Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 tuần 21_ Trường THCS Minh Tân
1. Về kiến thức
- HS hiểu tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS
- Các biện pháp phòng, tránh nhiễm HIV/AIDS
- Những quy định của PL về phòng, chống nhiễm HIV/AIDS
- Trách nhiệm của CD trong việc phòng, chống nhiễm HIV/AIDS
2. Về kĩ năng
- Nhận biết được những biểu hiện của nhiễm HIV/AIDS
- Biết phòng ngừa nhiễm HIV/AIDS cho bản thân
- Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV/AIDS ở trường, địa phương.
3. Về thái độ
- Đồng tình với những chủ trương của Nhà nước, những quy định của PL
- Xa lánh các tệ nạn XH và căm ghét những kẻ lôi kéo trẻ em thanh niên vào tệ nạn XH.
II. CHUẨN BỊ
1. Thầy : SGV, SGK, tư liệu tham khảo, những quy định của PL tranh ảnh, thực tế.
2.Trò : Đọc và chuẩn bị các câu hỏi SGK, liên hệ bản thân, gia đình, địa phương
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1.Ổn định tổ chức( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Em cho biết tệ nạn XH có tác hại như thế nào? Nguyên nhân, cách khắc phục.
3. Bài mới
Giới thiệu bài (2’)
GV treo tranh nạn nhân bị HIV/AIDS cho HS nhận xét.
GV nêu chủ đề bài học
HĐ1 Tìm hiểu phần đặt vấn đề (thông tin, số liệu về đại dịch AIDS tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS (10’)
Tuần 21 – Tiết 21 Ngày soạn: 06/1/2014 Bài 14 - PHÒNG CHỐNG NHIỄM HIV/AIDS 1. Về kiến thức - HS hiểu tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS - Các biện pháp phòng, tránh nhiễm HIV/AIDS - Những quy định của PL về phòng, chống nhiễm HIV/AIDS - Trách nhiệm của CD trong việc phòng, chống nhiễm HIV/AIDS 2. Về kĩ năng - Nhận biết được những biểu hiện của nhiễm HIV/AIDS - Biết phòng ngừa nhiễm HIV/AIDS cho bản thân - Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV/AIDS ở trường, địa phương. 3. Về thái độ - Đồng tình với những chủ trương của Nhà nước, những quy định của PL - Xa lánh các tệ nạn XH và căm ghét những kẻ lôi kéo trẻ em thanh niên vào tệ nạn XH. II. CHUẨN BỊ 1. Thầy : SGV, SGK, tư liệu tham khảo, những quy định của PL… tranh ảnh, thực tế. 2.Trò : Đọc và chuẩn bị các câu hỏi SGK, liên hệ bản thân, gia đình, địa phương III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1.Ổn định tổ chức( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) Em cho biết tệ nạn XH có tác hại như thế nào? Nguyên nhân, cách khắc phục. 3. Bài mới Giới thiệu bài (2’) GV treo tranh nạn nhân bị HIV/AIDS ð cho HS nhận xét. GV nêu chủ đề bài học HĐ1 Tìm hiểu phần đặt vấn đề (thông tin, số liệu về đại dịch AIDS ð tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS (10’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Yêu cầu HS đọc thư của bạn Mai ð Trao đổi những cảm nhận của riêng mình GV đặt câu hỏi (phần gợi ý SGK) ?Em có suy nghĩ gì về tâm trạng của bạn gái qua bức thư trên ? ? Nguyên nhân nào dẫn đến cái chết của người thanh niên đó ? ? Khi biết mình bị HIV/AIDS, người thanh niên đó và gia đình đã sống trong cảnh như thế nào ? ?Em hiểu HIV là gì ? GV giải thích AIDS. Viết tắt của tiếng Anh SIDA. Viết tắt của tiếng Pháp Hội chứng suy giảm miễn dịch ở người (tiếng Việt) Em hiểu AIDS là gì ? GV nêu 1 số triệu trứng : HIV/AIDS có thể lây truyền cho bất cứ ai: giàu, nghèo, già, trẻ… HIV/AIDS lây nhanh, con số lớn. GV thuyết trình ngắn gọn về tính chất nguy hiểm của HIV/AIDS ð GV: phòng, chống nhiễm HIV/AIDS là trách nhiệm của mọi người, mọi quốc gia. Theo em, vì sao phải phòng, chống nhiễm AIDS? Em hiểu câu “Đừng chết vì thiếu hiểu biết về AIDS” như thế nào ? Theo em, liệu con người có thể ngăn chặn được thảm hoạ AIDS không? Vì sao ? GV đọc cho HS nghe phần ND tư liệu (tr 161 sách thiết kế bài giảng) I.