Giáo án Giải tích 12 tuần 8
I. MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức:
+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên.
+ Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên , lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
2)Về kỹ năng :
+ Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
3) Về thái độ :
+ Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .
+ Thái độ học tập nghiêm túc, sôi nổi.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1) Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập .
2) Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
*/ ổn định lớp ( 1’ )
1) Kiểm tra bài cũ( Tại chỗ – Theo nhóm) ( 6 ’ )
RÍT Tiết 21. Bài 1 : LUỸ THỪA (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: + Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên. + Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên , lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 2)Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa . 3) Về thái độ : + Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá . + Thái độ học tập nghiêm túc, sôi nổi. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1) Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập . 2) Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: */ ổn định lớp ( 1’ ) 1) Kiểm tra bài cũ( Tại chỗ – Theo nhóm) ( 6 ’ ) Câu hỏi: *.Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên dương. Sau đó áp dụng tính:(1,5)4 =? *.Điền vào vế phải các biểu thức các tính chất lũy thừa với số mũ nguyên dương : (an)m =..................................... (a.b)n =...................................... Đáp án: - Từng nhóm HS lên trình bày vào bảng phụ - Kết luận an = a.a.a.a.....a ( tích n thừa số a) (1,5)4 = 5,0625 1)an . am = am+n 2) = an-m 3)(an)m = an.m. 4)(a.b)n =.an.bn 5) *) Đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ được tìm hiểu các kiến thức về lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ. 2) Nội dung bài mới: Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa . HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên .(10') H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG Ví dụ : Tính ? -Giáo viên dẫn dắt đến công thức : -Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số ứng với từng trường hợp của số mũ -Tính chất. Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương -Đưa ra ví dụ cho học sinh làm - Phát phiếu học tập để thảo luận . , +A = - 2 +Nhận phiếu học tập và trả lời. I.Khái niện luỹ thừa : 1.Luỹ thừa với số mũ nguyên : Cho n là số nguyên dương. n thừa số Với a0 Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ. CHÚ Ý : không có nghĩa. . Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b (6') H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG -Treo bảng phụ : Đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ? -GV nêu dạng đồ thị hàm số y = x2k+1 và y = x2k CH2:Biện luận theo b số nghiệm của pt xn =b Dựa vào đồ thị hs trả lời x3 = b (1) Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất x4=b (2) Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0 Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt đối nhau . -HS suy nghĩ và trả lời 2.Phương trình : a)Trường hợp n lẻ : Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. b)Trường hợp n chẵn : +Với b < 0, phương trình vô nghiệm +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ; +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau . HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n (12') H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG - Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b CH1: Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ? CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ? -GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu Ví dụ : Tính ? CH3: Từ định nghĩa chứng minh : = -Đưa ra các tính chất căn bậc n . -Ví dụ : Rút gọn biểu thức a) b) HS dựa vào phần trên để trả lời . HS vận dụng định nghĩa để chứng minh. Tương tự, học sinh chứng minh các tính chất còn lại. Theo dõi và ghi vào vở HS lên bảng giải ví dụ 3.Căn bậc n : a)Khái niệm : Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. Từ định nghĩa ta có : Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b; Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0; Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là . b)Tính chất căn bậc n : khi n lẻ khi n chẵn HĐTP4 : Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (5') H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG -Với mọi a>0,mZ,n luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. -Ví dụ : Tính ? -Phát phiếu học tập cho học sinh thảo luận Học sinh giải ví dụ Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải 4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Cho số thực a dương và số hữu tỉ , trong đó Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi Hoạt động 2 : Luyện tập (3’) H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG + Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau + Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính +Gọi học sinh lên giải +Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn + Giáo viên nhận xét , kết luận + Cả lớp cùng dùng máy ,tính các câu bài 1 + 1 học sinh lên bảng tŕnh bày lời giải Bài 1 : Tính a/ b/ c/ 3) Củng cố: (2') - Nắm vững các định nghĩa về luỹ thừa - Nêu các tích chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ. 