Giáo án Giải tích 12 tuần 11

I. MỤC TIÊU:

 1) Về kiến thức:

 - Nắm được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của hàm số mũ

 - Dạng đồ thị của hàm số mũ.

 - Nắm được định nghĩa, công thức tính đạo hàm và các tính chất của hàm số lôgarit

 - Dạng đồ thị của hàm số lôgarit

 2) Về kỹ năng:

 - Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ để tính đạo hàm của một số hàm có liên quan.

 - Củng cố sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số , nắm được dạng đồ thị

 - Từ đồ thi các hàm số mũ nêu được tính chất của hàm số đó.

 3) Về thái độ:

 - Rèn tư duy logic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa.

 - Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.

 - Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 1) Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập bảng phụ

 2) Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài.

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
’ = u’ulna
 (logax)’ = 1xlna
BẢNG TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ LÔGARIT
 (0 < a1) 
TXĐ
Đạo hàm
y’=
Chiều biến thên
+) a>1 : hàm số luôn đồng biến.
+) a<1 : hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận
Trục Oy là tiệm cận đứng
Đồ thị
 đi qua các diểm
(1 ;0)và (a ;1), Nằm ở phía bên phải trục Oy.
* Nhận xét
Đồ thị các hàm số y =ax và 
y = logax đối xứng nhau qua đường 
y = x (0 < a1) 
HOẠT ĐỘNG 3: Bảng đao hàm của hàm số luỹ thừa, mũ,lôgarit (10’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Hướng dẫn tổng kết lại các định lí 1, 2, 3.
Ghi nhận kiến thức.
Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Đạo hàm của hàm số mũ
Đạo hàm của hàm số
lôgarit
y = xα thì y’ = α.xα-1
y = uα thì y’ = α.u’.uα-1
y = 1x thì y’ = -1x2
y = 1u thì y’ = -u’u2
y = x thì y’ = 12x 
y = u thì y’ = u’2u
y = ex thì y’ = ex y = eu thì y’ = eu.u’ 
y = ax thì y’ = ax .lna y = au thì y’ = au .lna
y = ln thì y’ = y = ln thì y’ = 
y = loga thì y’ = y = loga thì y’ = 
 3) Củng cố:(3')
 Cách vẽ đồ thị của hàm số mũ ? 
 4) Hướng dẫn về nhà:(2')
 - Viết lại công thức đạo hàm
 - Chuẩn bị bài tập 1,2 – trang 77
IV) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy
Ngày dạy
Lớp dạy
26/10/2013
28/10/2013
12B8
29/10/2013
12B9
30/10/2013
12B7
Tiết 31. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1) Về kiến thức:
 - Nắm được các dạng bài tập và phương pháp giải các dạng bài tập đó 
 - Qua bài tập củng cố khắc sâu phần lý thuyết
 2) Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm mũ,hàmlôgarit để tính đạo hàm của một số hàm có liên quan.
 - Củng cố sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số , nắm được dạng đồ thị 
 - Biết tìm TXĐcủa hàm lôgarit.
 3) Về tư duy và thái độ: 
 - Rèn tư duy lôgic, quy lạ về quen, tư duy phân tích, tổng hợp, so sánh, khả năng khái quát hóa.
 - Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.
 - Tích cực, chủ động, sáng tạo trong các hoạt động học tập.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS::
 1) Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập bảng phụ
 2) Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 */ Ổn định lớp : (1’)
 1) Kiểm tra bài cũ: (8’)
 Câu hỏi: 1.(Tại chỗ) . Nhắc lại các định nghĩa của hàm mũ và hàm lôgarit ? Lấy ví dụ .
 2. Nêu công thức đạo hàm của hàm số mũ , hàm số lôgarit. Áp dụng: Tính đạo hàm của các hàm số sau y = 2ex + 3 log24x
 Đáp án , biểu điểm:
 1.- Định nghĩa hàm mũ:
 Cho số thực dương a khác 1.Hàm số y = ax được gọi là hàm số mũ cơ số a.
 Ví dụ: y = 32x-3
 - Định nghĩa hàm số logarit:
