Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 tuần 29_ Trường THCS Minh Tân

I- Mục tiêu cần đạt .

1. Kiến thức: Giúp HS:

- Hiểu được định nghĩa đơn giản của pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội.

2. Kỹ năng :

- Bồi dưỡng tình cảm , niềm tin vào pháp luật

3. Thái độ :

- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống làm việc theo pháp luật .

II-Chuẩn bị:

1.GV : SGK, SGV, TLTK Hiến pháp, một số Luật, một số câu chuyện

2.HS : SGK, đọc trước bài .

III. Tiến trỡnh bài giảng:

 1.Ổn định tổ chức( 1)

2. Kiểm tra bài cũ:(5)

 ?Em hãy kể một số quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong Hiến pháp?

3- Bài mới .

 Giới thiệu bài.(1)

GV: Trong những bài học về quyền và nghĩa vụ công dân em đó biết rằng Nhà nước không chỉ ban hành văn bản pháp luật quy định các quyền nghĩa vụ đó mà cũn bảo đảm thi hành chúng bằng nhiều biện pháp. Theo cách đó, Nhà nước thiết lập một khuôn khổ PL và một môi trường thi hành PL. Trong đó mỗi công dân, mỗi tổ chức phải biết mỡnh:

- Cú quyền làm gỡ?

- Phải làm gỡ?

- Làm như thế nào ?

- Không được làm gỡ ?

Để: Phù hợp yêu cầu lợi ích của người khác và xó hội. Khụng làm hại đến tự do, lợi ích của người khác và xó hội. Nhà nước với các quy tắc, chuẩn mực PL là công cụ chủ yếu để điều hành xó hội. Với tư cách là HS THCS, em phải làm gỡ? Thái độ như thế nào ?