4) Hướng dẫn về nhà:(1') - Viết lại các định nghĩa và các tính chất cho thuộc. - Đọc trước phần còn lại - Chuẩn bị BT 1,2,4 SGK trang56 Phụ lục: Phiếu học tập: Tính giá trị biểu thức: *) Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn Ngày dạy Lớp 05/10/2013 07/10/2013 12B8 08/10/2013 12B9 09/10/2013 12B7 Tiết 22: LUỸ THỪA ( tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được sự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ. - Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. 2) Về kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán 3)Về tư duy, thái độ: -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; biết quy lạ về quen. -Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học. II. CHUẨN BỊ 1) Giáo viên: - giáo án 2) Học sinh: - Đọc trước nội dung - Chuẩn bị bài tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Kiểm tra bài cũ: (7') - Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện phép tính: 1/ A = 2/ B = HS so sánh kết quả với bài làm Kết luận A = 8 B = 40 Nêu kết quả BT1 ý a, = 9 d, 121 *) Đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục được tìm hiểu các kiến thức về lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, lũy thừa với số mũ thực các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. 2) Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ (6') H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG Cho a>0, là số vô tỉ đều tồn tại dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy () có giới hạn không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa. Học sinh theo dõi và ghi chép. 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: SGK Chú ý: 1= 1, R HOẠT ĐỘNG 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: (5') H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG - Nhắc lại tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương -Bài tập trắc nghiệm. Học sinh nêu lại các tính chất. II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: SGK Nếu a > 1 thì kck Nếu a < 1thì kck HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP (24’) H Đ CỦA GIÁO VIÊN H Đ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG - YCHS giải quyết HĐ5,6 SGK - YCHS nêu tính chất cần vận dụng Cho BT LT 1,Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ a, b, , So sánh cặp số - Vận dụng các tính chất của luỹ thừa để giải BT Nếu a>1 thì ax > ay nx > y Nếu a<1 thỡ ax > ay nx < y - Kết luận - Sử dụng địnhnghĩa giải bài tập - Vận dụng các tính chất của luỹ thừa để giải BT - So sánh cơ số với số 1 - So sánh và - Kết luận - So sánh cơ số với số 1 - So sánh -6,5 và -1,1 - Kết luận Bài 1:Rút gọn A = < 3 mà <1 nên Bài 2:Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ - Ta có a,= b, = 3) Củng cố : (2') + Khái niệm: nguyên dương , có nghĩa a. hoặc = 0 , có nghĩa . số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa . + Các tính chất chú ý điều kiện. 4) Hướng dẫn về nhà: (1') - Học thuộc các khái niệm , tính chất - Chuẩn bị các bài tập còn lại. *) Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn Ngày dạy Lớp 06/10/2013 08/10/2013 12B9 09/10/2013 12B8 09/10/2013 12B7 Tiết 23: LUỸ THỪA ( tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1) Về kiến thức: - Hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn, thấy được sự mở rộng của khái niệm lũy thừa với số mũ hữu tỷ sang vô tỷ. - Nắm được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. 2) Về kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất lũy thừa để tính toán 3)Về tư duy, thái độ: -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; biết quy lạ về quen. -Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học. II. CHUẨN BỊ 1) Giáo viên: - giáo án 2) Học sinh: - Đọc trước nội dung - Chuẩn bị bài tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Kiểm tra bài cũ: (7') - Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện phép tính: 1/ A = 2/ B = HS so sánh kết quả với bài làm Kết luận A = 8 B = 40 Nêu kết quả BT1 ý a, = 9 d, 121 *) Đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục được tìm hiểu các kiến thức về lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, lũy thừa với số mũ thực các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. 2) Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Vận dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG + Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ +Vận dụng giải bài 2 + Nhận xét + Nêu phương pháp tính + Sử dụng tính chất ǵ ? + Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ + Tương tự đối với câu c/,d/ + Học sinh lên bảng giải + Nhân phân phối + T/c : am . an = am+n + +- Xử đụng các tính chất của luỹ thừa để giải Bài 2 : Tính a/ b/ c/ d/ Bài 3 : a/ b/ c/ d/ Hoạt động 2: Vận dụng các tính chất của lũy thừa với số thực HĐ CỦ
File đính kèm:
- Tuần 8. GT12.doc