DF//EC
 c/Ta có M’N’//DF và MN//FE Þ(MN’N)//(DEF) mà MNÌ (MN’N) Þ)//(DEF)
Bài 10/158 :
 S
 K
 I 
 B C
 A D
 a/Ta có SA^BC mà BC // AD nên SA^ AD.Nhưng tam giác SAD vuông cân đỉnh A nên (SA,SD) = 450 
 b/Ta có IK // AC mà AC ^BD nên IK^BD
 Bài 1:Giả sử đã có điểm M thỏa đk 
 ĐO (M) = M’ và (M’) = M
 Vậy O là trung điểm đoạn MM’
 và =.Từ đó chỉ có một M’ O M
 điểm M sao cho =thỏa đk đề bài,rõ ràng M là điểm cần tìm
+Hdẫn và điều chỉnh việc vẽ hình của HS.Cần lưu ý quy tắc biểu
diễn hình trong kg
+Hãy so sánh HA= HB= HC
+Hỏi Hs H là gì của tgiác ABD?
+Tính SH
+Tính SC
+Nhắc lại cách cm đường thẳng vgóc với mp
+Xđ góc giữa hai mp(SBD) và (ABCD)?
+Gv ktra việc vẽ hình và sửa chữa kịp thời
+Gọi Hs nêu lại định lí cần áp dụng
+Nhận xét kquả?
+Nhắc lại đlí Talet
+Gọi Hs giải và gv củng cố 
+Gv gọi Hs vẽ hình 
+Gv giao bài tập cho Hs giải
	3/Củng cố-Dặn dò:
	4/Rút kinh nghiệm: 
Tiết 49: 
Câu hỏi và bài tập ôn chương III (tt)
I/MỤC TIÊU : HS cần nắm:
	1/ kiến thức:
	+Định nghĩa và các định lí áp dụng trong quan hệ vuông góc
	+Tính được góc của các yếu tố trong kg
	+Vận dụng để giải một số BT Sgk
	2/kĩ năng:
	+Biết nhận xét và quan sát hình vẽ ,vẽ hình trực quan 
	+Sử dụng các định lí,hệ quả để cm đường thẳng vuông góc mặt phẳng,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.Tính được góc và khoảng cách	
	3/ tư duy:
+Giúp HS hiểu được mối quan hệ giữ các yếu tố hình học trong kg
	+Thấy được cách biểu diễn hình trong kg
	4/ thái độ:
	+Cẩn thận,chính xác
	+Yêu cầu vẽ hình rõ ràng trực quan
	+Yêu cầu nắm vững kiến thức cũ ,vận dụng linh hoạt
II/TRỌNG TÂM:Xác định trọng tâm của các bài sửa :
	+Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.Tính được góc và khoảng cách	
	+Giải được bài tập 4,5,6,7 /151 Sgk
III/CHUẨN BỊ : 
1/Thực tiễn :Các kiến thức của chương,hệ thức lượng trong tam giác (lớp 10)
2/Phương tiện:Giáo án,hình vẽ mẫu trên giáy bìa
IV/PHƯƠNG PHÁP:Dùng phương pháp mở vấn đáp thông qua các HĐ để điều khiển
Tư duy của HS trong từng bài sửa
V/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Bài Cũ : Gv hỏi HS một số định lí quan trọng
2/Bài Mới:Không 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 Bài 12/158:
 A
 P
 	N
 B M D
 Q R 
 C
 a/DABD = DCBD nên các trung tuyến tương ứng bằng nhau tức là AM=CMÞ DAMC cân tại M Þ MN là trung tuyến cũng là đường cao hay MN ^AC
 Tương tự cũng cm được MN ^BD
 b/Cho AMC =1200.Ta có CM là trung tuyến tam giác đều cạnh a nên CM = .ta có sin CMN=
 Þ CN = CM .sin 600 = .=
 ÞAC =2CN= và MN2 = CM2-CN2= -
 = Þ MN = S
 Bài 14:
	K
 A B
	 O	H
 D C
 a/Vì BC ^ SB và BC ^CD nên d(CD ,SB) = BC = a 
 b/Vẽ OH ^ SC
 Ta có BD ^(SOC) nên BD^OH.Do đó 
 d(SC,BD) = OH
 DOHC ~ DSAC nên =Þ OH = .SA
 = .a= 
 c/Vẽ AK ^ SB.Ta có AD^(SAB) nên AK^ AD.Do đó AK = d(AD,SB) 
 Xét DSAB vuông cân nên AK = =
+Gv gọi Hs vẽ hình 
+So sánh 2 tam giác ABD và CBD
+Từ đó nhận xét tam giác AMC là tam giác gì?
+Gv hdẫn cho Hs tính các yếu tố
+Gv gọi Hs vẽ hình 
+Câu a Hs giải
+Câu b qua hình vẽ Gv gợi ý cho Hs 
xác định kc và tính kc này
+Gv chỉ gợi ý hai tam giác đồng dạng
+Câu c Gv giao Hs giải
3/Củng cố :Qua phần Bt này Gv củng cố lại cho Hs cách cm đường thẳng vuông góc mp,mp vuông góc mp,cách xđ kcách và góc thường gặp
4/BTvn:Làm thêm các Bt còn lại
5/Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docsuaT45-49.doc