Giáo án Giải Tích 12 Cơ Bản Năm học 2012 – 2013
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số.
Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số.
Phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số.
Các phương pháp tính nguyên hàm.
Kĩ năng:
Tìm được nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần.
Sử dụng được các phương pháp tính nguyên hàm để tìm nguyên hàm của các hàm số đơn giản.
3. Thái độ - Tư duy:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit?
Đ.
Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Các phương pháp tính nguyên hàm, tích phân. – Các bước giải bài toán tính diện tích và thể tích. IV – Củng cố - Dặn dò - Hs nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài - BTVN: Xem lại các bài tập đã giải, Làm bài tập 5, 6 sgk -----------------=oOo=---------------- Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Tiết 53 KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức: Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm. Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích. 2. Kĩ năng: Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân. Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nguyên hàm 4 0,5 2,0 Tích phân 4 0,5 2 2,0 6,0 Ứng dụng 1 2,0 2,0 Tổng 4,0 4,0 2,0 10,0 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Tính A = . A) B) C) D) Câu 2: Tính A = . A) B) C) D) Câu 3: Tính A = . A) B) C) D) Câu 4: Tính A = . A) B) C) D) Câu 5: Tính . A) B) C) D) Câu 6: Tính . A) B) C) D) Câu 7: Tính . A) B) C) D) Câu 8: Tính . A) B) C) D) B. Phần tự luận: (6 điểm) Bài 1: (4 điểm) Tính các tích phân sau: , Bài 2: (2 điểm) Tính hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: và . V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A D B C D A D B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm Bài 1: a) . Đặt I = = = 1 b) . Đặt t = Þ dt = . J = Bài 2: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: và . Û Diện tích: S = = Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Tiết 54 SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu các khái niệm số phức, phần thực, phần ảo của một số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp. Hiểu ý nghĩa hình học của khái niệm môđun và số phức liên hợp. 2. Kĩ năng: Tính được môđun của số phức. Tìm được số phức liên hợp của một số phức. Biểu diễn được một số phức trên mặt phẳng toạ độ. 3. Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : 1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H. Giải các phương trình: ? Đ. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm số i · GV giới thiệu khái niệm số i 1. Số i Nghiệm của phương trình là số i. Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa số phức · GV nêu định nghĩa số phức. H1. Cho VD số phức? Chỉ ra phần thực và phần ảo? Đ1. Các nhóm thực hiện. , , , , 2. Định nghĩa số phức Mỗi biểu thức dạng , trong đó a, b Î R, đgl một số phức. a: phần thực, b: phần ảo. Tập số phức: C. Chú ý: Phần thực và phần ảo của một số phức đều là những số thực. Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm hai số phức bằng nhau · GV nêu định nghĩa hai số phức bằng nhau. · GV nêu chú ý. H1. Khi nào hai số phức bằng nhau? Đ1. Các nhóm thực hiện. a) Û b) Û 3. Số phức bằng nhau Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau. Chú ý: · Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0: a = a + 0i Như vậy, a Î R Þ a Î C · Số phức 0 + bi đgl số thuần ảo và viết đơn giản là bi: bi = 0 + bi Đặc biệt, i = 0 + 1i. Số i : đơn vị ảo VD1: Tìm các số thực x, y để z = z': a) b) Hoạt động 4: Tìm hiểu biểu diễn hình học của số phức · GV giới thiệu cách biểu diễn hình học của số phức. H1. Nhận xét về sự tương ứng giữa cặp số (a; b) với toạ độ của điểm trên mặt phẳng? H2. Biểu diễn các số phức trên mp toạ độ? H3. Nhận xét về các số thực, số thuần ảo? Đ1. Tương ứng 1–1. Đ2. Các nhóm thực hiện. Đ3. Các điểm biểu diễn số thực nằm trên Ox, các điểm biểu diễn số ảo nằm trên trục Oy. 4. Biểu diễn hình học số phức Điểm M(a; b) trong một hệ toạ độ vuông góc của mặt phẳng đgl điểm biểu diễn số phức . VD1: Biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng toạ độ: a) b) c) d) e) Hoạt động 5: Tìm hiểu khái niệm môđun của số phức · GV giới thiệu khái