Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 20
Đạo đức
Trả lại của rơi (T2)
Học sinh hiểu:
- Nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng
- Thực hiện trả lại của rơi khi nhặt được.
- Có thái độ quý trọng những người thật thà không tham lam của rơi.Toán
Phân số
Giúp học sinh:
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc viết phân số.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
- Nêu nội dung chính. - Luyện viết từ khó vào bảng con. Gv: Cho các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận: sgk. 11’ 3 Gv: Đọc cho hs viết bài. - Đọc từng câu hay đoạn cho hs chép vào vở chính tả . - Đọc lại bài chính tả cho hs soát lỗi chính tả . - Thu, chấm một số bài. Hs : thảo luận nhóm 4 - Nêu kết quả, ý nghĩa thắng lợi của trận Chi Lăng ? 6’ 4 Hs: làm bài tập 2. Điền vào chỗ trống s hay x - Hoa Sen, xen lẫn - Hoa Súng, xúng xính. Gv: Cho các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét thống nhất các ý kiến trả lời của từng câu hỏi. 4’ 5 Gv: gọi hs lên bảng làm bài tập 2. - Nhận xét, cho điểm. - Hướng dẫn làm bài tập 3 - Mùa đầu tiên trong bốn mùa ? - Mùa xuân. - Giọt nước đọng trên lá buổi sớm? - Giọt sương. Hs: Nêu lại nội dung bài. - Lấy vở ghi bài. 2’ Dặn dò Nhận xét chung. Tiết 5: Thể dục NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I.Mục tiêu Thể dục Đứng kiễng gót, hai tay chống hông dang ngang. Trò chơi: "Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau" - Ôn 2 động tác rèn luyện TTCB. Học trò chơi: "Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau". - Thực hiện tương đối chính xác. - Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi. Thể dục Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi: Thăng bằng - ôn động tác đi chuyển hường phải, trái. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng. - Học trò chơi: Thăng bằng. yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia được vào trò chơi. II.Đồ dùng III.HĐ DH - Chuẩn bị 1-2 còi - Chuẩn bị 1-2 còi TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Hs: Ôn đứng khiễng gót hai chân đứng chống hông. - Lớp trưởng điều khiển các bạn trong lớp ôn. Gv: Hướng dẫn ôn đội hình đội ngũ và bài tập RLTTCB. - Ôn đi đều theo 1-4 hàng dọc. - Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Gv: Ôn động tác đứng kiễng gót 2 tay ngang bàn tay sấp. - Hướng dẫn hs chơi trò chơi: "Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau" - nêu luật chơi - Cho hs chơi thử Hs: ôn lại một vài động tác đội hình đội ngũ. - HS ôn tập thực hiện động tác đi chuyển hướng phải, trái. Hs: Tham gia trò chơi: "Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau" Gv: Trò chơi: Thăng bằng - G.v nêu tên trò chơi. - Hướng dẫn cách chơi, luật chơi. - Tổ chức cho h.s chơi thử. - Tổ chức cho h.s chơi trò chơi 5-6’ 3.Phần kết thúc Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng. Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Ngày giảng: 21/1/08 Ngày soạn: Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc Mùa xuân đến - Đọc trơn toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc với giọng vui tươi nhấn giọng ở các từ gợi tả. - Biết 1 vài loài cây, loài chim trong bài. - Hiểu các từ ngữ: nồng nàn, đơm dáng, trầm ngâm - Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân - hs yếu đọc được 1-2 câu đầu Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc - HS biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện ( mẩu chuyện) các em đã được nghe, được đọc về một người có tài. - Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. 2, Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. - hs yếu nhớ được câu chuyện. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Tranh minh hoạ sgk. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : Đọc bài: Hai anh em Hát 7’ 1 Hs : luyện đọc trong nhóm . - Thi đọc giữa các nhóm . - Nhận xét , đánh giá cho nhau - 1,2em đọc toàn bài trước lớp Gv:Hướng dẫn kể chuyện - GV lưu ý HS chọn đúng câu chuyện, những nhân vật có tài được nêu làm ví dụ là những người đã biết qua các bài đọc. - Những nhân vật có tài được nêu làm ví dụ trong sgk là những nhân vật các em đã biết qua các bài học 2 Gv : hướng dẫn hs tìm hiểu bài - Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến ? - Kể những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến ? -Qua bài cho em biết điều gì? Hs: kể chuyện kể chuyện theo cặp, trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện trong nhóm 2. - Nhận xét bạn kể. 6’ 3 HS: Luyện đọc diễn cảm cả bài. - Nhận xét bổ sung cho nhau - Bình chọn bạn đọc diễn cảm hay nhất lớp . - Nêu lại nội dung bài . Gv: Tổ chức thi kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương hs. - Trao đổi về nội dung câu chuyện. 