Giáo án Giải tích 12 Tiết 51- bài tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân.
2. Kĩ năng:
Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
Củng cố phép tính tích phân.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về diện tích, thể tích.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
H. Hãy viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong.
Đ.
Ngày soạn Ngày dạy Lớp 05/01/2013 07/01/2013 12B6 07/01/2013 12B5 08/01/2013 12B4 Tiết 51. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. 2. Kĩ năng: Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân. Củng cố phép tính tích phân. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về diện tích, thể tích. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Hãy viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong. Đ. 2. Dạy bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích hình phẳng (20’) H1. Nêu các bước tính diện tích hình phẳng? HD tìm cận của tích phân. HD tính diện tích của đường cong và một đường thẳng theo công thức đã học. HD tìm cận của tích phân. HD tính diện tích của hai đường cong theo công thức đã học. Đ1. a) HĐGĐ: x = –1, x = 2 b) HĐGĐ: = = c) HĐGĐ: x = 3, x = 6 = 9 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) b) c) Giải: a) HĐGĐ: x = –1, x = 2 b) HĐGĐ: = = c) HĐGĐ: x = 3, x = 6 = 9 Hoạt động 2: Luyện tập tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong và tt (15’) H2. Nêu các bước thực hiện ? HD HS viết pttt của đồ thị (C) HD tìm cận của tích phân. HD tính diện tích của đường cong và một đường thẳng theo công thức đã học. Đ2. PTTT: HĐGĐ: x = 0, x = 2 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C):, tiếp tuyến với (C) tại điểm M(2; 5) và trục Oy. Giải PTTT: HĐGĐ: x = 0, x = 2 3. Củng cố (3’): Nhấn mạnh: – Các bước giải bài toán tính diện tích và thể tích. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ (2’): Bài tập ở SBT . *. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn Ngày dạy Lớp 05/01/2013 07/01/2013 12B6 07/01/2013 12B5 09/01/2013 12B4 Tiết 52. Bài 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết các công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. 2. Kĩ năng: Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân. Củng cố phép tính tích phân. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tích phân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 1. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong? Đ. 2. Dạy bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính thể tích vật thể (10’) · GV dùng hình vẽ để minh hoạ và giải thích. II. TÍNH THỂ TÍCH 1. Thể tích của vật thể Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = a, x = b (a < b). Một mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với Ox tại điểm x (a £ x £ b) cắt T theo thiết diện có diện tích là S(x). Giả sử S(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích V của phần vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng (P), (Q) được tính theo công thức: Hoạt động 2: Áp dụng tính thể tích khối lăng trụ (10’) H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối lăng trụ? · GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức. H2. Tính diện tích thiết diện? Đ1. V = Bh · Chọn trục Ox // đường cao, còn 2 đáy nằm trong 2 mặt phẳng vuông góc với Ox tại x = 0, x = h Đ2. S(x) = B (0 £ x £ h) Þ V = 2. Thể tích khối lăng trụ Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h. V = B.h Hoạt động 3: Áp dụng tính thể tích khối chóp (10’) H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối chóp? · GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức. H2. Tính diện tích thiết diện? Đ1. V = · Chọn trục Ox vuông góc với mp đáy tại I sao cho gốc O º S và có hướng . OI = h. Đ2. Þ 3. Thể tích khối chóp Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B. V = Hoạt động 4: Áp dụng tính thể tích khối chóp cụt (10’) · GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức. H1. Tính diện tích thiết diện? · Chọn trục Ox trùng với đường cao, O º S. Hai mặt phẳng đáy cắt Ox tại I và I¢. Đặt OI = b, OI¢ = a (a < b) Đ1. 4. Thể tích khối chóp cụt Thể tích khối chóp cụt có chiều cao h và diện tích hai đáy là B, B¢. V = Þ = 3. Củng cố (1’): Nhấn mạnh: – Cách xây dựng các công thức tính thể tích các khối lăng trụ, chóp, chóp cụt. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ (1’): Bài tập thêm. Đọc tiếp bài "Ứng dụng của tích phân trong hình học". *. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- T 51 - 52 (II).docx