Giáo án Hình 11 ban cơ bản tiết 23, 24: Bài tập ôn thi học kì I

BÀI TẬP : ÔN THI HỌC KÌ I

I - MỤC TIÊU : Qua bài này , HS cần nắm được

1.Về kiến thức :

Nắm vững đn phép biến hình ,cách tìm ảnh của điểm , đường thẳng , đường tròn qua phép biến hình ,cách tìm phép biến hình biến hình này thành hình kia , nắm vững các khái niệm tâm đối xứng và trục đối xứng .

Nắm vững vị trí tương đối của hai đường thẳng ,đường thẳng và mặt phẳng ,PP tìm giao tuyến ,tìm giao điểm ,CM 3 điểm thẳng hàng ,CM 3 đường đồng qui ,CM 2 đường thẳng song song ,CM đt và mp song song ,tìm giao tuyến theo cách 2 ,tìm thiết diện song song với đường , tìm thiết diện song song với mặt .

2.Về kỹ năng :

Thành thạo trong việc tìm ảnh của một điểm , đường thẳng , đường tròn qua phép biến hình ,tìm phép biến hình biến hình này thành hình kia , tìm tâm đối xứng và trục đối xứng của một hình .

Thành thạo trong việc xác định vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng , tìm giao tuyến ,tìm giao điểm ,CM 3 điểm thẳng hàng ,CM 3 đường đồng qui ,CM 2 đường thẳng song song ,CM đt song song mp ,tìm giao tuyến theo cách 2 ,tìm thiết diện song song với đường , tìm thiết diện song song với mặt .