 Cho số thực dương a khác 1.Hàm số y = logax đợc gọi là hàm số loga rit cơ số a.
 Ví dụ: y = log6(x+5)
 2. -Công thức đạo hàm của hàm số mũ , hàm số lôgarit ( 7 đ )
 y = ex thì y’ = ex y = eu thì y’ = eu.u’ 
 y = ax thì y’ = ax .lna y = au thì y’ = au .lna
 y = ln thì y’ = y = ln thì y’ = 
 y = loga thì y’ = y = loga thì y’ = 
 -Áp dụng: y = 2ex + 3 log24x ( 3 đ )
 y’ = 2ex + 3. = 2ex +
 *. Đặt vấn đề: Các tiết học trước các em đã được nghiên cứu các tính chất, đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lô ga rit. Tiết học này các em sẽ áp dụng những kiến thức đó vào bài tập 
 2) Dạy nội dung bài : 
HOẠT ĐỘNG 1: BÀI TẬP 2 và 5 Trang 77,78 (12’) 
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nhóm1: câu a bài2, bài 5
Nhóm2: câu b bài2, 
Nhóm3: câu c bài2
Nhóm4: câu b,c bài 5
- Gọi học sinh nhận xét 
- Kết luận
- Thảo luận theo nhóm đưa ra công thức cần áp dụng và nêu phương pháp giải ,KQ
- Các nhóm TB lời giải của nhóm trên bảng phụ
 Bài 2 Trang 77
a. y = 2xex + 3sin2x
 y, = (2x),ex + 2x(ex), + 3(sin2x),
 y, =2ex + 2xex + 6cos2x
b. y = 5x2 - 2x cosx .
y, = (5x2), - ((2x),cosx - 2x(cosx),
 y, = 10x - 2xln2cosx + 2xsinx.
c. 
Bài 5 Trang 78
a. 3x2 –lnx +4sin x
 y’ = 3.2x -+ cosx
 = 6x -+ cosx
b. y = log(x2 + x + 1) 
c. y = 
 y’ = x. - log3x
 = - log3x
HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP 3 -Trang 77 (10’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
2 nhóm tìm tập xác định của phần a,c 
2 nhóm tìm tập xác định của phần b,d.
Giáo viên hướng dẫn và theo dõi các nhóm thực hiện.
Cho một nhóm trình bày bài làm của mình, các nhóm khác nhận xét. 
Giáo viên nhận xét bài làm các nhóm. Kết luận 
Lưu ‏ư ý những sai lầm thường gặp của học sinh.
- Thảo luận theo nhóm đưa ra công thức cần áp dụng và nêu phương pháp giải ,KQ
 -Cử học sinh trình bày bài giải của nhóm
BÀI TẬP 3 -Trang 77
Tìm tập xác định của các hàm số
 a. y = log2(5 - 2x).
 TXĐ 	
 b. y = log3(x2 - 2x)
TXĐ 
 c. 
TXĐ 	
d. 
TXD 
 3) Củng cố:(2')
 - Nhắc lại cách tìm tập xác định của hàm lôgarit. 
 - Cách tính đạo hàm của hàm hợp, cách vẽ đồ thị của hàm mũ, hàm logarit.
 4) Hướng dẫn về nhà: (1')
	 - Ôn lại định nghĩa của hàm mũ, hàm lôgarit.
	 - Xem lại các bài tập đã chữa 
 - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
IV) Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy
Ngày dạy
Lớp dạy
27/10/2013
29/10/2013
12B9
30/10/2013
12B8
01/11/2013
12B7
TỰ CHỌN 
CHỦ ĐỀ: LÔGARIT 
Tiết 8: HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố:
- Công thức tính đạo hàm của hàm số sơ cấp. 
- Khái niệm logarit, các tính chất của logarit. 
2.Kĩ năng: 
 - Vận dụng công thức tính đạo hàm và các tính chất của lôgarit. 
3. Thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức hàm số mũ và hàm số lôgarit. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1.Kiểm tra bài cũ (7’): 
 Câu hỏi: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm luỹ thừa, mũ, lôgarit. 
 Đáp án: 
Hàm số sơ cấp
Hàm số hợp (u=u(x)
Dạy bài mới: 
Hoạt động 1 (15’): Tìm đạo hàm của các hàm số: 
a/ 	b/ y = (3x – 2) ln2x	c/ 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
GV phát phiếu học tập số 2,yêu cầu hsinh nêu lại các công thức tìm đạo hàm
-yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải 
GV kiểm tra lại và sửa sai 
- Đánh giá bài giải, cho điểm
Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát biểu :
a/ y’=(2x-1)e2x
b/ 
c/ 
Hoạt động 1 (20’): Vận dụng các tính chất của lôgarit 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung ghi bảng
GV nêu vấn đề: 
Yêu cầu hs lên trình bày bài giải 
GV kiểm tra lại và sửa sai 
