Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 27

Tập đọc

Ôn tập(t2)

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.

- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc và học thuộc lòng từ đầu học kì II lớp 4 (phát âm rõ các tiếng, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút. Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất.

- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.

Toán

Luyện tập chung

- Giúp HS rèn kĩ năng

+ Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc Ttoán

+ Giải bài toán có phép chia

- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản

doc34 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 27, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các số trình bày như sgk.
- Nêu nhận xét : - Số 200 nhỏ hơn 300
200 200
đọc: hai trăm lớn hơn ba trăm, ba trăm lớn hơn hai trăm
Gv: Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn hs câu hỏi để thảo luận.
14’
2
Gv : nhận xét bổ sung cho hs .
- Hướng dẫn hs làm bài 1.
- Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 1
Hs: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi trong phiếu bài tập.
- Hình ảnh sgk.
- Người dân miền Trung sử dụng cảnh đẹp đó làm gì?
6’
3
Hs : làm bài 1, nêu kết quả .
100 < 200 300 < 500
200 > 100 500 > 300
- đọc yêu cầu bài 2, làm bài 2 nêu kết quả .
400 > 300 300 > 200
500 < 600 900 = 900.....
Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- kết luận: Việc phát triển du lịch và tăng thêm các hoạt động dịch vụ du lịch sẽ góp phần cải thiện đời sống nhân dân cho vùng này.
5’
4
Gv : nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 3
- Từ bé đến lớn : 100,2001000
- Từ lớn đến bé : 1000,900100
- Yêu cầu hs lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số.
Hs: Thảo luận nhóm 4 
- Vì sao lại có các xưởng sửa chữa tầu thuyền ở các thành phố, thị xã ven biển?
- Ngoài ra còn có các ngành sản xuất nào khác?
5
5
Hs: Chữa bài tập 3 vào vở.
Gv: Cho đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận: sgk.
- Gv giới thiệu cảng lớn: cảng Quảng Ngãi.
- Nêu một số lễ hội mà em biết ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
- Gv đưa ra một số thông tin v ề lễ hội cá Ông
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập viết
Chữ hoa : y
- Rèn kĩ năng viết chữ y theo cỡ vừa và nhỏ 
- Biết viết cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định
- hs yếu viết đúng cỡ chữ.
Chính tả 
Ôn tập ( t5)
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và HTL.
- Hệ thống hoá một số điều cần nhớ về nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Mẫu chữ y 
- Bảng phụ viết sẵn dòng ứng dụng 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
HS viết bảng con chữ X hoa
 Hát
6’
1
Hs : quan sát mẫu chữ Y hoa nêu nhận xét .
- Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét khuyết ngược
Gv: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gv tiếp tục kiểm tra đọc.
- Nhận xét, cho điểm.
7’
2
Gv : Hướng dẫn hs viết chữ hoa Y và cụm từ ứng dụng vào bảng con .
- vừa viết lên bảng vừa nhắc lại cách viết.
Hs: Đọc thầm lại các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
11’
3
Hs : quan sát gv viết mẫu trên bảng 
- viết bảng con hoa Y và cụm từ ứng dụng .
- viết vào vở tập viết chữ hoa y và cụm từ ứng dụng .
- 1 dòng chữ y cỡ vừa 
- 2 dòng chữ y cỡ nhỏ 
- 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa 
- 1 dòng chữ yêu cỡ nhỏ 
- 2 dòng cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ. 
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 2.
- Gọi đọc yêu cầu.
- Nêu các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Những người quả cảm.
- Hs nêu.
8’
4
Gv : quan sát uốn nắn hs viết chữa đúng .
- Chấm chữa bài nhận xét chung .
Hs: Làm bài tập 2
- Hs nêu các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Những người quả cảm.
- Nêu nội dung chính và các nhân vật có trong bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5: Thể dục
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Trò chơi : Nhảy vòng
- Tiếp tục làm quen với: Nhảy vòng
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
Thể dục
 Môn thể thao tự chọn...
- Ôn và học mới một số nội dung môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Trò chơi: Dẫn bóng. Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
còi, bóng.
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân, cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs: Ôn 5 động tác, chân, lườn, bụng, và nhảy của bài thể dục PTC
Gv: Môn tự chọn:
- Đá cầu: Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Tập theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển.
Gv: Trò chơi: Nhảy vòng
- G.v nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
Hs: Ôn tâng cầu theo đội hình hàng ngang, theo từng tổ do tổ trưởng điều khiển
Hs: Tham gia trò chơi: Nhảy vòng.
Gv: Trò chơi: Dẫn bóng.
- G.v nêu tên trò chơi.
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho h.s chơi thử.
- Tổ chức cho h.s chơi trò chơi