Để giúp các em hiểu và làm đúng theo pháp luật cô cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay : Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1897 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 tuần 29_ Trường THCS Minh Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 – Tiết 29
Ngày soạn:11/03/2014
bài 21 
pháp luật
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
(t1)
I- Mục tiêu cần đạt .
1. Kiến thức: Giúp HS : 
- Hiểu được định nghĩa đơn giản của pháp luật và vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội.
2. Kỹ năng :
- Bồi dưỡng tình cảm , niềm tin vào pháp luật 
3. Thỏi độ :
- Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống làm việc theo pháp luật .
II-Chuẩn bị:
1.GV : SGK, SGV, TLTK Hiến pháp, một số Luật, một số câu chuyện
2.HS : SGK, đọc trước bài .
III. Tiến trỡnh bài giảng: 
 1.Ổn định tổ chức( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
 ?Em hãy kể một số quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong Hiến pháp? 
3- Bài mới . 
 Giới thiệu bài.(1’)
GV: Trong những bài học về quyền và nghĩa vụ cụng dõn em đó biết rằng Nhà nước khụng chỉ ban hành văn bản phỏp luật quy định cỏc quyền nghĩa vụ đú mà cũn bảo đảm thi hành chỳng bằng nhiều biện phỏp. Theo cỏch đú, Nhà nước thiết lập một khuụn khổ PL và một mụi trường thi hành PL. Trong đú mỗi cụng dõn, mỗi tổ chức phải biết mỡnh:
- Cú quyền làm gỡ?
- Phải làm gỡ?
- Làm như thế nào ?
- Khụng được làm gỡ ?
Để: Phự hợp yờu cầu lợi ớch của người khỏc và xó hội. Khụng làm hại đến tự do, lợi ớch của người khỏc và xó hội. Nhà nước với cỏc quy tắc, chuẩn mực PL là cụng cụ chủ yếu để điều hành xó hội. Với tư cỏch là HS THCS, em phải làm gỡ? Thỏi độ như thế nào ?
Để giỳp cỏc em hiểu và làm đỳng theo phỏp luật cụ cựng cỏc em nghiờn cứu bài học hụm nay : Phỏp luật nước CHXHCN Việt Nam.
 Hoạt động 1 : Tìm hiểu phần đặt vấn đề .( 12’)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Yờu cầu HS đọc và giải quyết phần ĐVĐ 
GV lõp bảng trờn bảng phụ
Những nội dung trong bảng thể hiện vấn đề gỡ ? 
Giải thớch :
 Phỏp luật là hệ thống cỏc quy tắc xử sự bắt buộc do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện , thể hiện ý chớ của giai cấp thống trị trong xó hội, nhằm điều chỉnh cỏc quan hệ xó hội.
 Từ việc tỡm hiểu vấn đề trờn em rỳt ra được bài học gỡ ? 
Kết luận và chuyển ý .
Một lần nữa chỳng ta cú thể khẳng định : Phỏp luật chớnh là cụng cụ để thực hiện sự thống trị của giai cấp. Tuy nhiờn Phỏp luật do Nhà nước đại diện cho toàn xó hội ban hành nờn cũng mang tớnh xó hội thể hiện ý chớ và lợi ớch của cỏc giai cấp khỏc nhau.
GV đàm thoại cựng học sinh để rỳt ra được kết luận phỏp luật là gỡ ? Giải thớch việc thực hiện đạo đức và thực hiện phỏp luật .
 Giải thớch : Phỏp luật là một hiện tượng vừa mang tớnh giai cấp lại vừa thể hiện tớnh xó hội. Hai tớnh chất này cú quan hệ mật thiết với nhau . Xột theo quan điểm hệ thống khụng cú phỏp luật chỉ duy nhất thể hiện tớnh giai cấp cũng như khụng cú phỏp luật chỉ thể hiện tớnh xó hội. Tuy nhiờn mức độ đậm nhạt của hai tớnh chất đú của phỏp luật rất khỏc nhau và thường hay biến đổi tựy thuộc vào điều kiện kinh tế, xó hội , đạo đức, quan điểm, đường lối và cỏc trào lưu chớnh trị xó hội trong mỗi nước, ở mỗi thời kỡ lịch sử nhất định.
GV dựng sơ đồ để giải thớch 
Cơ sở hỡnh thành đạo đức , phỏp luật ?
Biện phỏp thực hiện đạo đức và PL ?
 Khụng thực hiện bị xử lý như thế nào ?
Đàm thoại cựng HS để tỡm hiểu đặc điểm của phỏp luật
Đặt giả thiết : Một trường học khụng cú nội quy, ai muốn đến lớp hay ra về cũng được , trong giờ học ai thớch làm gỡ cứ làm theo ý mỡnh thỡ điều gỡ sẽ xảy ra 
Gợi ý để HS hỡnh dung ra một xó hội khụng cú phỏp luật thỡ xó hội sẽ như thế nào ?
Vậy theo em nhà trường đề ra nội quy để làm gỡ ? Vỡ sao ?
Cơ quan, xớ nghiệp, nhà mỏy đề ra cỏc quy định để làm gỡ ? Vỡ sao ?
Xó hội đề ra phỏp luật để làm gỡ ? Vỡ sao phải cú phỏp luật ?
Nhận xột , kết luận.
I. Đặt vấn đề :
HS trao đổi , trả lời điền vào bảng sau
Cả lớp nhận xột, bổ sung.
Điều
Bắt buộc cụng dõn phải làm
Biện phỏp xử lớ
 74
189
- Trả thự người khiếu nại , tố cỏo
- Huỷ hoại rừng
- BLHS- Điều 132 : Cải tạo khụng giam giữ đến 3 năm tự hoặc phạt tự từ 6 thỏng đến 3 năm
- Phạt tiền hoặc phạt tự tựy theo mức độ vi phạm.
HS trả lời ý kiến cỏ nhõn ( ghi vở )
Cỏc điều luật trờn quy định :
- Mọi người phải tuõn theo phỏp luật.Ai vi phạm sẽ bị nhà nước xử lớ.
HS tự rỳt ra bài học
=> Phỏp luật là quy tắc xử sự chung, cú tớnh bắt buộc.
HS tỡm hiểu về tớnh chất của phỏp luật
