Giáo án điện tử Lớp ghép 4+5 - Tuần 34
TẬP ĐỌC
Lớp học trên đường
1. Đọc thành tiếng
* Đọc đúng các tiếng, từ khó do ảnh
hưởng của phương ngữ.
* Các tên riêng nước ngoài: Vi-ta-li,
Rê-mi, Ca-pi
* Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.
* Đọc diễn cảm toàn bài, thay đổi giọng
đọc phù hợp với từng nhân vật.
2. Đọc-hiểu
* Hiểu các từ khó trong bài: ngnày một
ngày hai, tấn tới, đắc chí, sao.
*Hiểu ý nghĩa của bài: Truyện ca ngợi
tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục
trẻ của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học của cậu bé nghèo Rê-mi.
. GV: * HĐ3: Trình bày KQ điều tra thực tiễn Mục tiêu: Biết đoạn đường nào thường xảy ra tai nạn? vì sao? - Đại diện từng nhóm báo cáo kq điều tra, Nguyên nhân. KL: Để đảm bảo cho bản thân mình và mọi ngời cần chấp hành nghiên chỉnh luật giao thông. GV: Nhận xét bài vẽ của HS. Làm việc cả lớp Dùng mũi tên và chữ thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây lúa và các con vật trong hình và giải thích sơ đồ: Hs: - H/S báo cáo VD:ở Phố Mới đoạn thường xảy ra tai nạn - Đoạn đờng dốc, xe cộ qua lại nhiều đường rẽ, do phóng nhanh vợt ẩu 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày giảng: 4 / 5 / 2009 Ngày soạn: 6 / 5 / 2009 Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2009 Tiết 1: Thể dục Nhảy dây - trò chơi Dẫn bóng. I. Mục tiêu: 1. KT: Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Trò chơi dẫn bóng. 2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động nhiệt tình. 3. TĐ: Hs yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: 1 Hs /1 dây, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. 6-10 p - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập trung báo sĩ số. - Gv nhận lớp phổ biến nội dung. - Đi thường theo 1 hàng dọc. +Ôn bài TDPTC. *Trò chơi: Tìm người chỉ huy. G + + + + + + + + - ĐHTL : 2. Phần cơ bản: 18-22 p a. Nhẩy dây. b. Trò chơi: dẫn bóng. - ĐHTL: - Cán sự điều khiển. - Tập cá nhân và thi đồng loạt theo vòng tròn theo tổ ai vướng chân thì dừng lại. - Nêu tên trò chơi: Hs nhắc lại cách chơi, chơi thử và chơi chính thức. 3. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Gv cùng hs hệ thống bài. - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. - ĐHTT: Tiết 2 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Tập làm văn Trả bài văn miêu tả con vật Toán : Luyện tập chung T1. I. Mục tiêu - Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả con vật của bạn và của mình. - Biết tham gia sửa lỗi chung: ý, bố cục bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự sửa lỗi theo yêu cầu của cô giáo. - Thấy được cái hay của bài văn hay. Giúp HS củng vè : - Thực hành 4 phép tính cộng trừ nhân chia. - Tìm thành phần chưa biết của phép tích . - Giải bài toán có liên quan đến hình học , bài toán về chuỷên động đều . II. Đồ dùng III. HĐ DH GV: Nội dung bài tập. HS: SGK GV : Đồ dùng dạy học . HS : Đồ dùng học tập Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát . - Mời 3 HS lên bảng làm bài tập về nhà. - GV nhận xét và chữa bài . Cho điểm. HS: Lần lượt hs đọc và nêu yêu cầu các đề bài tuần trước. Gv: Bài 1. - Yêu cầu HS làm bài GV chữa bài cho HS . - Gv nhận xét bài làm của HS và cho điểm . Bài 2. Yêu cầu HS tự đọc đề bài và làm bài. - GV nhận xét và chữa bài cho HS , cho điểm những HS làm đúng . Gv: Nhận xét chung về Ưu điểm- khuyết điểm. HS: - HS làm bài . + Hs làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra . Hs: Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ lời cô giáo phê tự sửa lỗi. - Viết vào phiếu học tập các lỗi trong bài. Gv: Bài 2. Yêu cầu HS tự đọc đề bài và làm bài. - GV nhận xét và chữa bài cho HS , cho điểm những HS làm đúng . Gv: Cho Hs trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,... HS: Bài 3. GV mời HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán. - Yêu cầu HS làm bài tập , trình bày kết quả và nhận xét bài làm . HS: Hs chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mình. Gv: Bài 4 ; Bài gải . Thời gian ôtô du lịch đi trước ôtô trở hàng là: 8 – 6 = 2 ( giờ) Quãng đường ôtô đi trong 2 giờ là. 45 x 2 = 90 ( km) Sau mỗi giờ ôtô du lịch đến gần ôtô trở hàng là. 90 : 15 = 6 (giờ) Ôtô du lịch đuổi kịp ôtô trở hàng lúc : 8+ 6 = 14 (giờ) Đáp số : 14 giờ hay 2 giờ. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Toán Ôn tập về hình học ( tiếp theo ) Tập làm văn Trả bài văn tả cảnh I. Mục tiêu - Giúp học sinh : Nhận biết và vẽ được 2 đường thẳng song song, 2 đường thẳng vuông góc. - Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp. Giúp HS: * Hiểu được nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liên hệ với bài làm của mình. * Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mình trong đoạn văn. * Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn. II. Đồ dùng III. HĐ DH GV: ND bài HS: SGK -Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp, cần chữa chung cho cả lớp. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Kiểm ra bài làm ở nhà của HS. - Hát - Chấm điểm dàn ý bài tả người của HS. - Nhận xét ý thức học của HS. 6’ 1 Gv: GT bài – HD làm bài 1 HS: 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. 13’ 2 Hs: làm bài tập 1 - Các cạnh song song với: AB là DE; - Các cạnh vuông góc với BC là AB. Gv: - Nhận xét chung về bài của HS. * Ưu điểm: + HS hiểu bài, viết đúng yêu cầu của đề như thế nào? + Bố cục của bài văn. + Diễn đạt câu, ý. + Dùng từ nhữ, hình ảnh sinh động làm nổi bật lên vẻ đẹp của cảnh vật được tả. * Nhợc điểm: + GV nêu lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày văn bản, lỗi chính tả. + Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, yêu cầu thảo luận, phát hiện lỗi, tìm cách sửa lỗi. 6’ 3 Gv: Chữa bài tập 1- HD bài 2 - Câu đúng: c: 16 cm. HS: - Lắng nghe. Xem lại bài của mình. 6’ 4 HS: Làm bài 3. - Chu vi hình chữ nhật là: (5 + 4) x 2 = 18 (cm) - Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 4 = 20 (cm2) Đáp số: 20 (cm2) Gv: . Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự chữa bài của mình trao đổi với bạn bên cạnh về nhận xét của GV. - GV đi giúp đỡ từng cặp HS. GV: Nhận xét – HD bài 4 Bài giải Diện tích hình bình hành ABCD là: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích của hình chữ nhật BEGC là: 3 x 4 = 12 (cm2) Diện tích hình H là: 12 +12 = 24 (cm2) Đáp số: 24 cm2. HS: Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Gợi ý HS viết lại HS khi: + Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả. + Đoạn văn diễn đạt chưa rõ ý. + Đoạn văn dùng từ chưa hay. + Mở bài kết bài đơn giản. + Đoạn văn chưa sử dụng phép so sánh hoặc nhân hoá. - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại. - Nhận xét. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4: NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Địa lí Ôn tập địa lý Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ con I. Mục tiêu Học xong tiết này hs biết: - Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: Dãy núi Hoàng Liên Sơn, ĐBBB, ĐBNB, ĐBDHMT, các cao nguyên ở Tây Nguyên. Các TP lớn và Biển Đông. - Kể tên một số dân tộc tiêu biểu sống ở Dãy núi Hoàn Liên Sơn; Tây nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT. - So sánh, hệ thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên con người, hoạt động sản xuất của người dân ở HLS, trung du Bắc Bộ, Tây nguyên; ĐBBB; ĐBNB; ĐBDHMT. 1. Đọc thành tiếng * Đọc đúng các tiếng, từ khó do ảnh hưởng của phương ngữ. * Các tên riêng nước ngoài * Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm. * Đọc diễn cảm toàn bài, thay đổi giọng đọc phù hợp với từng nhân vật. 2. Đọc-hiểu * Hiểu các từ khó trong bài: Pô - pốp, sáng suốt, lặng người, vô nghĩa * Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ là tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với thế giới tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ. II. Đồ dùng III. HĐ DH GV: Nội dung bài. HS: SGK * *Tranh minh hoạ trang 153, SGK. * Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát GV: Gọi Hs nêu lại nội dung tiết trước. - Hát. - 3 HS nối tiếp nhau đọc và lần lượt trả lời từng câu hỏi theo SGK. 6’ 1 HS: Quan sát bản đồ DDLTNVN treo tường: - Chỉ các vị trí các dãy núi, các thành phố lớn, các biển: Gv: a, Luyện đọc - Gọi HS đọc xuất xứ truyện sau bài đọc. - Gọi HS đọc phần chú giải. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc. b, Tìm hiểu bài 9’ 2 Gv: Gọi hs chỉ trên bản đồ ĐLTNVN treo tường các địa danh theo yêu cầu HS: - HS làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng trao đổi và trả lời câu hỏi. - 1 HS lên bảng điều khiển cả lớp trao đổi tìm hiểu bài. - Nhân vật tôi là nhà thơ Đỗ Trung Lai; nhân vật anh là phi công vũ trụ Pô - pốp. - Viết hoa chữ anh là để bày tỏ lòng kính trộng phi công vũ trụ Pô - pốp đẫ hai lần được phong danh hiệu anh hùng Liên Xô. - Cảm giac thích thú được bộc lộ qua các chi tiết: + Qua lời mời xem tranh. + Qua các từ ngữ thể hiện thái độ ngạc nhiên sưng sướng.... 7’ 3 Hs: Thảo luậ câu hỏi 3, 4, 5 Gv: - Tranh vẽ của các bạn có gì ngộ nghĩnh? - Ba dòng thơ cuối là lời nói của ai? - Em hiểu ba dàng thơ cuối đó như thế nào? - Nội dung bài nói lên điều gì? 6’ 4 Gv: Nhận xét- Chốt ý đúng: - 4.1: ý d 4.3: ý b 4.2: ý b; 4.4: ý b. 5/ - Ghép : 1-b; 2-c; 3 - a; 4 - d; 5 - e ; 6 - đ. HS: c, Thi đọc diễn cảm - HS đọc bài theo vai: + HS 1: Ngời dẫn chuyện. + HS 2: cụ Vi-ta-li. + HS 3: Rê-mi. + Theo dõi GV đọc mẫu. + 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện đọc. - 3 đến 5 HS thi luyện đọc. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5: NTĐ4 NTĐ5 Môn Tên bài Tập đọc Ăn "mầm đá". Địa lí Ôn tập học kì 2 I. Mục tiêu - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời nhân vật. - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu nội dung chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ. Học xong bài này, hs: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của châu a, châu âu, châu phi, châu Mĩ, châu Đại dương. - Nhớ được tên một số quốc gia của một số châu lục trên. - Chỉ được bản đồ thế giới các chau lục, các đại dương và nước Việt Nam. II. Đồ dùng III. HĐ DH GV : Nội dung bài. HS: SGK GV : Nội dung bài. HS: SGK Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS đọc GV: Gọi HS đọc bài giờ trước. - hát Nêu vị trí địa lí các dại dương trên thế giới? 6’ 1 Gv: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc theo đoạn. Hs: - Một só hs lên bảng chỉ các châu lục, đại dương và nước Vi
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_ghep_45_tuan_34.doc