Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 5
Toán
Luyện tập
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm. Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.
- Hát
Hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
Hs: Làm bài tập 2 vào vở
3 ngày = 72 giờ.
4 giờ = 240 phút.
8 phút = 480 giây.
ngày = 480 phút.
Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, kết luận. 2’ Củng cố Nhận xét chung tiết học Tiết 4 NTĐ 4 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. - Mở rộng vốn từ về chủ điểm: trung thực, tự trọng. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu. - Từ điển Tiếng Việt, phiếu khổ to, bút dạ. T 4’ 7’ 1.Ôđtc 2.KTBC 3,Bài mới 1 - Hát - Gv: Gọi hs làm miệng bài tập 2, 3 tiết trước. -Hs: Làm bài tập 1, 2 theo cặp. Bài 1 + Từ cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà. Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thật lòng, thật tâm, chính trực, bộc trực, thành thật, thật tình, Bài 2 + Từ trái nghĩa với trung thực:M: Gian dối. điêu ngoa, xảo trá, gian lận, lưu manh, gian manh, gian trá, gian giảo, 8’ 2 Gv: Chữa bài tập 1,2 - Hướng dẫn và cho hs làm miệng bài tập 3 - H.s đặt câu, đọc câu đã đặt. 5’ 3 Hs: Làm bài tập 4 theo cặp - H.s lựa chọn dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng. 10’ 4 Gv: Chữa bài tập 4 cho hs - Dặn về nhà chuẩn bị bài sau. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Kĩ thuật Khâu thường - H.s biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu. - Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay. - Tranh quy trình. - Mảnh vải sợi bông trắng hoặc màu 20x30cm. - Len (chỉ) khác màu vải. - Kim khâu len, chỉ, thước, kéo, phấn vạch. T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 10’ 3, Bài mới 1 Hs: - Nêu quy trình khâu thường. - Nhắc lại cách kết thúc đường khâu. 10’ 2 Gv: Nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết thúc đường khâu. - G.v theo dõi, uốn nắn những thao tác chưa đúng. 10’ 3 Hs: Tiếp tục thực hành khâu thường theo hướng dẫn của giáo viên 5’ 4 Gv: Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs. 1’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 8/10/07 Ngày giảng:Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập làm văn Kiểm tra: Viết thư - Hs biết viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày tỏ tình cảm chân thành đúng thể thức( đủ 3 phần: Phần đầu thư, phần chính và cuối thư). T 2’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát 5’ 3, Bài mới 1 Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của đề, gợi ý cách sử dụng từ ngữ trong thư. - G.v lưu ý: + Có thể chọn 1 trong 4 đề bài đã cho. + Lời lẽ thân mật, chân thành. + Viết xong bỏ phong bì, ghi đủ địa chỉ người nhận. 15’ 2 Hs: Thực hành viết thư. 13’ 3 Gv: Nhắc nhở h.s viết bài nghiêm túc 4’ 4 Hs: Tiếp tục làm bài. - Làm xong xem lại bài và nộp bài cho giáo viên 1’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Luyện tập - Giúp hs củng cố về: Hiểu biết ban đầu về tìm số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng. - Giải toán về tìm số trung bình cộng. T 4’ 6’ 1. Ôđtc 2.KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Gv: Gọi hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. Hs: Làm vở bài tập 1 a, (96+121+ 143):3=120 b, (35+12+24+21+43):5=27 6’ 2 Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 2 Trung bình mỗi năm số dân của xã đó là: ( 96 + 82 + 71) : 3 = 83 (người) Đáp số: 83 người. 14’ 3 Hs: Làm bài tập 3 Bài giải Tổng số đo chiều cao của 5 h.s là: 138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 ( cm) TB số đo chiều cao của mỗi em là: 670 : 5 = 134 ( cm). Đáp số: 134 cm. 7’ 4 Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 4 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Địa lí Trung du Bắc Bộ - Hs mô tả được vùng trung su Bắc Bộ. Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở trung du Bắc Bộ. - Nêu được quy trình chế biến chè. Dựa vào tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm kiến thức. - Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây. - Bản đồ hành chính Việt Nam. Bản đồ địa lí Tự nhiên VN T 1. Ôđtc 2. KTBC - Hát Hs nêu nội dung bài tiết trước. 8’ 3. Bài mới 1 Gv: Hướng dẫn hs quan sát tranh và đàm thoại theo câu hỏi: - Vùng trung du Bắc Bộ là vùng đồi núi hay đồng bằng? - Các đồi núi ở đây ntn? - Mô tả sơ lược vùng trung du Bắc Bộ? - Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du Bắc Bộ. 12’ 2 Hs: Thảo luận nhóm và trả lời theo phiếu bài tập: - Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng các loại cây gì? -Cây nào có nhiều ở Thái Nguyên,BắcGiang? - Em biết gì về Thái nguyên? - Chè được trồng để làm gì? - Nêu quy trình chế biến chè? 10’ 3 Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Thuyết trình cho hs biết về hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp. 5’ 4 Hs: Đọc ghi nhớ cuối bài. - Cả lớp ghi bài. 1’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Chính tả Những hạt thóc giống - Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Những hạt thóc giống. - Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/n, en/eng. - Phiếu khổ to T 4’ 1.