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng .
Ngày soạn: 8/4/08
Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2008
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì ?
- Mở rộng vốn từ về cây cối 
- Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ?
- Ôn luyện cách dùng dấu chấm dấu phẩy 
- hs yếu mở rộng vốn tù về cây cối.
Toán
Luyện tập
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ (bt1, bt3)	
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : Hướng dẫn giải các bài tập
- Phát phiếu bài tập cho hs , yêu cầu hs làm bài theo nhóm .
Bài 1: Tổ chức cho hs thi nhau tìm các loại cây lương thực và cây ăn quả .
Hs : làm bài tập 1
 Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
 3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là: 198 – 54 = 144.
 Đáp số : Số lớn : 144
 Số bé : 54
7’
2
Hs : nêu kết quả bài 1.
- Cây lương thực , thực phẩm
Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải.
Cây ăn quả: Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
 Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần )
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 ( cây)
Số quả quýt đã bán là:
280 – 80 = 200 ( cây )
Đáp số: Cam : 80 cây
 Quýt: 200 cây
6’
3
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
Người trồng lúa để làm gì?
Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn.
- Tổ chức cho hs Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập
Hs: làm bài tập 3
- HS nêu yêu cầu.
 Bài giải:
Tổng số HS của hai lớp:
 34 + 32 = 66 ( HS)
Số cây mỗi HS trồng là:
 330 : 66 = 5 (cây)
 Lớp 4 A trồng số cây là:
 5 x 34 = 170 (cây)
Lớp 4B trồng số cây là: 
 5 x 32 = 160 (cây)
 Đáp số : Lớp 4a : 170 cây
 Lớp 4b : 160 cây.
9’
4
Hs : đọc yêu cầu bài 3, làm bài 3.
- Viết 1 đoạn văn ngắn vào vở .
- Trình bày trước lớp : Chiều qua,Lanbố.Trongđiều. Song " Con về, bố nhé"
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 4
- HS nêu yêu cầu.
 Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
 350 : 2 = 175 (m)
Tổng số phần bằng nhau là :
 3+4= 7( phần)
Chiều rộng là: 
 175 : 7x 3= 75 (m).
Chiều dài là: 
 175- 75=100(m.)
 Đáp số : Chiều dài : 100m
 Chiều rộng : 75m
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Chính tả: (Nghe – viết)
Cây dừa
Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ cây dừa 
- Viết đúng những tiếng có âm, vần dê lần s/x 
- Viết đúng các tên riêng Việt Nam 
- hs yếu viết được 1-2 dòng.
Tập đọc
Ôn tập( t6)
- Tiếp tục ôn luyện về 3 kiểu câu kể ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? )
- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Bảng phụ bài tập 2 (a) BT (3)
Tranh minh hoạ
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách)
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Gv : yêu cầu hs đọc tìm từ khó viết trong bài chính tả và nội dung đoạn trích .
- Hướng dẫn hs luyện viết từ khó viết vào bảng con.
Hs: Làm bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu.
- Hoạt động nhóm, thảo luận làm bài vào phiếu bài tập.
6’
2
Hs : đọc thầm bài chính tả tìm hiểu nội dung .
- Tìm từ khó viết hay viết nhầm trong bài , viết ra nháp .
- Nghe gv đọc viết bài chính tả vào vở.
- Đổi vở cho nhau sót lỗi chính tả.
Gv: Chữa bài tập 1
+ Kiểu câu Ai làm gì?: Chúng em học bài, Cô giáo giảng bài...
+ Kiểu câu Ai thế nào?: Lan luôn dịu dàng, Bên đường cây cối xanh um..
6’
3
Gv : - Đọc cho HS soát lỗi
- Chấm 1 số bài nhận xét
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2a
- Yêu cầu hs tìm Tên cây cối bắt đầu bằng x
Hs : Làm bài tập 2
- Bây giờ tôi còn là chú bé lên mười.
+ Câu kể: Ai là gì?
+ Tác dụng giới thiệu nhân vật tôi.
- Mỗi lần đi cắt cỏ,....cây một
+ Câu kể: Ai làm gì?
+ Tác dụng: Kể về hoạt động của nhân vật tôi...
11’
4
Hs : thi nhau tìm tên cây cối bắt đầu bằng x.
Xoan, xà cừ, xà nu
-Đọc yêu cầu bài 3, làm bài 3
Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3.
- Tổ chức cho HS viết đoạn văn.
- Lưu ý HS: sử dụng các câu kể khi viết.
6’
5
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 3
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
Hs: viết đoạn văn.
- HS nối tiếp đọc đoạn văn đã viết.
- Nhận xét bài viết của bạn.
2’
Dặn dò
Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Các số từ 110 đến 200
Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị 
- Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200
- So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học 
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản
Luyện từ và câu
Cách đặt câu khiến
- HS nắm được cách đặt câu khiến, biết đặt câu khiến trong các tình huống khác nhau.
- hs yếu biết đặt câu khiến.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn chục
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
Gv : yêu cầu hs So sánh các số tròn trăm 600...900 300..600
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
13’
1
Hs : Ôn tập các số tròn chục đã học.
- lên bảng điền vào bản

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_24_tuan_27.doc
Giáo án liên quan