6’ 4 Gv: Gọi một số em lên thi đọc trước lớp. - Bình chọn bạn đọc diễn cảm hay nhất lớp . - Nêu lại nội dung bài Hs : Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Bảng nhân 4 Giúp HS: - Lập bảng nhân 4 (4 nhân với 1, 2, 3,10) và học thuộc bảng nhân 4. - Thực hành nhân 4, giải toán và đếm thêm 4. - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. Tập làm văn Miêu tả đồ vật( Kiểm tra viết) - Học sinh thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học về văn miêu tả đồ vật – bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài), diến đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên - hs yếu viết được 1-2 câu. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bảng viết nội dung bài tập 2. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. Hát 7’ 1 Gv : hướng dẫn HS lập bảng nhân 4. lấy 1 tấm gắn lên bảng. Mỗi tấm có 4 chấm tròn tức là ta lấy mấy lần ? Hs: Đọc đề bài và gợi ý trong SGK. 5’ 2 Hs : Mỗi tấm có 4 chấm tròn. 4 chấm tròn được lấy 1 lần. Đọc: 4 nhân 1 bằng 4 - Tự lập các phép nhân còn lại tương tự Gv: gợi ý để HS lựa chọn đề bài. - GV ghi dàn ý bài văn tả đồ vật lên bảng. - Tổ chức cho HS viết bài. 7’ 3 Gv : hướng dẫn hs lập các phép nhân còn lại tương tự . -Hướng dẫn hs làm bài tập 1. Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào sách Hs: Suy nghĩ và làm bài nghiêm túc. 11’ 4 Hs : làm bài tập 1. Nêu kết quả 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4 4 x 3 = 12 4 x 5 = 20 4 x 4 = 16 4 x 6 = 8 Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. 5’ 5 Gv : chữa bài 1, hướng dẫn hs làm bài 2. Hs : làm bài 2, nêu kết quả . Bài giải: Số 5 ô tô có bánh xe là: 4 x 5 = 20 (bánh xe) Đáp số: 20 bánh xe - Nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 4 8 12 16 20 24 Hs: Tiếp tục làm bài. - làm bài xong nộp bài cho giáo viên. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập viết Chữ hoa: Q + Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và nhỏ. + Viết cụm từ ứng dụng Quê hương tươi đẹp cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. - hs yếu viết đúng cỡ chữ. Toán Phân số và phép chia số tự nhiên (t) Giúp học sinh nhận ra: - Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số). - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Mẫu chữ cái viết hoa P Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : viết bảng con chữ hoa: O Hát - Kiểm ra bài làm ở nhà của HS. 6’ 1 Hs : quan sát. nêu nhận xét - Cao 5 li. Gồm 2 nét, 1 nét giống chữ O, nét 2 nét lượn ngang giống như 1 dấu ngã lớn. Gv: Hướng dẫn qua ví dụ - Ví dụ 1: Có hai quả cam, chia mỗi quả thành 4 phần. Vân ăn 1 quả và quả cam. Viết phân số chỉ số cam vân ăn. - HS nêu lại nhận xét như sgk. 13’ 2 Gv : Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. Quê hương tươi đẹp. Giới thiệu cụm từ ứng dụng, hướng dẫn cách viết . - Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. Hs: làm bài tập 1 9 : 7 =; 8 : 5 =; 19 : 11=; 3 : 3 =; 2 : 15 = 6’ 3 Hs : Nêu độ cao các con chữ . - Viết vào vở tập viết . Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 - HS nêu yêu cầu. a, ; b, . 9’ 4 Gv : quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs . - Chấm 5-7 bài, nhận xét. - Nhận xét chung tiết học. Về nhà luyện viết lại chữ Q. Hs: Làm bài tập 3 P số<1 là : ; ; . P số >1 là :; P số =1 là:. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thủ công Cắt, Gấp trang trí thiệp chúc mừng (T2) - HS biết gấp cắt, dán trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng. - Cắt, gấp trang trí được thiệp chúc mừng. - HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng. Khoa học Bảo vệ bầu không khí trong lành - Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Cam kết thực hiện bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu không khí trong sạch. II. Đồ dùng III. HĐ DH 1 số mẫu thiếp chúc mừng - Quy trình từng bước. - Giấy thủ công, kéo, hồ dán. - Phiếu học tập. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 6’ 1 Gv: Giới thiệu bài. - yêu cầu hs nêu lại các bước cắt, gấp thiếp chúc mừng. Hs: Thảo luận nhóm 4 - Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch? - Chống ô nhiễm bầu không khí bằng những cách nào? 6’ 2 Hs : nêu lại các bước cắt, gấp thiếp chúc mừng. Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng. Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng - Nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: Gọi các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: sgk. 9’ 3 Gv : nhận xét bổ sung cho hs . - tổ chức cho HS thực hành cắt, gấp, tranh trí thiếp chúc mừng. - quan sát giúp đỡ HS hoàn thành sản phẩm. Hs: Thảo luận nhóm 4 + Xây dựng bản cam kết + Tìm ý cho nội dung tranh. + Phân công vẽ tranh. 12’ 4 Hs : thực hành cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng. - Nhận xét , bình chọn bài đẹp nhất. Gv: Gọi các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV và HS cả lớp nhận xét. Hs: Đọc mục Bạn cần biết. - Lấy vở ghi bài. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5: NTĐ4: Mĩ thuật Vẽ tranh: Đề tài ngày hội ở quê em. I. Mục tiêu: - HS hiểu sơ lược về những ngày lễ truyền thống của quê hương. - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài ngày hội theo ý thích. - HS thê
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_ghep_24_tuan_20.doc