Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 14 (Chuẩn kiến thức)

ĐẠO ĐỨC

 GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP( tiết 1)

I. MỤC TIÊU

- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Hiểu : giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.

- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

 - GV: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1.

 - HS: Vở bài tập.

 

doc39 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 19/02/2022 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án giảng dạy Lớp 2 - Tuần 14 (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chỉnh sửa lỗi cho HS.
d/ Viết chính tả.
- GV đọc, chú ý mỗi cụm từ đọc 3 câu.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ trong bài tập sau khi đã điền đúng.
a/ Lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng.
b/ Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm mười.
a/ Oâng bà nội, lạnh, lạ.
b/ hiền, tiên, chín.
c/ dắt, bắc, cắt
*Trò chơi: Thi tìm tiếng có i/iê.
- Cách tiến hành: GV chia lớp thành 4 đội, cho các đội thi tìm. Đội nào tìm được nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.
- Chuẩn bị: Tiếng võng kêu.
- Hát
- Viết các từ ngữ sau: câu chuyện, yên lặng, dung dăng dung dẻ, nhà giời,
- Chú ý nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
- Là lời của người cha nói với các con.
- Người cha khuyên các con phải đoàn kết. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ ra sẽ không có sức mạnh.
- Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang đầu dòng.
- Viết các từ: Liền bảo, chia lẻ, hợp lại, thương yêu, sức mạnh,
- Nghe và viết lại.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.
- Nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
- Đọc bài
- VD về lời giải: Lim, tìm hiểu, kìm, phím đàn, con nhím, chúm chím, bím tóc, in ấn, nhìn, vin cành, tiên, hiền, liền, nghiền, chùa chiền, viền, liền mạch, tiến lên, tiếng đàn, kiểng, viếng thăm,
THỦ CÔNG
Tiết 14 : GẤP,CẮT,DÁN HÌNH TRÒN(tt)
I. MỤC TIÊU
-Học sinh biết cách gấp,cắt,dán hình tròn.
-Gấp,cắt,dán hình tròn đúng qui trình kĩ thuật.
-Hs hứng thú trong giờ học thủ công.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
-Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông.
-Quy trình gấp,cắt,dán hình tròn có hình minh họa cho từng bước.
-Giấy thủ công,kéo,hồ dán,bút chì,thước kẻ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
30p
1p
20p
9p
2p
1. Ổn định : 
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu :
b.Thực hành
c. Đánh giá sản phẩm
4. Củng cố :
Dặn dò :
- Yêu cầu hs hát.
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs.
- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-Yêu cầu học sinh nêu lại các bước gấp , cắt dán hình tròn.
-Gv lưu ý thêm một số thao tác để học sinh thực hiện tốt hơn.
-YC học sinh thực hành gấp,cắt,dán hình tròn trên giấy thủ công.
-Theo dõi,giúp đỡ những hs còn lúng túng,thực hiện chưa chuẩn.
*YC học sinh để sản phẩm lên bàn.
-Nhận xét,đánh giá sản phẩm của học sinh theo ba mức độ :
*Hoàn thành tốt.
*Hoàn thành.
*Chưa hoàn thành.
-Yêu cầu hs nêu lại các bước gấp,cắt hình tròn.
*Nhận xét về tinh thần học tập,sự chuẩn bị cho bài học,kĩ năng gấp,cắt,dán và sản phẩm của hs.
-Tập gấp , cắt hình tròn theo các bước,chuẩn bị giấy thủ công,kéo,hồ thước kẻ để học tiết sau: Gấp,cắt,dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
-Hát
-Để lên bàn cho gv kiểm tra.
-Lắng nghe.
-2 học sinh nhắc lại :
*Bước 1 : Gấp hình.
*Bước 2 : Cắt hình tròn.
*Bước 3 : Dán hình tròn
-Chú ý theo dõi gv.
-Thực hành cá nhân.
-Để lên bàn.
-Nhận xét sản phẩm của các bạn và nghe gv nhận xét chung.
-Vài hs nhắc lại : có 3 bước 
-Lắng nghe.
-Lưu ý để chuẩn bị tốt.
Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2014
TOÁN
Tiết 68: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Thuộc bảng 15,16,17,18,trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Làm được các BT1,2(cột 1,2), BT3,4 trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bộ đồ dùng toán.
- Vở, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
31p
1p
30p
2p
1.Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới 
a/Giới thiệu
b/Luyện tập
phép trừ có nhớ.
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
4.Củng cố– Dặn dò 
 - Gọi 3 HS lên bảng làm.
 85 – 27, 55 –18, 95 – 46, 
- GV nhận xét.
 - Luyện tập.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở bài tập.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả.
Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
- Hãy so sánh kết quả của 
15 – 5 – 1 và 15 – 6.
- So sách 5 + 1 và 6
- Hãy giải thích vì sao 
15 –5 –1 = 15 – 6.
Kết luận: Khi trừ 1 số đi 1 tổng số thì cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 
15 – 5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả 15 – 6 = 9.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu 4 HS lên bảng lần lượt nêu lên cách thực hiện phép tính của 4 phép tính.
- Nhận xét .
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt
	Mẹ vắt: 50 l
	Chị vắt ít hơn: 18 
 Chị vắt:... l sữa?
- Nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Bảng trừ
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Nhẩm và ghi kết quả.
- HS nối tiếp nhau thông báo kết quả (theo bàn hoặc theo tổ). Mỗi HS chỉ đọc kết quả 1 phép tính.
- Tính nhẫm.
- HS làm bài và đọc chữa. Chẳng hạn: 15 trừ 5 trừ 1 bằng 9. 15 trừ 6 bằng 9.
- Bằng nhau và cùng bằng 9.
5 + 1 = 6.
- Vì 15 – 5 = 5, 5 + 1 = 6 nên 15 –5 –1 bằng 15 –6 .
- Nghe và ghi nhớ.
- Đặt tính rồi tính.
- Tự làm bài. 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Trả lời.
- Đọc đề bài
- Bài toán về ít hơn.
- Làm bài.
Bài giải
Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32 (lít)
Đáp số: 32 lít.
TẬP VIẾT
CHỮ HOA M
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng chữ hoa M (cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Miệng (theo cỡ vừa, nhỏ), Miệng nói tay làm ( 3 lần).
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
GV: Chữ mẫu M . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
31p
1p
6p
6p
18p
3p
1.Khởiđộng
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
a/Giớithiệu:
b/ Hướng dẫn viết chữ cái hoa
c/Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
d/Viết vở
4. Củng cố:
Dặn dò:
-Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: L
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Lá lành đùm lá rách. 
- GV nhận xét.
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ M
- Chữ M cao mấy li? 
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ M và miêu tả: 
+ Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết: 
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Miệng nói tay làm.
Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Miệng lưu ý nối nét M và iêng.
HS viết bảng con
* Viết: : Miệng 
- GV nhận xét và uốn nắn.
*GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét chung.
* GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa N – Nghĩ trước nghĩ sau.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- Nghe giới thiệu bài.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 4 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- M:5 li
- g, y, l : 2,5 li
- t: 2 li
- i, e, n, o, a, m : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ê
- Dấu sắc (/) trên o
- Dấu huyền (`) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH 
I. MỤC TIÊU
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?; điền đúng dấu chấm, dấu phẩy hỏi vào đoạn văn có ô trống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
GV: Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2; nội dung bài tập 3
HS: SGK, vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
31p
1p
30p
2p
1.Khởiđộng
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
a/Giớithiệu:
b/Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
Bài 2:
 Bài 3:
4.Củng cố:
 Dặn dò:
 - Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt 1 câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Nhận xét .
 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình.
* Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phát biểu. Nghe HS phát biểu và ghi các từ không trùng nhau lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được sau đó chép vào Vở bài tập.
* Gọi HS đọc đề bài sau đó đọc câu mẫu.
- Gọi 3 HS làm bài, yêu cầu cả lớp làm vào nháp
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS bổ sung các câu mà các bạn trên bảng chưa sắp xếp được.
- Cho cả lớp đọc các câu sắp xếp được.
Lời giải:
- Anh thương yêu em. Chị chăm sóc em. Em thương yêu anh. Em giúp đỡ chị. Chị em nhường nhịn nhau. Chị em giúp đỡ nhau.
- Anh em thương yêu nhau. Chị em giúp đỡ nhau. Chị nhường nhịn em. Anh nhường nhịn em,
Lưu ý: Các câu: Anh em nhường nhịn anh, chị em nhường nhịn em, là những câu không đúng.
* Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc đoạn văn cần điền dấu.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
H: Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2?
- Yêu câù vài HS đọc lại đoạn văn trên.
- Tổng kết tiết học.
- Dặn dò HS luyện tập đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Chuẩn bị: Từ chỉ đặc điểm.
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em.
- Mỗi HS nói 3 từ. VD: Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút,nhườngnhịn,yêu thương, quý mến,
- Làm bài vào Vở bài tập.
- Đọc đề bài.
- Làm bài. Chú ý viết tất cả các câu mà em sắp xếp được.
- Nhận xét.
- Phát biểu
- Đọc bài.
- Chú ý nghe và ghi nhớ.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài, điền dấu chấm vào ô trống thứ 1 và thứ 3. Điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2.
- Vì đây là câu hỏi.
TẬP ĐỌC
NHẮN TIN
I. MỤC TIÊU
- Đọc lành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm cách viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý). Trả lới được các câu hỏi trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
GV: Tranh. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1p
3p
33p
1p
20p
12p
2p
1.Ổnđịnh:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
 A/Giớithiệu
B/Luyện đọc.
a/ Đọc 

File đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_2_tuan_14_chuan_kien_thuc.doc