Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 17

1.ỔN ĐỊNH

2.KIỂM TRA :

- Gọi 3 hs đọc bài thời gian biểu và trả ời câu hỏi

- Gv nhận xét, cho điểm.

3.DẠY BÀI MỚI :

a/.Giới thiệu bài:Tìm ngọc

b/.Hướng dẫn hs luyện đọc

- Gv đọc mẫu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm, khẩn trương.

- Gv cho hs đọc từng câu

- Gv kết hợp luyện phát âm từ khó .

- Gv chia đoạn cho hs đọc từng đoạn trước lớp.

- Gv hướng dẫn đọc chú giải

+ Giải nghĩa thêm từ: rắn nước.

- Gv hướng dẫn đọc câu ngắt nhịp:

+Xưa/ . trai/ rắn nước/ ra mua,/ rồi đi.// Không ngờ/ Long Vương.//

+Mèo tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// Nào ngờ,/ quãng/ xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cao.//

- Gv cho hs đọc từng đoạn trong nhóm

- Gv cho hs thi đọc giữa các nhóm

Gv cho lớp đồng thanh lại bài

doc37 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng, giống như con người. Gà cũng nói bằng thứ tiếng riêng của nó.
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
Toán
ÔN TẬP PHÉP CỘNG TRỪ (tiếp theo).
I/ MỤC TIÊU :
Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm .
Thực hiện được các phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
Biết giải bài toán về ít hơn tìm số bị trừ , số trừ, số hạng của một tổng. 
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Vẽ hình bài 5.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1.ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA : Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tt )
Gv gọi 2 hs lên bảng Đặt tính rồi tính: 56+34 72-28
Gv nhận xét.
3.DẠY BÀI MỚI :
a/.Giới thiệu bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tt )
b/.Hướng dẫn hs luyện tập
Bài 1 : Tính nhẩm
Gv cho hs làm vào SGK
Gv gọi hs đọc kết quả
Gv nhận xét
Bài 2 :Đặt tính rồi tính:
Gv cho hs làm vào bảng con
Gv nhận xét
Bài 3 : Tìm x
Gv cho hs làm bào bảng con
x + 16 = 20
+x là gì trong phép cộng x + 16 = 20 ?
+Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
x – 28 = 14.
+x là gì trong phép trừ x – 28 = 14 ?
+Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?
– x = 15
+Tại sao x = 35 – 17 ?
Bài 4 :Gải bài toán
Gv cho hs làm bài vào vở
Tóm tắt:
Anh: 50 kg
Em nhẹ hơn: 16 kg
Em cân nặng: ...kg?
Gv thu 10 vở chấm
4. CỦNG CỐ:
Gv cho hs thi đua Tìm X: x+13=54 ( còn thời gian ).
5.DẶN DÒ: 
Gv nhận xét tiết học. Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị ơn tập về hình học
2HS lên bảng.Cả lớp làm bảng con.
Hs làm vào SGK
HS nêu kết quả.
a) 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14
9 + 5 = 14 6 + 8 = 14
b) 14 – 7 = 7 12 – 6 = 14
16 - 8 = 8 18 - 9 = 9
c) 3+ 9 = 11 14 – 5 = 9 
3 + 9 = 12 17 – 8 = 9 
Hs lắng nghe
HS thi làm bài vào bảng con.
a) 36 100 b) 100 45 
 + 36 - 75 - 2 + 45 
 72 25 98 90 
Hs lắng nghe
HS làm bài vào bảng con.
+x là số hạng chưa biết.
+Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
x + 16 = 20
 x = 20 – 16
 x = 4
+x là số bị trừ.
+Lấy hiệu cộng với số trừ.
x – 28 = 14
 x = 14 + 28
 x = 42
+Vì x là số trừ. Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
35 – x = 15
 x = 35 - 15
 x =20
Hs làm vào vở
Giải
Em cân nặng là:
50-16=34 (kg)
Đáp số: 34kg
Hs lắng nghe
2 HS lên bảng thi làm bài.
Hs lắng nghe
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật được vẽ trong tranh( BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nĩi câu cĩ hình ảnh so sánh ( BT2, BT3) .
