Giáo án Giáo dục công dân 7 tuần 3 tiết 3: Tự trọng

I. Mục tiêu bài học.

1.Kiến thức

- Giúp hs hiểu thế nào là tự trọng.

- Nêu được một số biểu hiện của lòng tự trọng.

- Nêu được ý nghĩa của tự trọng đối với việc nâng cao phẩm giá con người.

2. Kỹ năng

-Biết thể hiện tự trọng trong học tập,sinh hoạt. các mối quan hệ.

-Biết phân biệt những việc làm thể hiện sự tự trọng với những việc làm thiếu tự trọng

*Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài:

-Kn phân tích,so sánh

-KN thể hiện sự tự tin

-KN ra quyết định

- KN tự nhận thức giá trị bản thân.

3.Thái độ

- Tự trọng ; không đồng tình với những hành vi thiếu tự trọng

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên : SGK,SGV GDCD 7 ,tranh ảnh,chuyện kể,tục ngữ ca dao nói về tự trọng.

 2. Học sinh : SGK,vở ghi,tục ngữ ca dao.

III. Tiến trình bài giảng:

 1. Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ :

? Thế nào là trung thực ? Cho ví dụ.

Đáp:Trung thực là luôn tôn trọng sự thật,tôn trọng chân lí,lẽ phải;

 3. Bài mới.

 Đặt vấn đề: Gv dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 12196 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 tuần 3 tiết 3: Tự trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 -TIẾT 3:	
Ngày soạn: 19/08/2013
 BÀI 3: 	 
Tự trọng
	I. Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức
- Giúp hs hiểu thế nào là tự trọng.
- Nêu được một số biểu hiện của lòng tự trọng.
- Nêu được ý nghĩa của tự trọng đối với việc nâng cao phẩm giá con người.
2. Kỹ năng
-Biết thể hiện tự trọng trong học tập,sinh hoạt. các mối quan hệ.
-Biết phân biệt những việc làm thể hiện sự tự trọng với những việc làm thiếu tự trọng
*Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài:
-Kn phân tích,so sánh
-KN thể hiện sự tự tin
-KN ra quyết định
- KN tự nhận thức giá trị bản thân.
3.Thái độ
- Tự trọng ; không đồng tình với những hành vi thiếu tự trọng
II. Chuẩn bị:
	1. Giáo viên : SGK,SGV GDCD 7 ,tranh ảnh,chuyện kể,tục ngữ ca dao nói về tự trọng.
	2. Học sinh : SGK,vở ghi,tục ngữ ca dao.
III. Tiến trình bài giảng:
 1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
? Thế nào là trung thực ? Cho ví dụ.
Đáp:Trung thực là luôn tôn trọng sự thật,tôn trọng chân lí,lẽ phải; 
	 3. Bài mới.
 Đặt vấn đề: Gv dẫn dắt từ bài cũ sang bài mới.
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu truyện đọc.
Cho HS đọc truyện bằng cách phân vai
- Một em đọc lời dẫn.1 em đọc lời thoại cảu ông giáo,1 em đọc lời thoại của Rô-be,em đọc lời thoại của Sác-lây,
? Hành động của Rô-be qua câu chuyện trên?
-> Hành động của Rô-be 
+Là em bé mồ côi nghèo khổ đi bán diêm
+ C ầm đồng tiền vàng đổi lấy tiền lẻ trả lại người mua diêm
+bị xe chẹt và bị thương nặng Rô-be đã nhờ em mình trả lại tiền cho khác
? Vì sao Rô-be lại nhờ em mình trả tiền cho người mua diêm?
-> vì Rô-be muốn giữ đúng lời hứa,
? Em có nhận xét gì về hành động của Rô-be?
-> Có ý thức trách nhiêm cao,giữ đúng lời hứa,tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình...
? Việc làm đó thể hiện đức tính gì?
-> Hành động của Rô-be thể hiện đức tính tự trọng.
? Hành động của Rô-be tác động đến tác giả ntn?
-> Hành động của Rô-be đã làm thay đổi tình cảm cảu tác giả.Từ chỗ nghi ngờ, không tin đến sững sờ tim se lại vì hối hận và cuối cùng ông nhận nuôi Sác-lây
Kết luận.
- Yêu cầu HS rút ra bài học.
1.Truyện đọc
HĐ 2: Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài học.
? Thế nào là tự trọng?ví dụ?
- Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách,biết điều chỉnh hành vi cá nhân cuả mình cho phù hợp chuẩn mực xã hội.
? Biểu hiện của tự trọng?
- Cư xử đàng hoàng đúng mực biết giữ lời hứa và luôn làm tròn nhiệm vụ của mình,không để người khác phải nhắc nhở ,chê trách
? Biểu hiện của hành vi trái với tự trọng?
-HS liên hệ.
? ý nghĩa của tự trọng? 
- Tự trọng là phẩm chất đạo đức cao quý của mỗi người...
? Là HS em cần rèn luyện tính tự trọng ntn?
-Tôn trọng ủng hộ những người tự trọng ,sống ngay thẳng,thật thà và Cư xử đàng hoàng đúng mực biết giữ lời hứa và luôn làm tròn nhiệm vụ của mình,không để người khác phải nhắc nhở ,chê trách
-Yêu cầu HS giải thích câu tục ngữ: “Đói cho sạch,rách cho thơm
2.Nội dung bài học
a. Khái niệm
- Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách,biết điều chỉnh hành vi cá nhân cuả mình cho phù hợp chuẩn mực xã hội.
b. Biểu hiện:Cư xử đàng hoàng đúng mực biết giữ lời hứa và luôn làm tròn nhiệm vụ của mình,không để người khác phải nhắc nhở ,chê trách 
c. ý nghĩa:Tự trọng là phẩm chất đạo đức cao quý của mỗi người...
HĐ3 :Hướng dẫn giải bài tập.
Yêu cầu HS làm BT a, d GK trang 11,12
- Làm bài tập cá nhân.
- Lên bảng trình bày.
- Nhận xét bổ xung.
3.Bài tập
Bài tập a:
- Hành vi thể hiện đức tính tự trọng :1,2
Bài tập b: HS tự liên hệ
 4. Củng cố,dặn dò:
	- Yêu cầu Hs khái quát nd toàn bài bằng sơ đồ tư duy .
 	- Học bài
	- Làm các bài tập còn lại.	
- Chuẩn bị bài mới: Yêu thương con người.
+ Đọc nội dung bài
+ Trả lời các câu hỏi.
+ Xem trước các bài tập.
+ Tìm các câu ca dao tục ngữ ,truyện đọc về yêu thương con người.
	 IV:Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ký duyệt tuần 3
Ngày

File đính kèm:

  • doc7 t3.doc