Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 57: Kiểm tra 1 tiết chương II
KIỂM TRA 1 TIẾT GT (CHƯƠNG II)
Tiết 57
I) Mục đích:
- Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS
- Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS
II) Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
- Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit.
- Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản
2) Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit.
- Rèn luỵên kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit.
- Tính được giới hạn, đạo hàm của hàm mũ, hàm logarit.
- Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản
- Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao.
KIỂM TRA 1 TIẾT GT (CHƯƠNG II) Tiết 57 I) Mục đích: - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS II) Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản 2) Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng biến đổi hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Rèn luỵên kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit. - Tính được giới hạn, đạo hàm của hàm mũ, hàm logarit. - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng suy luận cao. III. Đề: Bài1: Tính giá trị của biểu thức sau: A = Bài2: Tính I = Cho y = 5cosx+sinx. Tính y’ Bài3: Giải phương trình và hệ phương trình sau: log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23 Bài4: Chứng minh: Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab thì IV. Đáp án: Bài1: ( 1,5 điểm ) - Biến đổi được: A = 0,25đ - Biến đổi được: A = 16.52 + 3.43 0,75đ - Tính đúng : A = 592 0,5 đ Bài2: ( 3 điểm ) (2 điểm) - Biến đổi được: B = 0,5 đ - Biến đổi được: B = 0,75đ - Tính đúng : B = 0,75đ b) ( 1 điểm ) - Viết đúng: y’ = 5cosx+sinx.(cosx+sinx)’.ln5 0,5 đ - Tính đúng: y’ = 5cosx+sinx.(-sinx+cosx).ln5 0,5 đ Bài3: (4 điểm ) (2 điểm) - Viết được điều kiện: 0,25đ - Suy ra đúng điều kiện: xÎ(-∞;-4)È(-3;-2)È(-1;+∞) 0,25đ - Biến đổi phương trình về: log2(x+1)(x+4)(x+2)(x+3) = log224 0,5 đ - Biến đổi phương trình về: log2(x2+5x+4)(x2+5x+6) = 24 0,25đ - Đặt t=x2+5x, giải phương trình mới theo t ta được: 0,25đ - Kết luận đúng: S = {0;-5} 0,5 đ b) (1điểm) - Biến đổi hệ phương trình về dạng: 0,5 đ - Đặt t=3y , điều kiện: t≥0, suy ra hpt Û 0,5 đ - Giải ra được: 0,75đ - Kết luận nghiệm của hệ: S={(1;0),(-2;3) } 0,25đ Bài4: (1,5 điểm) - Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về: log7(a2+b2+2ab)-log79 = log7a + log7b 0,5 đ - Rút gọn được: log79ab – log79 = log7a + log7b 0,25đ - Biến đổi đưa về điều cần chứng minh 0,75đ ------------------------------------------ ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm)
File đính kèm:
- .de kt 1 tiet chuong 2(tiết 57).doc