Giáo án Giải tích 12 học kỳ I

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.

 Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.

 Kĩ năng:

 Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (5')

 H. Tính đạo hàm của các hàm số: a) , b) . Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó?

 a) b) .

 

doc90 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Giải tích 12 học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: ……………
Ngày dạy:……………..
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết dạy:21	 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.Biết vẽ đồ thị hàm số
Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó,vẽ đt hàm số.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số?
H2. Nhắc lại một số qui tắc xét dấu đã biết?
Đ1. 
a) ĐB: , NB: 
b) ĐB: , 
NB: , 
c) ĐB: , 
NB: , 
d) ĐB: 
e) NB: 
f) ĐB: , NB: 
1. Xét sự đồng biến, nghịch biến . Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f) 
7'
Hoạt động 2: Xét tính đơn điệu của hàm số trên một khoảng
H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số?
Đ1. 
a) D = R
y¢ = 0 Û x = ± 1
b) D = [0; 2]
y¢ = 0 Û x = 1
2. Chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng được chỉ ra:
a) , ĐB: , 
NB: 
b) , ĐB: ,
NB: 
15'
Hoạt động 3: Vận dụng tính đơn điệu của hàm số
· GV hướng dẫn cách vận dụng tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.
– Xác lập hàm số.
– Xét tính đơn điệu của hàm số trên miền thích hợp.
·
a) .
y¢ = 0 Û x = 0
Þ y đồng biến trên 
Þ y¢(x) > y¢(0) với 
b) 
y¢ = 0 Û x = 0
Þ y đồng biến trên 
Þ y¢(x) > y¢(0) với 
3. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) .
b) .
5'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
– Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài lũy thừa
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: …………	Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT 
Ngày dạy:…………	VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:	22	Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
	Kĩ năng: 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận.
Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính đơn điệu
3
0,5
1,5
Cực trị, GTLN – GTNN
3
0,5
1,5
Tiệm cận
2
0,5
1,0
Khảo sát hàm số
1
3,0
3,0
Các bài toán liên quan
1
3,0
3,0
Tổng
4,0
3,0
3,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	
Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng:
	A. (0; 2)	B. (; 0) và (2;) 	C. (; 2)	D. (0; +∞)
Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng:
	A. (–∞; 0)	B. (–∞; –1)	C. (1; +∞)	D. (0; +∞)
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng:
	A. (–∞; +∞)	B. (–∞; 2)	C. (2; +∞)	D. (–2; +∞)
Câu 4: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm:
	A. x = 0	B. x = 2	C. x = 4	D. không có
Câu 5: Hàm số đạt cực đại tại điểm:
	A. x = –1 	B. x = 1	C. x = 0	D. x = 3
Câu 6: Hàm số có mấy điểm cực trị:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 8: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
B. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hàm số : .
	a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
	b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
D
B
C
A
D
C
B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm
	a) 	· D = R	· 	· y¢ = 0 Û x = 0, x = –2	
	· 
	· 
	· x = 0 Þ y = –3;	
	 x = 1 Þ y = 1; x = –3 Þ y = –3
	b) Û (*)
	· : (*) có 1 nghiệm	· : (*) có 2 nghiệm	· 0 < m < 4: (*) có 3 nghiệm
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12S1
53
12S2
54
12S3
54
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: …………. Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
Ngày dạy:………….	 HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	23	 Bài 1: LUỸ THỪA
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.
	Kĩ năng: 
Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nhắc lại một số qui tắc luỹ thừa với số mũ nguyên dương?