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 11 ban cơ bản tiết 23, 24: Bài tập ôn thi học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ø mặt phẳng ,PP tìm giao tuyến ,tìm giao điểm ,CM 3 điểm thẳng hàng ,CM 3 đường đồng qui ,CM 2 đường thẳng song song ,CM đt và mp song song ,tìm giao tuyến theo cách 2 ,tìm thiết diện song song với đường , tìm thiết diện song song với mặt .
2.Về kỹ năng : 
Thành thạïo trong việc tìm ảnh của một điểm , đường thẳng , đường tròn qua phép biến hình ,tìm phép biến hình biến hình này thành hình kia , tìm tâm đối xứng và trục đối xứng của một hình .
Thành thạïo trong việc xác định vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng , tìm giao tuyến ,tìm giao điểm ,CM 3 điểm thẳng hàng ,CM 3 đường đồng qui ,CM 2 đường thẳng song song ,CM đt song song mp ,tìm giao tuyến theo cách 2 ,tìm thiết diện song song với đường , tìm thiết diện song song với mặt .
3.Về tư duy : 
Biết phân biệt các tính chất giống và khác nhau của các phép biến hình , biết phân biệt các vị trí tương đối của đuờng thẳng và mặt phả¨ng , biết phân biệt các cách khác nhau để giải 1 bài toán nào đó trong HHKG ,nắm được ưu nhược điểm của các cách đó ,biết cách trình bày ngắn gọn các bài giải HHKG .
4.Về thái độ : 
Cẩn thận , chính xác , chuẩn bị bài tập đầy đủ ở nhà , tích cực sửa bài tập trên lớp .
I I - TRỌNG TÂM : 
Nắm vững các định nghĩa , công thức , PP giải toán . Rèn luyện kỹ năng thực hành qua các dạng toán .
	Oân lại một số vấn đề kiến thức cơ bản , nhấn mạnh một số phần mà hs hay nhầm lẫn , không hiểu rõ bản chất . 
I I I - PHƯƠNG PHÁP : 
	Luyện tập , Đàm thoại , phát hiện & giải quyết vấn đề đối với những bài tập .
	PP mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của hs đối với những câu hỏi lí thuyết .
IV - CHUẨN BỊ : 
	1.Thực tiễn : -Hs đã học lí thuyết, đã vận dụng vào một số ví dụ và bài tập ở trên lớp .
2.Phương tiện : -Bài soạn của hs , vở bài tập của hs , sgk , thước kẻ , compa , phấn màu , 
 gv chuẩn bị thêm bài tập , các tình huống do gv chuẩn bị cho phù hợp với từng lớp . 
V - TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
 	1.Oån định :
	2.Bài cũ : Hs nhắc lại lí thuyết và PP giải toán trong quá trình sửa bài tập .
 	3.Bài tập :
	Phần I : Bài toán tự luận 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Bài 1 : Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , đáy AD = 2BC , AB = BC , E là trung điểm AD , O = AC BD , I = BD EC .
Tìm các phép biến hình đã học (tịnh tiến ,đối xứng trục ,đối xứng tâm ,quay ,vị tự ) sao cho 
Biến CDE thành ABE ?
Biến CDE thành ACE ?
Biến BIC thành E I D ?
Biến CDE thành ABC ?
Biến AOD thành BOC ?
Biến I DE thành ABD ?
Bài 2 : Cho M (4; -3) và (d) : 2x-3y+6=0. Tìm ảnh của M và d qua phép đối xứng tâm I (-2; 1) ?
Bài 3 : Cho (C) : x2+y 2-2x+4y-4=0 . Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I (-1; 2) , tỉ số k= -2 ?
Bài 4 : Cho (C 1 ) : x2+y 2-6y=0 & (C 2) :x2+y 2-2x+6y-6=0 .
Tìm tâm vị tự ngoài của phép vị tự biến (C 1) thành (C 2) , tìm tỉ số vị tự tương ứng ?
Bài 5 : 
Cho A,C cố định ,B chạy trên đường tròn (O) ,
dựng hình bình hành ABCD .Tìm quĩ tích điểm D khi C thay đổi ?
Cho A,C cố định ,B chạy trên đường tròn (O) ,
 AC (O) =, dựng hình bình hành ABCD .Tìm tập 
 hợp trọng tâm G của ACD ?
Bài 6 : Cho tứ diện ABCD , O thuộc miền trong của BCD , M[AO] 
Tìm (MCD) (ABC) ?
Tìm (MCD) (ABD) ?
Lấy I [BC] , K[BD] . Tìm giao tuyến của (IKM) với các mp (ACD), (ABC) , (ABD) ?
Bài 7 : Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành tâm O , M, N , K lần lượt là trung điểm của AB, BC, SD .
Tìm (MNK) SO ?
Tìm (MNK) SB ?
Tìm G = (MCK) SA ? Chứng minh SG = 2 GA ?
Bài 8 : Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hbh tâm O, M[BC] ,
N[SO] . Tìm thiết diện tạo bởi hình chóp với mp (ANM) ?
Bài 9 : Cho hình chóp S.ABCD , M thuộc miền trong của SCD. Tìm thiết diện tạo bởi hình chóp với mp (ABM) ?
Bài 10: Cho tứ diện ABCD , M , N lần lượt là trung điểm AC ,BC , 
K [BD] .
Tìm (KNM) (ABD) ?
Gọi Q = AD (MNK) , xác định vị trí của K để MNKQ là hình bình hành ?
Khi MQ cắt NK tại I , hãy tìm (MNK) (AB I ) ?
Bài 11 : Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hbh .Gọi M, N , K lần lượt là trung điểm AB, CD ,SA. Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm ACD và SCD , H [AC] sao cho .
CMR MN // (SAD) , SB // (MNK) , SC // (MNK) ?
CMR G1G2 // (SAB) ?
Tìm (SAB) (SCD) ? CMR HG2 // (SAB) ?
+Hs nhắc lại đn các phép biến hình , từ đó vận dụng để tìm các phép biếnhình thỏa đề bài ?
+Hs trình bày bài giải ,hs khác nhận xét ,bổ sung , gv củng cố ,sửa chữa .