Đặt vấn đề HS đọc thư của bạn Mai - HS thảo luận -Vô cùng buồn, đau đớn. - Gia đình không quan tâm,chú ýð đua đòi,ăn chơi. tiêm chích ma tuý ð HIV ðchết -Vô cùng buồn, đau đớn, tuyệt vọng - HIV ð Tên 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người. - AIDS là giai đoạn cuối của nhiễm HIV - Là 1 căn bệnh nguy hiểm. - Dẫn đến cái chết vô phương cứu chữa - Vô cùng tốn kém, vô ích. - Suy kiệt, đau đớn. HĐ2 Tìm hiểu ND bài học (12’) GV hướng dẫn HS tìm hiểu 1. HIV/AIDS là gì ? ?HIV/AIDS lây truyền qua những con đường nào ? GV cho HS hiểu các con đường khác không bị lây nhiễm ?HIV/AIDS có những tác hại gì ? ?Đối với mọi người PL quy định ? ?Đối với người nhiễm HIV/AIDS: ?Để mình và người khác không bị lây nhiễm thì cần phải làm gì ? ?Trước hiểm hoạ HIV/AIDS mỗi HS chúng ta có thể và phải làm gì ? II. Nội dung bài học 1. Khái niệm - HIV là vi rút gây suy giảm miễn dịch - AIDS là “Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ” 2. Con đường lây truyền - Đường máu - Đường tình dục - Từ mẹ sang con (khi mang thai) - HIV/AIDS là đại dịch của thế giới và VN. 3. Tác hại - Nguy hiểm đến sức khoẻ, tính mạng. - Nguy hiểm đến tương lai nòi giống. - ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - XH 4. Quy định của PL nước ta đối với phòng, tránh - Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp phòng, chống việc lây truyền HIV/AIDS để bảo vệ cho mình, cho gia đình, SH. - Tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV/AIDS tại gia đình và cộng đồng. - Nghiêm cấm các hành vi mua dâm, bán dâm, tiêm chính ma tuý và các hành vi lây truyền HIV/AIDS khác - Có quyền được giữ bí mật về tình trạng bị lây nhiễm. - Không bị phân biệt đối xử nhưng phải thực hiện các biện pháp phòng chống lây nhiễm cho người khác để bảo vệ sức khoẻ cộng đồng. 5. Cách phòng tránh - Tránh tiếp xúc với máu của người bị nhiễm. - Không dùng chung bơm kim tiêm - Không quan hệ tình dục bừa bãi. 6. HS chúng ta phải làm gì - Phải có hiểu biết đầy đủ về HIV/AIDS - Chủ động phòng tránh cho mình và cộng đồng. - Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm - Tích cực tham gia phòng chống HIV/AIDS. HĐ3 Luyện tập (10’) Yêu cầu HS tìm các ô chữ có 6 chữ cái thể hiện thái độ của em đối với người bị nhiễm HIV/AIDS (chia sẻ, giúp đỡ) HS đọc và làm bài tập 5 SGK - GV hướng dẫn, nhận xét III.Bài tập HS tìm các ô chữ có 6 chữ cái thể hiện thái độ của em đối với người bị nhiễm HIV/AIDS (chia sẻ, giúp đỡ) HS đọc và làm bài tập 5 SGK 4. Củng cố ,dặn dò - HIV/AIDS là gì ? tác hại ? - Con đường lây truyền? cách phòng tránh ? - Quy định của PL “ - HS có ý thức biết giữ mình khỏi bị lây nhiễm HIV/AIDS - Trách nhiệm của em? - Làm bải tập còn lại - Chuẩn bị bài 15. Phòng ngừa tai nạn vũ khí , cháy , nổ và các chất độc hại Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ký duyệt tuần 21 Ngày:
File đính kèm:
- 8 t21.doc