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Thẻ từ viết tên 4 con vật trong BT1, Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1.ỒN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA: Từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai –thế nào? 
Gọi 2 hs lên làm lại BT1,2
Gv nhận xét, cho điểm.
3.DẠY BÀI MỚI : 
a/.Giới thiệu bài: Từ ngữ về vật nuơi. Câu kiểu Ai –thế nào?
b/.Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1 : Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ thể hiện đúng đặc điểm của nĩ: nhanh, chậm, khỏe, trung thành.
Gv cho hs quan sát tranh
Gv yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp.
Gọi đại diện nhĩm nêu kết quả
GV chốt lại lời giải đúng : Trâu khoẻ, Rùa chậm, Chó trung thành, Thỏ nhanh.
Gv nhận xét.
Bài 2 : Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đâây:
đẹp, cao, khỏe;
nhanh, chậm, hiền;
trắng, xanh, đỏ.
Gọi 1 hs đọc yêu cầu
Gv cho hs thảo luận theo cặp
Gọi hs đọc kết quả
Cho hs nhận xet1
Gv chốt ý:
+Đẹp như tranh (như : hoa, tiên, mơ, mộng).
+Cao như sếu ( như cái sào).
+Hiền như đất (như Bụt).
+Trắng như tuyết (như trứng gà bóc, như bột lọc).
+Xanh như tàu lá.
+Đỏ như gấc (như son, như lửa).
Bài 3 :Dùng cách nĩi trên để viết tiếp các câu sau:
Gọi 1 hs đọc yêu cầu
Cho hs làm bài vào vở
Mắt con mèo nhà em tròn 
Toàn thân nó phủ một lớp lông mượt 
Hai tai nó nhỏ xíu 
Gv nhận xét
4.CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Gv nhận xét tiết học. Dặn HS về xem lại bài.
1 HS lên làm bài
HS nhắc tựa bài.
Hs quan sát tranh.
HS trao đổi theo cặp. Chọn cho mỗi con vật trong tranh một từ thể hiện đúng đặc điểm của mỗi con vật.
Đại diện nhóm đọc kết quả : Khoẻ như trâu, chậm như rùa, nhanh như thỏ, trung thành như chó.
HS nhắc lại.
1 em nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm.
Trao đổi theo cặp và ghi ra nháp.
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
Hs nhận xét, bổ sung.
Hs lắng nghe
1 em nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm.
Học sinh làm vở bài tập.
Mắt con mèo nhà em tròn như viên bi 
Toàn thân nó phủ một lớp lông mượt như nhung.
Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non.
Hs lắng nghe
-------------------------------
Đạo đức
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (TIẾT 2)
(Đã soạn ở tuần 16)
Thể dục
TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN VÀ BỎ KHĂN
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN
Địa điểm : Sân trường . 1 cịi 
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
 1. Phần mở đầu 
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
 - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.
 - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc :70-80m.
 - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
 * Ôn các động tác: tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung: mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
 Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 2. Phần cơ bản 
- Ôn trò chơi “ Vòng tròn”.
GV nhắc lại cách chơi, cho HS điểm số theo chu kì 1-2, sau đó cho HS chơi có kết hợp vần điệu. Sau 2-3 phút, GV có thể tổ chức cho các em chơi dưới hình thức thi đua theo tổ, xem tổ nào có nhiều người múa đẹp, đọc đúng vần điệu và nhảy đội hình đúng.
 - Ôn trò chơi “Bỏ khăn”.
 GV nhắc lại cách chơi, chia HS trong lớp thành 2 tổ và phân địa điểm, chỉ định cán sự điều khiển, GV đến các tổ giúp đỡ, uốn nắn.
 3. Phần kết thúc 
 - Một số động tác hồi tĩnh do GV chọn.
 - GV cùng HS hệ thống bài học.
 - GV nhận xét giờ học giao bài tập về nhà .
Ngày soạn: 10/12/2013
Ngày dạy: 12/12/2013
Mĩ thuật
