Giáo án Giải tích 11 nâng cao bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
BÀI 2
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I) MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Qua bài học học sinh cần:
1. Về kiến thức:
Học sinh nắm được:
- Phương trình lượng giác sinx = m, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình sinu= sinv
- Phương trình lượng giác cosx = m, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình cosu= cosv
.- Phương trình lượng giác sinx = m, điều kiện của phương trình và công thức nghiệm của phương trình tanu= tanv
- Phương trình lượng giác sinx = m, điều kiện của phương trình và công thức nghiệm của phương trình cotu= cotv
2. Về kỹ năng:
- Học sinh cần giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản.
- Giải được các phương trình: sinu= sinv, cosu= cosv.
- Tìm được của các phương trình: tanu = tanv, cotu= cotv.
Tuần: 2, 3 Tiết: 6, 7 BÀI 2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I) MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Qua bài học học sinh cần: 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được: - Phương trình lượng giác sinx = m, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình sinu= sinv - Phương trình lượng giác cosx = m, điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình cosu= cosv .- Phương trình lượng giác sinx = m, điều kiện của phương trình và công thức nghiệm của phương trình tanu= tanv - Phương trình lượng giác sinx = m, điều kiện của phương trình và công thức nghiệm của phương trình cotu= cotv 2. Về kỹ năng: - Học sinh cần giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản. - Giải được các phương trình: sinu= sinv, cosu= cosv. - Tìm được của các phương trình: tanu = tanv, cotu= cotv. 3. Tư duy và thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận - Rèn luyện tính tích cực trong học tập, có tinh thần hợp tác trong học tập. - Biết qui lạ về quen. - Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá bản thân. - Phát triển khả năng suy luận lôgic. II) PHƯƠNG PHÁP: - Vận dụng linh hoạt các PPDH nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức như: thuyết trình, giảng giải, đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề đan xen với hoạt động nhóm. III) CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Giáo án, bảng phụ: các hình từ 1.19 đến 1.22 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập, SGK, ... - Kiến thức cũ về: lượng giác 10 (các công thức lượng giác), ôn tập bài 1. IV) CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: - Câu 1: 0 Sinx + 1 Cos3x +2 Tan 2x -3 Cot(-3x)+2 - Câu 2: Cho sinx = , khi đó phương trình có nghiệm duy nhất x= đúng hay sai? Hãy giải thích? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài - GV yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài toán SGK. - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: + Để tìm t ta cần giải phương trình nào? + Phương trình có vô số nghiệm đúng hay sai? - GV kết luận về những phương trình lượng giác: Sinx= m, cosx= m, tanx= m, cotx= m. Đó là những phương trình lượng giác cơ bản. - HS đọc nội dung và tóm tắt bài toán. - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Các HS còn lại nhận xét và bổ sung. * Phương trình lượng giác cơ bản: Dạng: sinx = m cosx = m tanx = m cotx = m (m: là hằng số) HOẠT ĐỘNG 2: PHƯƠNG TRÌNH sinx = m Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài - Yêu cầu HS thực hiện HĐ 1- SGK, trả lời các câu hỏi: + Nêu một số nghiệm mà em biết? + Phương trình có vô số nghiệm đúng hay sai? - GV dựa vào hình 1.19 và cho HS tìm một số nghiệm khác nữa. Sau đó rút ra qui luật của nghiệm dựa vào tính tuần hoàn của hàm số y = sinnx để nêu công thức nghiệm. Sinx= - GV đặt các câu hỏi sau: + Có số a nào mà sina= ? + Có số a nào mà sina = -? + Có số a nào mà sina= m với ? - GV đưa ra vấn đề: nếu sinx= sina thì x= a là nghiệm đúng hay sai? - Đưa ra công thức mghiệm. - Yêu cầu HS giải ví dụ 1- SGK. - GV nhận xét và bổ sung. - Yêu cầu thực hiện HĐ 2, trả lời các câu hỏi: a) Tìm góc lượng giác a mà sina = b) Giải phươn trình:sinx = - GV yêu cầu thực hiện HĐ 3, trả lời các câu hỏi: + Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của hai đồ thị nào? + Hãy chỉ ra các nghiệm của phương trình theo yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu các chú