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ nguyên
H1. Nhắc lại định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương ?
H2. Biến đổi các số hạng theo cơ số thích hợp ?
H3. Phân tích các biểu thức thành nhân tử ?
Đ1.
Đ2.
Þ A = 8.
Đ3.
Þ B = 
I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên
Cho n là một số nguyên dương.
· Với a tuỳ ý: 
· Với a ¹ 0: 	
	(a: cơ số, n: số mũ)
Chú ý:
· không có nghĩa.
· Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
VD1: Tính giá trị của biểu thức
VD2: Rút gọn biểu thức:
	(a ¹ 0, a ¹ ±1)
8'
Hoạt động 2: Biện luận số nghiệm của phương trình 
H1. Dựa vào đồ thị, biện luận số nghiệm của các phương trình: ?
· GV hướng dẫn HS biện luận. Từ đó nêu nhận xét.
2. Phương trình (*)
a) n lẻ:
(*) luôn có nghiệm duy nhất.
b) n chẵn:
+ b < 0: (*) vô nghiệm.
+ b = 0: (*) có 1 nghiệm x = 0
+ b > 0: (*) có 2 nghiệm đối nhau.
15'
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm và tính chất căn bậc n
· Dựa vào việc giải phương trình , GV giới thiệu khái niệm căn bậc n.
H1. Tìm các căn bậc hai của 4?
· Lưu ý HS phân biệt kí hiệu 2 giá trị căn bậc n của một số dương.
· GV hướng dẫn HS nhận xét một số tính chất của căn bậc n.
H2. Thực hiện phép tính ?
Đ1. 2 và –2.
Đ2. 
A = 
B = 
3. Căn bậc n
a) Khái niệm
Cho b Î R, n Î N* (n ³ 2). Số a đgl căn bậc n của b nếu .
Nhận xét:
· n lẻ, b tuỳ ý: có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu 
· n chẵn:
 + b < 0: không có căn bậc n của b.
 + b = 0: căn bậc n của 0 là 0.
 + b > 0: có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b) Tính chất của căn bậc n
; 
; 
VD3: Rút gọn biểu thức:
A = ;	B = 
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên.
– Định nghĩa và tính chất của căn bậc n.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: ………………	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
Ngày dạy:……………….	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	24	 Bài 1: LUỸ THỪA (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n.
	Kĩ năng: 
Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu một số tính chất của căn bậc n?
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
· GV nêu định nghĩa.
H1. Viết dưới dạng căn thức?
H2. Phân tích tử thức thành nhân tử ?
Đ1.
A = 
B = 
Đ2. 
Þ C = xy.
4. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
Cho a Î R, a > 0 và , trong đó m Î Z, n Î N, n ³ 2.
Đặc biệt: 
VD1: Tính giá trị các biểu thức
A = ; 	B = 
VD2: Rút gọn biểu thức:
 C = (x, y > 0)
8'
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ vô tỉ
· GV cho HS nhận xét kết quả bảng tính . Từ đó GV nêu định nghĩa.
· HS tính và nêu nhận xét.
5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ
Cho a Î R, a > 0, a là số vô tỉ.
Ta gọi giới hạn của dãy số là luỹ thừa của a với số mũ a, kí hiệu .
 với 
Chú ý:	 (a Î R)
15'
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực
H1. Nhắc lại các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương ?
H2. Nêu tính chất tương tự cho luỹ thừa với số mũ thực ?
H3. Biến đổi tử và mẫu về luỹ thừa với cơ số a ?
H4. Ta cần so sánh các số nào?
Đ1. HS nhắc lại.
Đ2. Các nhóm lần lượt nêu tính chất.
Đ3.
Þ D = 
Þ E = a
Đ4. Vì cùng cơ số nên chỉ cần so sánh các số mũ.
	2
Þ A < B
II. TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
· Cho a, b Î R, a, b > 0; a, b Î R. Ta có:
; 
; 
· a > 1: 
· a < 1: 
VD3. Rút gọn biểu thức:
 D = (a > 0)
 E = 
VD4: So sánh các số:
	A = và B = 
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, số mũ thực.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3, 4, 5 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: …………..	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
Ngày day:…………..	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	25	 	Bài 1: BÀI TẬP LUỸ THỪA
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
Khái niệm và tính chất của căn bậc n.
	Kĩ năn

File đính kèm:

  • docDai 12 ki 1 Tinh.doc