TTMT: LÀM QUEN TIẾP XÚC VỚI TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM
-----------------------------------
Chính tả
TẬP CHÉP : GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ.
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng một đoạn cĩ nhiều dấu câu 
Làm được BT2, BT3a/ 3b.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép Gà “tỉ tê” với gà.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Gv
1.ỔN ĐỊNH LỚP:
2. KIỂM TRA BÀI CŨ : Tìm ngọc.
Gv kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước.
Giáo viên đọc từ: thuỷ cung, ngọc quý, rừng núi, dừng lại.
Gv nhận xét.
3. DẠY BÀI MỚI : 
a/.Giới thiệu bài: Gà “tỉ tê” với gà.
b/.Hướng dẫn tập chép.
Gv đọc 1 lần bài tập chép.
Gọi 2 hs đọc lại bài
+Đoạn văn nói lên điều gì ?
+Những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ?
Gv viết từ khó: thong thả, miệng, nguy hiểm lắm.
Gọi hs lần lượt phân tích các từ khĩ
Gv cho hs viết vào bảng con
Gv hướng dẫn chép bài vào vở.
Chấm vở, nhận xét.
c/.Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 2 : Điền vào chỗ trống : ao/ au,
Gv cho hs làm bài vào VBT
Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Gv nhận xét
Bài 3 : Điền vào chỗ trống r/ d/ gi?
GV cho HS chọn bài tập a 
Gv cho hs làm bài vào VBT
Gv gọi 1 hs lên bảng làm bài
Gv nhận xét
4.CỦNG CỐ 
Gv cho hs viết lại vào bảng con từ: nguy hiểm lắm.
5.DẶN DÒ
Gv dặn HS sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
Gv nhận xét tiết học
3 em lên bảng viết , Cả lớp viết bảng con
Theo dõi.
2 em đọc lại bài .
+Cách gà mẹ báo tin cho con biết : Không có gì nguy hiểm, ..
+Cúc . Cúc  cúc. Những tiếng kêu này được kêu đều đều có nghĩa là Không có gì nguy hiểm. Kêu nhanh kết hợp với động tác bới đất nghĩa là : Lại đây mau ..
HS quan sát
Hs phân tích từ khó 
Hs viết vào bảng con 
HS nhìn bảng,viết bài vào vở.
Soát lỗi, sửa lỗi.
Hs làm bài vào VBT.
1 hs lên bảng điền
Sau.cây gạođàn sáolao xao..rì rào..báo tinmau.. .chào xuân mới.
Hs lắng nghe
Cả lớp làm vởù bài tập.
1 hs lên bảng làm
Bánh rán, con gián, dán giấy.
Dành dụm, tranh giành, rành mạch
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
Hs lắng nghe
--------------------------------------
Toán
ÔÂN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
I/ MỤC TIÊU 
Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. 
Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Biết vẽ hình theo mẫu.	
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : thước thẳng.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1.ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA: Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tiếp theo)
Gọi 2 hs lên bảng làm bài
a) x+15=30 b) 45-x=20
Gv nhận xét.
3.DẠY BÀI MỚI : 
a/.Giới thiệu bài: Ôn tập về hình học
b/.Luyện tập.
Bài 1 : Mỗi hình dưới đây là hình gì?
+Có bao nhiêu hình tam giác ? Đó là hình nào ?
+Có bao nhiêu hình vuông ? Đó là hình nào ?
+Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Đó là hình nào ?
+Hình vuông có phải là hình chữ nhật không ?
+Hình chữ nhật, hình vuông là hình tứ giác đặc biệt. Vậy có bao nhiêu hình tứ giác.
Bài 2 :
a/.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm ?
b/.Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm ?
Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm ?
Gv yêu cầu HS thực hành vẽ.
Phần b thực hiện tương tự.
Bài 4 :Vẽ hình theo mẫu 
Hình vẽ được là hình gì ?
Hình ngôi nhà gồm những hình nào ghép lại ?
Gọi

File đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_2_tuan_17.doc