ý. - Yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2- SGK. - GV nhận xét và bổ sung. - GV yêu cầu HS thực hiện HĐ 4 SGK, trả lời các câu hỏi: + Nhắc lại chú ý 3. + Giải phương trình: Sin2x = sinx VD: Giải phương trình: sin - Gọi HS lên giải? - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). - Thực hiện HĐ1. + TL: x= hoặc x = + TL:Đúng - HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi. - HS trình bày bảng. - Các HS còn lại nhận xét và bổ sung. a) TL: a = b) TL:sinx = + Là giao điểm của đồ thị hai hàm số y= sinx và y= +TL: ;; +2p; + 2p; + 4p; + 4p - HS nêu chú ý. - Ghi nhận kết quả. - HS làm bài. - Ghi nhận kết quả. Phương trình sinx = m: * Nếu m > 1: ptvn * Nếu thì sinx = m * Chú ý: 1) sinx = 1 Sinx = -1 Sinx = 0 2) sinx = m Với arcsin m là nghiệm của phương trình trên đoạn 3) sinu = sinv HOẠT ĐỘNG 3: PHƯƠNG TRÌNH cosx = m Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài - GV đặt vấn đề: + Có tồn tại số a mà cosa= 5 không? + Tập xác định của hàm số y = cosx? + Khi thì phương trình cosx = m có nghiệm không? + Khi a là nghiệm của phương trình thì -a có phải là nghiệm của phương trình không? + Chu kì của hàm số y = cosx là bao nhiêu? - Yêu cầu HS nêu công thức nghiệm của phương trình cosx = m. - Yêu cầu HS thực hiện HĐ5 SGK, trả lời các câu hỏi: + Chỉ ra một số a mà cosa = - + Giải phương trình: cosx = - - Yêu cầu HS nêu chú ý. - Yêu cầu HS thực hiện HĐ 6 SGK, trả lời các câu hỏi: + Nhắc lại ý chính chú ý 3. + Giải phương trình: Cos(2x+1)= cos(2x-1) - HS trả lời các câu hỏi của giáo viên. - HS nêu công thức nghiệm của phương trình cosx= m + TL: a = + TL: cosx= -= cos - HS nêu chú ý. - Thực hiện HĐ6. + HS nhắc lại + TL: cos(2x+1)= cos(2x-1) Phương trình cosx = m: * Nếu m > 1: ptvn * Nếu thì sinx = m * Chú ý: 1) cosx =1 cosx = -1 cosx = 0 2) cosx= m Với arccosm là một nghiệm của phương trình trên đoạn . 3) cosu = cosv HOẠT ĐỘNG 3: PHƯƠNG TRÌNH tanx = m Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài - Gv đặt vấn đề: + Có tồn tại số a mà tana = 5 + TXĐ của hàm số y= tanx. + Với mọi m, phương trình tanx = m luôn có nghiệm đúng hay sai? - Kết luận điều kiện, công thức nghiệm. - Yêu cầu HS thực hiện VD 3. - Yêu cầu HS nêu chú ý. - Yêu cầu thực hiện HĐ 7, trả lời các câu hỏi: + Hãy nêu ý chính của chú ý 2. + Nêu điều kiện của phương trình. + Giải phương trình: tan2x = tanx - HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi. - Các HS lại nhận xét và bổ sung. - HS nêu chú ý. - TL: HS nhắc lại - TL: ĐK: cos2xcosx 0 - TL: tan2x = tanx * Phương trình tanx = m: Điều kiện của phương trình: x tanx = m a là một nghiệm của phương trình. Ví dụ 3: Giải phương trình: Tanx = -1 tan = 3 * Chú ý: tanx = m 2) tanu = tanv HOẠT ĐỘNG 4: PHƯƠNG TRÌNH cotx = m Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài - GV đặt vấn đề: + Có tồn tại số a mà cota= 5 + Tập xác định của hàm số y= cotx. + Với mọi m, phương trình cotx= m luôn có nghiệm đúng hay sai? - Kết luận điều kiện, công thức nghiệm. - Yêu cầu HS thực hiện VD4. - GV yêu cầu HS nêu chú ý. - Yêu cầu thực hiện HĐ 7, trả lời các câu hỏi: + Nêu điều kiện của phương trình. + Giải phương trình: cot - HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi. - Các HS lại nhận xét và bổ sung. - HS nêu chú ý. + TL: ĐK: x + TL: cot= cot Phương trình cotx = m: Điều kiện của phương trình: x cotx = m a là một nghiệm của PT. VD 3: Giải phương trình: cotx = - tan3x = -2 * Chú ý: 1)cotx = m 2) cotu = cotv HOẠT ĐỘNG 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài - Yêu cầu HS đọc một số điều cần lưu ý và tóm tắt lại những điều đó. - Yêu cầu HS thực hiện ví dụ 5 SGK. - GV nhận xét và bổ sung. - Yêu cầu HS thực hiện HĐ9 SGK, trả lời các câu hỏi: 1) Giải phương trình: cos(3x-150)= - 2) Giải phương trình: tan5x = tan 250. - GV nhận xét và bổ sung. - HS lên trình bày bảng. - Các HS còn lại nhận xét và bổ sung. - HS lên trình bày bảng. - Các HS còn lại nhận xét và bổ sung. * Một số vấn đề cần lưu ý: (sgk) Ví dụ 5: Giải phương trình: Sin(x+ 200)= 4. Củng cố: - Yêu cầu HS tóm tắt nội dung bài học. - Nêu điều kiện có nghiệm và công thức nghiệm của phương trình sinu = sinv, cosu = cosv .- Nêu điều kiện của phương trình và công thức nghiệm của phương trình tanu = tanv, cotu = cotv. 5. Dặn dò: - Học bài và làm các bài tập SGK - Chuẩn bị tiết luyện tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- BAI 2.doc