+Chú ý cần phải làm chi tiết ,chỉ rõ vì sao ta có phép biến hình đó thỏa đề bài ?
+Hs nhắc lại biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm ,vận dụng tìm ản h của M và d qua phép đối xứng tâm I ?
+Hs nhắc lại biểu thức tọa độ của phép vị tự ,vận dụng tìm ản h của (C) qua phép vị tự ?
+Hs nhắc lại cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn , cho biết điểm nào là tâm vị tự ngoài ?
Vận dụng PP tọa độ để tìm tâm vị tự ngoài ?
+Hs lên bảng giải , hs khác nhận xét ,bổ sung , gv sửa chữa cho ngắn gọn , hợp lí hơn .
+Chú ý bài toán tìm quĩ tích có các bước : Phần thuận , Giói hạn , Phần đảo nhưng chỉ yêu cầu hs làm phần thuận và giới hạn .
+Hs đọc đề, gv vừa vẽ hình vừa hướng dẫn cho hs 
cách vẽ hình để được hình vẽ dễ nhìn .
+Hs thử nêu PP giải ,hs khác nhận xét bổ sung ,gv 
hướng dẫn cho hs cách trình bày ngắn gọn ,hợp lí 
hơn và củng cố về PP giải toán .
+Hs đọc đề ,gv vừa vẽ hình vừa hướng dẫn cho hs 
cách vẽ hình để được hình vẽ dễ nhìn 
+Hs nêu PP giải toán ,hs khác nhận xét ,bổ sung ,gv 
củng cố ,đưa ra PP hoàn thiện hơn .
+Có khi ta dùng PP kẻ thêm đường song song để tìm tỉ số hoặc CM đẳng thức nào đó .
+Hs trình bày bài giải ,hs nhận xét ,bổ sung ,gv 
củng cố ,đưa ra cách trình bày ngắn gọn ,hiệu quả 
hơn .
+Hs đọc đề, gv vừa vẽ hình vừa hướng dẫn cho hs 
cách vẽ hình để được hình vẽ dễ nhìn .
+Hs thử nêu PP giải ,hs khác nhận xét bổ sung ,gv 
hướng dẫn cho hs cách trình bày ngắn gọn ,hợp lí 
hơn và củng cố về PP giải toán .
+Gv hướng dẫn hs dùng ĐL Talet , tứ giác đã có 2 cạnh song song , chỉ cần thêm chúng bằng nhau .
+Hs đọc đề, gv vừa vẽ hình vừa hướng dẫn cho hs 
cách vẽ hình để được hình vẽ dễ nhìn .
+Hs thử nêu PP giải ,hs khác nhận xét bổ sung ,gv 
hướng dẫn cho hs cách trình bày ngắn gọn ,hợp lí 
hơn và củng cố về PP giải toán .
+Chú ý có nhiều cách để CM đường // mặt : CM đt đó không chứa trong mp và // với đt nào đó trong mp ; hoặc CM hai mp // rồi suy ra đt // mp .
	Phần I I : Trắc nghiệm khách quan +Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án a) , b) , c) , d)
 +Nếu chọn câu nào thì khoanh tròn câu đó, nếu không chọn nữa thì gạch chéo.
Câu 1 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(-1;2) .phép đối xứng tâm I biến điểm M(3;-2) thành điểm nào trong các điểm sau? 
	a) A(5;6)	b) B(-5;6)
	c) C(6;-5)	d) D(6;5)	
Câu 2 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) :y= - x.Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
	a) x+y=0	b) x-y=0
	c) y=x	d) Cả b) và c) đều đúng
Câu 3 : Hãy chọn các phép biến hình biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng cùng phương ?
Đối xứng trục,đồng dạng,đối xứng tâm	b) Đối xứng tâm,vị tự,quay
Đối xứng tâm,vị tự,tịnh tiến	d) Đồng dạng ,quay,tịnh tiến
Câu 4 : Hình gồm 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau có bao nhiêu tâm đối xứng và bao nhiêu trục đối xứng?
	a) 1 trục đối xứng,1 tâm đối xứng	b) 2 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
	c) 3 trục đối xứng ,1 tâm đối xứng	d) 3 trục đối xứng , không có tâm đối xứng
Câu 5 : Cho hình bình hành ABCD tâm I ; gọi M,N lần lượt là trung điểm của IC,ID ; gọi H là giao điểm của MN và AD,K là giao điểm của MN và BC. Phép vị tự biến ABI thành MNI , và phép đồng dạng biến NHD thành NBK có tỉ số lần lượt là:
	a) –2 và 	b) - và –3
	c) –2 và - 	d) - và 3
Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : (x+1)2+(y-3)2 = 9 và (1;-3) .Hỏi phép tịnh tiến theo vectơ biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ?
	a) (x+2)2+(y-6)2 = 9	b) (x-2)2+(y+6)2 = 9
	c) x2+y2 - 9 = 0	d) x2+y2 = 18
Câu 7 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(-3;2) và đường thẳng (d):2x+y+4 = 0;k = -13.Hỏi phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
	a) 4x-2y+7 = 0	b) x++2 = 0
	c) 2x-y-4 = 0	d) 2x+y+ = 0
Câu 8 : Cho hình vuông tâm O .Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc () biến hình vuông trên thành chính nó?
	a) 18	b) 19
	c) 20	d) 21
Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) : y = x .Phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
	a) y = -x	b) x+y = 0
	c) x-y = 0	d) Cả a) và b) đều đúng
Câu 10 : Hình gồm 3 đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau có bao nhiêu tâm đối xứng và trục đối xứng?
	a) 1 trục đối xứng ,1 tâm đối xứng	b) 2 trục đối xứng ,1 tâm đối xứng
	c) 3 trục đối xứng ,1 tâm đối xứng	d) 3 trục đối xứng,không có tâm đối xứng
Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3;4) và (2;-1) .Hỏi điểm M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
	a) A(-1;-3)	b) B(-1;3)
	c) C(-5;21)	d) D(-5;5)
Câu 12 : Cho ABC đều có tâm O .Ho

File đính kèm:

  • doctiet 23-24.doc