- Đánh giá bài giải, cho điểm
HS vận dụng các công thức biến đổi và các công thức đỏi biến số để tính và so sánh.
Bài 1. 
a. cho a = log220. tính log405.
b. cho log23 = b. 
tính log63; log872. 
Bài 2.
Tìm x biết 
log8(x – 1) = log2(x – 1)2
logx(2x -1) = logx 3
log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 x 
hướng dẫn – giải:
bài 2.
ó log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2
ó2x – 1 = 3 và 1/2 < x ¹ 1 ó x = 2.
ó x2 – 2x + 3 > x và x > 0
Bài 3. so sánh các số sau
log2/55/2 và log5/22/5.
Log1/39 và log31/9.
Loge và ln10.
Kết quả:
hai số bằng nhau.
Hai số bằng nhau.
Ln10 nhỏ hơn Loge. 
3. Củng cố(2’) :
- Công thức tính đạo hàm. 
 	-Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit. 	 
4. Hướng dẫn học ở nhà (1’). 
	GV chốt laị các tính chất và công thức biến đổi của logarit; hướng dấn HS nghhiên cứu bài hàm số mũ và hàm số logarit. 
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy
Ngày dạy
Lớp dạy
28/10/2013
30/10/2013
12B8
31/10/2013
12B9
01/11/2013
12B7
Tiết 32 : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT (Tiết 1) 
I. MỤC TIÊU:
 1) Kiến thức:
 - Biết cách giải các phương trình mũ.
 - Áp dụng thành thạo vào giải toán.
 2) Kĩ năng:
 Rèn luyện cách giải bất phương trình mũ bằng các phương pháp:
Đưa về cùng cơ số.
Đặt ẩn phụ.
Logarit hóa. 
 3) Thái độ, tư duy: 
 - Thái độ tập trung, tính chính xác, tính chủ động linh hoạt.
 - Tư duy logíc, khái quát hóa.
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 1) Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, SBT, …..
 2) Chuẩn bị của học sinh: Học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp., 
 Ôn phần dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 */. Ổn định lớp:
 1) Kiểm tra bài cũ: ( kiểm tra trong khi học bài mới )
*. Đặt vấn đề :(1') Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 8,4 % năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn . Người đó muốn lĩnh được số tiền gấp đôi ban đầu thì người đó phải gửi 9 năm . Vậy người đó muốn lĩnh được số tiền nhiều hơn gấp đôi số tiền ban đầu thì người đó phải gửi bao nhiêu năm?
 2) Dạy nội dung bài : 
HOẠT ĐỘNG 1: PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN (16’)
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
- Yêu cầu HS dùng đồ thị biện luận số nghiệm PT 
ax = b 
- Thảo luận đưa ra kết luận của bài toán trên đó là người đó phải gửi trên 9 năm
- Thảo luận trả lời câu hỏi
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
1.Phương trình mũ cơ bản
 phương trình mũ cơ bản có dạng 
 ax = b ( a > 0 ; a ≠ 1)
*/ Khi b>0 phương trình có 1 nghiệm x = logab
*/ Khi b £ 0 , phương trình vô nghiệm
VD: giải phương trình 
 a, 32x+1 = 5
Phương trình có nghiệm 
2x +1 = log35 Û x = 
 b, ex = 9 Û x = ln9
HOẠT ĐỘNG 2: CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN GIẢN (23’)
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
- Yêu cầu HS giải phương trình 
- Hướng dẫn đưa về cùng cơ số 5
- Những dạng phương trình nào khi giải ta sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số
Xét ví dụ giải phương trình 
 4x – 3.2x + 2 = 0
- Yêu cầu HS nhận xét các cơ số , mối quan hệ giữa các cơ số
- Khi viết 4 = 22 thì phương trình giống dạng phương trình nào mà đã có phương pháp giải ? - 
-Sau 5’ gọi HS TB lời giải
Những dạng phương trình nào khi giải ta sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ ?
- Hướng dẫn lôga rít hoá
Những dạng phương trình nào khi giải ta sử dụng phương pháp lôga rít hoá ?
-Thảo luận nh

File đính kèm:

  • docTUẦN 11 GT12. Tiết 30 - 32.doc