Ôđtc 2. KTBC - Hát - Hs làm bài tập 2 tiết trước. 9’ 3. Bài mới 1 Hs: Đọc thầm bài viết và trả lời câu hỏi: - Lời nói trực tiếp của các nhân vật viết như thế nào? - Viết hoa những chữ nào? - Những từ nào khó viết? 10’ 2 Gv: Gọi hs trả lời câu hỏi - Hướng dẫn hs viết từ khó - Cho hs viết chữ khó vào bảng con. - Đọc cho hs chép bài - Đọc cho hs soát lại bài. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 7’ 3 Hs: Làm bài tập 2a vào vở - hs nêu yêu cầu - Hs làm voà vở. 5’ 4 Gv: Chữa bài tập 2a cho hs - Cho hs làm miệng bài tập 3 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 5: NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.Đồ dùng III.HĐ DH Thể dục Đổi chân khi đi sai nhịp. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê - Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. - Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu h.s biết cách bước đệm khi đổi chân. - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. Yêu cầu rèn luyện, nâng cao khả năng tập trung chú ý, khả năng định hướng, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi. - Chuẩn bị: 1 còi TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Gv: - Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. - Học động tác: Đổi chân khi đi đều sai nhịp. + G.v làm mẫu động tác. + H.s tập luyện theo các cử động. + Tập bước đệm tại chỗ. Hs: Tập thi giữa các tổ - GV quan sát, sửa sai cho HS. Gv: Hướng dẫn hs trò chơi: Bịt mắt bắt dê. + Nêu tên trò chơi. + Hướng dẫn cách chơi. + Cho hs chơi thủ + Chơi chính thức 5-6’ 3.Phần kết thúc Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Gv: -Cho cả lớp chạy đều . -Tập động tác thả lỏng. - Hệ thống lại bài. Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng. ________________________________________________________________ Ngày soạn:9/10/07 Ngày giảng:Thứ năm ngày 11 tháng10 năm 2007 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập đọc Gà Trống và Cáo. - Đọc lưu loát toàn bài thơ với giọng vui, dí dỏm thể hiện tâm trạng và tính cách các nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc, ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo. - Tranh minh hoạ T 4’ 9’ 1.Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Hs đọc bài tập đọc “ Những hạt thóc giống” và trả lời câu hỏi. Hs: Đọc theo cặp - Hai hs đọc cả bài. - Nhận xét bạn đọc. 8’ 2 Gv: Giải nghĩa từ khó - Hướng dẫn hs đọc đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi SGK - Nêu nội dung bài - Hướng dẫn hs học thuộc lòng bài 9’ 3 Hs: Luyện đọc học thuộc lòng bài thơ. - Học sinh thi đọc tại lớp. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 8’ 4 Gv: Gọi 1, 2 em đọc bài - Nhận xét, tuyên dương hs. 1’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Biểu đồ - Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh, biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh. - Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh. - Biểu đồ trong SGK. T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát 8’ 3, Bài mới 1 Gv: Giới thiệu biểu đồ tranh. - Hướng dẫn hs cách đọc các số liệu trên bản đồ, xử lí thông tin trên biểu đồ. 12’ 2 Hs: Thảo luận cặp làm bài tập 1 a, Những lớp được nêu trong biểu đồ là 4a, 4b,4c. b, Khối lớp 4 tham gia 4 môn thẻ thao: bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu. 8’ 3 Gv: Chữa bài tập 1. - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 a, Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch được năm 2002 là: 10 x 5 = 50 (tạ) đổi 50 tạ = 5 tấn. b, Năm 2000 gia đình bác thu hoạch được: 4 x 10 = 40 ( tạ ) Năm 2002 gia đình bác thu hoạch hơn năm 2000 là: 50 – 40 = 10 ( tạ ) c, Năm 2001 gia đình bác thu hoạc được số thóc là: 3 x 10 = 30 ( tạ) Cả 3 năm gia đình bác thu hoạch được là: 50 + 40 + 30 = 120 ( tạ ) Đáp số:120 tạ 1’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Luyện từ và câu Danh từ - Hs hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị.). - Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu với danh từ. - Phiếu khổ to, bút dạ. T 4’ 1. Ôđtc 2. KTBC - Hát - Gọi hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 3. Bài mới 1 Hs: Đọc thầm đoạn văn trong bài: “Truyện cổ nước mình” và trả lời câu hỏi ở bài tập 1. 6’ 2 Gv: Cho hs trả lời trước lớp - Rút ra kết luận va ghi nhớ - hs đọc ghi nhớ vàthuộc tại lớp. - Gọi hs đọc thuộc phần ghi nhớ 4’ 3 Hs: Làm bài tập 1 phần Luyện tập. - Danh từ chỉ khái niệm: điểm, đạo đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng, 12’ 4 Gv; Chữa bài tập 1
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_ghep_24_tuan_5.doc