Giáo án điện tử Lớp ghép 3+4 - Tuần 11

Lịch sử

Nhà Lý dời đô ra Thăng Long.

Sau bài học, học sinh biết:

- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lí. Lí thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lí. Ông cung là người đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long.( nay là Hà Nội).Sau đó, Lí Thánh Tông đặt tên nước là Đại Việt.

- Kinh thành Thăng Long thời Lí ngày càng phồn thịnh

GV: Hình sgk trang . Phiếu học tập của học sinh.

HS: SGK

 

doc30 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 3+4 - Tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ử 5 động tác bài thể dục phát triển chung.
- GV tiến hành kiểm tra các động tác của bài thể dục theo nhóm từ 3 -5 HS.
C, Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
3, Phần kết thúc:
- Chạy nhẹ nhàng trên sân.
- Thực hiện một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
6-10 phút
18-22 phút
5-7 phút
6-8 phút
4-6 phút
4-6 phút
- HS tập hợp hàng.
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
- HS ôn tập các động tác đã học.
- HS thực hiện yêu cầu kiểm tra của GV.
- HS tập hợp đội hình chơi.
- HS chơi trò chơi.
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
Ngày giảng: 19/11/07
Ngày soạn: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Tập đọc
Vẽ quê hương.
Địa lí
Ôn tập
I. Mục tiêu
- Chú ý các từ ngữ : xanh tươi, làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, nắng lên, đỏ chót, bức tranh .
- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ được tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc .
- Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương đất nước tha thiết của 1 bạn nhỏ .
Học xong bài này, học sinh biết:
- Hệ thống được những đặc điểm chính về thiên nhiên, con người và hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- Xác định được vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn và các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt trên bản đồ
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Phiếu học tập của HS.
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
HS: Đọc lại bài tiết trước.
 Hát
GV: Gọi Hs nêu lại nội dung tiết trước.
6’
1
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
Hs: Xác định vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn và các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt, đỉnh Phan-xi – păng trên bản đồ.
9’
2
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
Gv: Cho đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung.
7’
3
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Kể tên những cảnh vật được tả trong bài thơ ?
- Cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều màu sắc. Hãy tả lại tên màu sắc ấy ?..
Hs: Thảo luận nhóm:
- Yêu cầu điền hoàn thành bảng thống kê.
6’
4
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
Gv: Cho đại diện các nhóm bào cáo.
- Nhận xét, kết luận
- Cho hs đàm thoại:
Nêu đặc điểm địa hình của trung du Bắc bộ?
- Người dân ở đây đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi trọc?
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Toán
Bảng nhân 8
Tập làm văn
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân.
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 8 .
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép tính nhân.
- Xác định được đề tài trao đổI. nội dung, hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái. Đạt mục đích đặt ra.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn .
HS: SGK
GV : Truyện đọc lớp 4.
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Đọc bảng đơn vị đo độ dài.
 Hát
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau.
6’
1
Hs: Ôn lại các bảng nhân đã học
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề.
- GV viết đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS xác định yêu cầu trọng tâm của đề.
7’
2
Gv: Hướng dẫn hs tự lập bảng nhân 8 và học thuộc lòng.
Hs: Trao đổi theo cặp dựa vào các gợi ý.
+ Tìm đề tài trao đổi.
+ Xác định nội dung trao đổi.
+ xác định hình thức trao đổi.
6’
3
Hs: Làm bài tập 1
8 x 3 = 24 8 x 2 = 16
8 x 5 = 40 8 x 6 = 46
8 x 8 = 64 8 x 10 = 80
Bài 2
 Bài giải :
Số lít dầu trong 6 can là :
 8 x 6 = 48 ( lít )
 Đáp số : 48l dầu
Gv: Tổ chức cho các cặp thi trao đổi trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương hs.
8’
4
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
8, 16, 27, 32, 40, 48, 56, 64, 72, 80
Hs: Nhận xét, bình chọn nhóm trao đổi hay nhất.
- Chuẩn bị bài sau.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Chính tả( Nghe viết)
Tiếng hò trên sông
Toán
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
I. Mục tiêu
Rèn kỹ năng viết chính tả .
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài tiếng hò trên sông. Biết viết hoa đúng các chữ cái đầu câu và tên riêng trong bài ( Gái, Thu Bồn ); ghi đúng các dấu câu ( dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm lửng ) .
- Luyện viết phân biệt những tiếng có vần khó ( ong / ông ); thi tìm nhanh, viết nhanh, đúng một số từ có tiếng chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn : s / x .
Giúp học sinh:
- Biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: Giấy khổ to hoặc bảng để làm bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Kiểm tra bài viết của nhà của hs.
 Hát
HS: hỏi nhau về cách nhân với 10, 100, 1000, 
6’
1
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
Gv: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0:
- Phép tính: 230 x 70 = ?
- Hướng dẫn HS phân tích mỗi thừa số thành tích của một số với 10, vận dụng tính chất của phép nhân để thực hiện.
13’
2
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
Hs: làm bài tập 1
Đặt tính rồi tính.
13546
x 40 x 30
53680 406380
6’
3
Hs: làm bài tập 2
Lời giải đúng:
Kính cong, đường cong, làm xong việc, cái xoong
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
a, 1326x 300= 397800
b, 3450x 20= 69000
6’
4
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
Hs: Làm bài tập 3
Bài giải
Xe ô tô dó chở số gạo và ngô là:
30 x 50 + 40 x 60 = 3900 ( kg)
 Đáp số: 3900 kg.
4’
5
Hs: Làm bài tập 3
+ Từ chỉ sự vật bắt đầu bằng s : sông, suối, sắn, sen, sáo, sóc, sói 
+ Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất bắt đầu bằng x là : mang sách, xô đẩy, xọc 
+ Từ có tiếng mang vần ươn : soi gương, trường, .
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
Bài giải
Chiều dài tấm kính là:
 30x 2= 60( cm)
Diện tích tấm kính là:
30 x 60 = 1800 (cm2)
 đáp số: 1800 cm2
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Thủ công
Cắt, dán chữ I, T
Tập đọc
Có chí thì nên
I. Mục tiêu
- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ I, T .
- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T đúng quy trình kỹ thuật .
- HS thích cắt, dán chữ .
- Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành rẽ tong câu tục ngữ. Giọng đọc khuyên bảo, nhẹ nhàng, chí tình.
- Bước đầu nắm được đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ.
- Học thuộc lòng 7 câu tục ngữ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: Mẫu chữ I, T
- tranh quy trình 
HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán 
GV : Tranh minh hoạ
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
 Hát
HS: Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Hs: Quan sát chữ I và T mẫu và nêu nhận xét.
+ Chữ I, T có gì giống nhau ?
+ Nét chữ I, T rộng mấy ô?
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc theo đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
2
Gv: Hướng dẫn hs cắt chữ T và chữ I.
Hs : Luyện đọc đoạn theo nhóm.
- Nhận xét bạn đọc.
12’
3
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ theo hướng dẫn của giáo viên
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Dựa vào các câu tục ngữ, xếp chúng vào ba nhóm?
- Cách diễn đạt của câu tục ngữ có gì khiến cho người đọc dễ nhớ, dễ hiểu? Chọn ý em cho là đúng.
- Là người học sinh, phải rèn luyện ý chí gì?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3.
6’
4
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét bạn đọc
5’
5
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
Gv: Cho đại diện các nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5: Âm nhạc
Ôn bài hát: 
Khăn quàng thắm mãi vai em. 
I. Mục tiêu:
- HS biết hát đúng giai điệu và lời ca, biết thể hiện tình cảm của bài hát.
- HS biết vừa hát, vừa gõ đệm theo tiết tấu, phách, nhịp và biểu diễn bài hát.
- Biết đọc đúng cao độ, trường độ và ghép lời ca bài TĐN số 3 Cùng bước đều.
II. Chuẩn bị:
- Một số động tác phụ hoạ cho nội dung bài hát.
- Bài TĐN số 3 Cùng bước đều.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- Giới thiệu nội dung bài:
+ Ôn bài hát Khăn quàng thắm mãi vai em.
+ TĐN số 3 Cùng bước đều.
2. Phần nội dung:
A.Ôn bài hát:Khăn quàng thắm mãi vai em
- Tổ chức cho HS ôn .
- GV giới thiệu một vài động tác phụ hoạ.
B. TĐN số 3 Cùng bước đều.
- Bài tập đọc nhạc có những hình nốt gì?
- So sánh sáu nhịp đầu và sáu nhịp sau.
- Hướng dẫn học sinh luyện tập cao độ.
- HS luyện tập tiết tấu.
3, Phần két thúc.
- Trình bày bài tập đọc nhạc số 3.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS hát ôn bài hát:
+ Hát ôn theo bàn, tổ
+ Hát ôn cả lớp.
- HS theo dõi GV làm mẫu một vài động tác phụ hoạ.
- HS hát ôn kết hợp phụ hoạ.
- HS nêu.
- HS so sánh.
- HS luyện tập.
Ngày soạn: 20/11/07
Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ3
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập
Khoa học
Mây được hình thành như thế nào? Mưa từ đâu ra?
I. Mục tiêu
Giúp học sinh.
- Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 8.
- Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
Sau bài học, Học sinh có khả năng:
- Trình bày được Mây được hình thành như thế nào?
- Giải thích được nước mưa từ đâu ra.
- Phát biểu định nghĩa vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
GV: ND bài
HS: SGK
GV : Hình sgk trang 46-47.
HS: SGK
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hs : Đọc lại bảng nhân 8 cho nhau nghe.
 Hát
GV: Gọi Hs nêu lại nội dung tiết trước.
6’
1
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1.
a. 8x1 = 8; 8x5 = 40.
8x2 = 16; 8x7 = 56..
b. 2x8 = 16; 8x7 = 56.
8x2 = 16; 8x4 = 32
Hs: làm việc theo nhóm.
+ Cốc nào là cốc nước, cốc nào là cốc sữa?
+ Làm thế nào để biết điều đó?
6’
2
Hs: Làm bài tập 2
8x3+8 = 24+8
 =32 
8x8+8 = 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_34_tuan_11.doc
Giáo án liên quan