HS nhận biết mối quan hệ giữa đạo đức và phỏp luật
 Đạo đức
 Phỏp luật
- Chuẩn mực đạo đức, xó hội đỳc kết từ thực tế cuộc sống và nguyện vọng của nhõn dõn
- Tự giỏc thực hiện
- Sợ dư luận xó hội, lương tõm cắn rứt
- Do nhà nước đặt ra được ghi lại bằng cỏc văn bản.
- Bắt buộc thực hiện
 - Phạt cảnh cỏo,
Phạt tự,Phạt tiền
HS liờn tưởng tới cỏc vấn đề sẽ xảy ra.
HS nhận biết nếu một xó hội khụng cú phỏp luật thỡ sẽ :
- Khụng cú nề nếp, kỉ cương
- Gõy hậu quả nghiờm trọng
- Xó hội lũng loạn -> con người tàn sỏt lẫn nhau…
HS trả lời cỏ nhõn
-> Để xõy dựng nề nếp học tập và quản lớ HS vỡ nếu khụng cú nội quy đú thỡ sẽ khụng thể xõy dựng được mụi trường giỏo dục.
-> Quy định những biện phỏp xử lớ những hành vi vi phạm quyền, lợi ớch hợp phỏp của cỏn bộ, cụng nhõn…
-> Để điều chỉnh hành vi của con người nhằm tuyờn truyền, giỏo dục, răn đe những hành vi gõy tổn hại đến con người và xó hội.
 Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung bài học (14’)
Từ cỏc nhận xột trờn em hiểu phỏp luật là gỡ ?
Yờu cầu HS đọc bài học 1 – (SGK-60)
Tổ chức cho HS thảo luận về đặc điểm của phỏp luật
Nờu vớ dụ minh họa:
VD1. Luật giao thụng đường bộ quy định, khi đi qua ngó tư, mọi người, mọi phương tiện phải dừng lại trước đốn đỏ.
?Em hiểu vấn đề trờn quy định điều gỡ ?
Vậy qua việc tỡm hiểu VD 1
?Em hiểu thế nào là tớnh quy phạm phổ biến của phỏp luật ?
Nờu VD 2 : Qua cỏc phiờn tũa Luật sư là người bào chữa cho thõn chủ dựa trờn cỏc văn bản phỏp luật họ cú quyền yờu cầu tũa xử đỳng người, đỳng tội..
?Em hóy cho biết người luật sư thể hiện tốt vai trũ của mỡnh như thế nào trong phỏp luật ?
? Võy theo em thế nào là tớnh xỏc định chặt chẽ ?
Nờu VD 3 : Tại điều 138 tội trộm cắp tài sản
Mục 2 : Phạm tội thuộc một trong cỏc trường hợp sau đõy, thỡ bị phạt tự từ 2 năm đến 7 năm.
Khoản e) quy định : Chiếm đoạt tài sản từ 50 triệu đến 200 triệu đồng.
? Theo em cỏc điều mục trờn quy định điều gỡ trong phỏp luật ?
? Vậy tớnh bắt buộc của phỏp luật được thể hiện như thế nào ?
hốt lại, kết luận
Cỏc vấn đề trờn núi lờn đặc điểm của phỏp luật bao gồm 3 đặc điểm cơ bản đú là : Tớnh quy phạm phổ biến, tớnh xỏc định chặt chẽ và tớnh bắt buộc.
Yờu cầu HS đọc nội dung bài học 2 ( Đặc điểm của phỏp luật – SGK-60 )
Nhận xột, chốt lại tiết 1
II. Nội dung bài học
HS nhận xột rỳt ra khỏi niệm phỏp luật
1.Khỏi niệm phỏp luật
Phỏp luật là cỏc quy tắc xử sự chung, cú tớnh bắt buộc, do Nhà nước ban hành, được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng cỏc biện phỏp giỏo dục, thuyết phục, cưỡng chế.
2. Đặc điểm của phỏp luật
->Tớnh quy phạm phổ biến của phỏp luật
 a. Tớnh quy phạm phổ biến : 
- Cỏc quy định của phỏp luật là thước đo hành vi của mọi người trong xó hội quy định khuụn mẫu, những quy tắc xử sự chung mang tớnh phổ biến.
HS xỏc định, trả lời
->Tớnh xỏc định chặt chẽ cỏc vấn đề.
 b. Tớnh xỏc định chặt chẽ : 
- Cỏc điều luật được quy định rừ ràng, chớnh xỏc, chặt chẽ, thể hiện trong cỏc văn bản phỏp luật.
->Thể hiện tớnh bắt buộc trong phỏp luật.
HS trả lời
 c. Tớnh bắt buộc ( tớnh cưỡng chế) 
- Phỏp luật do Nhà nước ban hành, mang tớnh quyền lực Nhà nước, bắt buộc mọi người đều phải tuõn theo, ai vi phạm sẽ bị Nhà nước xử lớ theo quy định.
Hoạt động 3 : Luyện tập.(8’)
- Những hành vi nào sau đây là quy định nội dung, pháp luật đối với HS?
+ Đi học đúng giờ
+ Mặc đồng phục đến trường
+ Khong đi xe hàng 3
+ Trả lại của rơi cho người mất.
+ Rủ bạn trường khác đến đánh nhau.
Đoc nội dung , yeu cầu bài tập 1 SGK.
Hướng dẫn HS làm bài .
GV : nhận xét
Yờu cõ̀u HS làm bài trong vở bài tọ̃p
III.Bài tọ̃p:
Bài tọ̃p 1: (SGK)
- Hành vi vi phạm kỉ luật
+ Đi học muộn, không làm bài tập, mất trật tự
àngười sử lí: GVCN, BGH
Hành vi vi phạm pháp luật:
+ Đánh nhau-> tùy mức độ mà cơ quan có thẩm quyền xem xét sử lí(TA, VKS)
HS làm bài trong vở bài tọ̃p
4. Củng cố ,dặn dò (5’)
? Đọc nội dung bài học?
GV: Tổ chức cho HS làm bài tập củng cố trờn phiếu học tập
 ? Những hành vi nào sau đõy là quy định nội dung phỏp luật đối với HS ?
 GV : Phỏt phiếu học tập theo nhúm, yờu cầu HS trao đổi, trả lời trờn phiếu
 Hành vi
 Đạo đức
Phỏp luật
 1- Đi học đỳng giờ
 2- Mặc đồng phục đến trường
 3- Khụng đi xe đạp hàng 3
 4-Trả lại của rơi cho người mất
 5-Rủ bạn trường khỏc đến đỏnh nhau
 6-Lễ phộp với thầy cụ, người lớn tuổi.
 x
 x
 x
 x
 x
 x
-Cho HS saộm vai noọi dung baứi hoùc
- Hoàn chỉnh phần bài tập, nắm nội dung bài học
- Xem tiếp bài
Rỳt kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt tuần 29
Ngày:

File đính kèm:

  • doc8 t29.doc
Giáo án liên quan