niệm môđun của số phức. H1. Gọi HS tính. Đ1. Các nhóm thực hiện. a), b) 5. Môđun của số phức Độ dài của đgl môđun của số phức z và kí hiệu . VD2: Tính môđun của các số phức sau: a) b) Hoạt động 6: Tìm hiểu khái niệm số phức liên hợp · GV giới thiệu khái niệm số phức liên hợp. H1. Nhận xét mối liên hệ giữa 2 số phức liên hợp? H2. Tìm số phức liên hợp? Đ1. Các nhóm thảo luận và trình bày. Đ2. Các nhóm thực hiện. a) b) 6. Số phức liên hợp Cho số phức . Ta gọi là số phức liên hợp của z và kí hiệu là . Chú ý: · Trên mặt phẳng toạ độ, các điểm biểu diễn z và đối xứng nhau qua trục Ox. · · VD4: Tìm số phức liên hợp của các số phức sau: a) b) Hoạt động 7: Củng cố Nhấn mạnh: – Ý nghĩa của số i. – Định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo. – Cách biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ. – Môđun của số phức, số phức liên hợp. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2,3, 4 SGK. Đọc tiếp bài " Phép cộng, trừ và nhân số phức. -----------------=oOo=---------------- Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Tiết 55 CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết khái niệm phép cộng, phép trừ, phép nhân số phức. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các phép toán cộng, trừ và nhân số phức. 3. Tư duy: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : 1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H. Nêu định nghĩa số phức, môđun, số phức liên hợp? Đ. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu phép cộng, phép trừ số phức · GV nêu cách tính. H1. Nêu qui tắc thực hiện phép tính? Đ1. Cộng (trừ) hai phần thực, hai phần ảo. a) A = b) B = c) C = d) D = 1. Phép cộng và phép trừ Phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo qui tắc cộng, trừ đa thức. VD1: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Hoạt động 2: Tìm hiểu phép nhân hai số phức · GV nêu cách tính. H1. Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực? H2. Gọi HS tính? Đ1. giao hoán, kết hợp, phân phối. Đ2. Các nhóm thực hiện. a) b) c) d) 2. Phép nhân Phép nhân hai số phức được thực hiện theo qui tắc nhân đa thức rồi thay trong kết quả nhận được. Chú ý: Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực. VD2: Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Hoạt động 3: Áp dụng phép cộng và phép nhân các số phức H1. Nêu các tính? Đ1. Thực hiện phép tính, sau đó tìm số phức liên hợp. a) b) c) d) e) f) g) h) VD3: Tìm số phức liên hợp của các số phức sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò Nhấn mạnh: – Cách thực hiện phép cộng, phép nhân các số phức. – Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK. – Chứng minh: – Đọc tiếp bài "Cộng, trừ và nhân số phức" -----------------=oOo=---------------- Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Tiết 56 CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : 1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập phép cộng, phép trừ số phức H1. Nhắc lại cách thực hiện phép cộng, trừ các số phức? H2. Gọi HS tính. Đ1. a) b) c) d) Đ2. a) b) c) d) 1. Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) 2. Tính u + v, u – v với: a) b) c) d) Hoạt động 2: Luyện tập phép nhân hai số phức H1. Nhắc lại cách thực hiện phép nhân các số phức? H2. Nêu cách tính? H3. Nêu cách tính? Đ1. a) b) c) d) Đ2. Nếu thì Đ3. Sử dụng hằng đẳng thức. a) b) c) d) 3. Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) 4. Tính . Nêu cách tính với n là một số tự nhiên tuỳ ý. 5. Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Hoạt động 3: Áp dụng phép cộng và phép nhân các số phức H1. Thực hiện phép tính? Đ1. a) b) c) 13 d) 6. Xác định phần thực, phần ảo của các số sau: a) b) c) d) Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách thực hiện phép cộng, phép nhân các số phức. – Đọc trước bài “Phép chia số phức” -----------------=oOo=---------------- Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……, Sỹ số: ………, Vắng: ……… Tiết 57 PHÉP CHIA SỐ PHỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết khái niệm số phức nghịch đảo, phép chia hai số phức. 2. Kĩ năng: Biết tìm được nghịch đảo của một số phức. Biết thực hiện được phép chia hai số phức. Biết thực hiện các phép tính
File đính kèm:
- Giai tich 12 hk 2 3 cot.doc