Giáo án điện tử Lớp ghép 2+4 - Tuần 12
Đạo đức
Quan tâm giúp đỡ bạn bè
Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn
- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn. Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em. có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngàyToán
Nhân một số với một tổng.
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
- Hs yếu biết thực hiện phép nhân đơn giản.
iết quy tắc chính tả với ng/ngh - Hình sgk trang . Phiếu học tập của học sinh Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 10’ 1 GV nêu mục đích, yêu cầu. - Đọc bài viết , hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung . - Yêu cầu hs tìm từ khó viết trong bài . Hs: Thảo luận theo nhóm: - Vì sao nói: “đến thời Lí, đạo phật trở lên thịnh đạt nhất” ? 6’ 2 Hs : đọc bài viết chính tả , nêu nội dung bài . - Tìm từ khó viết trong bài luyện viết vào bảng con . Trổ ra, nở trắng.. Gv: Cho các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận. 11’ 3 Gv : hướng dẫn hs chép bài chính tả vào vở . - Đọc cho hs chép bài chính tả vào vở . Hs: Thảo luận nhóm - Điền dấu x vào trước ý đúng: + Chùa là nơi tu hành của các nhà sư. + Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật. + Chùa là trung tâm văn hoá của làng xã. + Chùa là nơi tổ chức văn nghệ. 6’ 4 Hs : nghe chép bài chính tả vào vở . - Chép song soát lại lối chính tả . Gv: Cho các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo, tương phật A di đà. - Chùa là một công trình kiến trúc đẹp. 4’ 5 Gv : chấm một số bài nhận xét - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 Người cha, con nghé, suy nghĩ ngon miệng Hs : làm bài tập 3, nêu kết quả - Điền vào chỗ trống tr/ch: Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát Hs: Một vài hs đọc ghi nhớ trong SGK. - Lấy vở ghi bài. 2’ Dặn dò Hướng dẫn hs yếu về nhà luyện viết. Nhận xét chung Ngày giảng: 25/11/07 Ngày soạn: Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2007 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc Mẹ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt3/3và 3/5 ) Biết đọc kéo dài các từ ngữ chỉ gợi tả âm thanh ạ ời, kéo cà, đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm. Hiểu nghĩa các từ được chú giải. - Hiểu hình ảnh so sánh mẹ là ngọn gió của con suốt đời. Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương yêu bao la của mẹ dành cho em. - Hs yếu đọc được câu đầu trong bài. Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Rèn kĩ năng nói: - HS kể được câu chuyện, đoạn truyện đã nghe đọc có cốt truyện, nhân vật nói về người có nghị lực, ý chí vươn lên một cách tự nhiên, bằng lời của mình. - Rèn kĩ năng nghe: HS nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. - Hs yếu nhớ được chuyện bạn vừa kể. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . - Tranh minh hoạ sgk. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS đọc Sự tích cây vú sữa Hát 7’ 1 Gv : giới thiệu bài thơ . - đọc mẫu toàn bài . - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . Hs: Đọc để bài và các gợi ý trong SGK. 2 Hs : luyện đọc trong nhóm . - Thi đọc giữa các nhóm . - Nhận xét , đánh giá cho nhau - 1,2em đọc toàn bài trước lớp Gv: Tìm hiểu yêu cầu của đề: - Kể câu chuyện như thế nào? - Kể câu chuyện về nội dung gì? -Nhân vật được nêu trong gợi ý là ai? Là người như thế nào? - GV đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá. 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs tìm hiểu bài - Gợi ý : Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ? - Mẹ làm gì để con ngon giấc ? - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? Hs: kể chuyện trong nhóm 2. - Nhận xét bạn kể. 6’ 4 Hs : thảo luận câu hỏi gợi ý của gv . - Nêu ý kiến trước lớp và nhận xét , bổ sung cho nhau . - Học thuộc lòng bài thở và đọc diễn cảm bài thơ . - tự nhẩm 2, 3 lần cho thuộc bài thơ - Thi đọc diễn cảm bài thơ và đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp . - Nhận xét , đánh giá cho nhau Gv: Tổ chức thi kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương hs. - Trao đổi về nội dung câu chuyện. 7’ 5 Gv : nhận xét , tuyên dương em đọc diễn cảm hay nhất và học thuộc lòng bài thơ . Hs : về nhà học thuộc lòng bài thơ . Hs: tham gia thi kể chuyện. - Nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay, hấp dẫn. - Một hs giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. 1’ Dặn dò Hs yếu đọc câu đầu trong bài. Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán 33 – 5 Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 3 số trừ là số có 1 chữ số. - Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và tìm số bị trừ trong phép trừ. - Hs yếu làm được phép tính đơn giản. Tập làm văn Kết bài trong bài văn kể chuyện. - Biết được hai cách kết bài: Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong văn kể chuyện. - Bước đầu biết viết kết bài cho bài văn kể chuyện theo hai cách: Mở rộng và không mở rộng. - hs yếu viết đựoc 1-2 dòng kết bài. II. Đồ dùng III. HĐ DH - 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời - Phiếu kẻ bảng so sánh hai kết bài. - Phiếu bài tập 1. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : Đọc bảng 13 trừ đi một số Hát 6’ 1 Hs: Thao tác trên que tính Có 33 que tính bớt đi 5 que tính . Gv: Đọc lại truyện Ông trạng thả diều. - Tìm đoạn kết bài của truyện? - Thêm vào cuối câu chuyện một lời nhận xét đánh giá làm đoạn kết bài? ( mẫu) - So sánh hai cách kết bài nói trên. - GV dán phiếu hai cách kết bài. - GV chốt lại: a, Kết bài không mở rộng. b, Kết bài mở rộng. 7’ 2 Gv : hướng dẫn hs thành lập phép trừ thao tác que tính. Có 33 que tính bớt đi 5 que tính . Viết: 33 – 5 = 28 . - Hướng dẫn cách đặt tính . _ 33 * 3 không trừ được 5 , lấy 13 5 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1. 28 * 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. Hs: Làm bài tập 1 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đọc các kết bài. a,Kết bài không mở rông. b,c,d, e: Kết bài mở rộng. 6’ 3 Hs : Nêu lại cách tính . - Nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả trước lớp . _ 83 _ 43 _ 93 _ 63 9 6 7 6 74 37 86 57 Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 Tìm kết bài của truyện: + Một người chính trực. + Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca. - HS xác định kết bài của truyện. - Đó là kết bài không mở rộng. 8’ 4 Gv : chữa bài 1 nhận xét bổ sung cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 2 . Gọi 1,2 em lên bảng chữa bài . a) _ 63 b) _ 83 c) _ 53 24 39 17 39 44 36 Bài 3 a) x + 6 = 33 x = 33 – 6 x = 27 b) 8 + x = 43 x = 43 – 8 x = 35 Hs: Làm bài tập 3 Viết kết bài của hai truyện: + Một người chính trực. + Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca. theo kết bài mở rộng. - HS viết kết bài cho hai truyện theo cách mở rông. - HS đọc kết bài vừa viết - Nhận xét. 2’ Dặn dò - Hs yếu làm được phép tính đơn giản. Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập viết Chữ hoa: K - Rèn kỹ năng viết chữ - Biết viết các chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ - Biết viết ứng dụng cụm từ: Kề vai sát cánh viết đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng quy định. - hs yếu viết đúng cỡ chữ. Toán Luyện tập - Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và cách nhân một số với một tổng ( hiệu). - Thực hành tính toán và tính nhanh. - Hs yếu biết thực hiện phép nhân đơn giản. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Mẫu chữ cái viết hoa K - Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : Cả lớp viết bảng chữ: H Hát - Nhân một số với một tổng ( hiệu )? 6’ 1 Hs : quan sát nhận xét. - Chữ có độ cao mấy li ? Gồm mấy nét ? . - Viết chữ hoa K vào bảng con - Nhận xét , bổ sung cho nhau . Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1. 135 x (20 +3) =135 x 20 +135 x 3 = 3105 427 x (10 + 8) =427 x10+ 427x 8 = 7686 13’ 2 Gv : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - yêu cầu hs nêu các chữ cao 5 li trong câu ứng dụng . - Hướng dẫn viết chữ: Kề Hs: làm bài tập 2 Đặt tính rồi tính. a, 134 x 4 x5 =134 x(4 x5) = 134 x 20 = 2680 5 x36 x 2 = (5 x 2) x 36 = 10 x 36 = 360. b, 145 x2 + 145 x 98 = 145 x ( 2 + 98 ) = 145 x 100 = 14 500 6’ 3 Hs : nêu lại cách viết câu ứng dụng và tiếng Kề . - viết vở tập viết vào vở Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 a, 217 x 11 = 217 x ( 10 + 1 ) = 217 x 10 + 217 = 2170 + 217 = 2387 b, 413 x 21 = 413 x ( 20 +1 ) = 413 x 20 + 413 = 8260 + 413 = 8673 6’ 4 Gv : theo dõi HS viết bài uốn nắn cho hs viết còn chưa đúng cự li . - chấm một số bài nhận xét. - Tuyên dương en viết đúng cự li và đẹp . - Yêu cầu hs về nhà luyện viết lại chữ hoa và câu ứng dụng . Hs: Làm bài tập 4 Bài giải: Chiều rộng của sân vận động là: 180 : 2 = 90 ( m) Chu vi của sân vận động là: ( 180 + 90) x 2 = 540 ( m) Diện tích của sân vận động là: 180 x 90 = 16200 ( m2) Đáp số: 540 m; 16200 m2 1’ Dặn dò Hướng dẫn hs yếu luyện viết thêm. - Hs yếu làm được phép tính đơn giản. Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thủ công Ôn tập chương I – kỹ thuật gấp hình ( T2) - Ôn tập kiến thức, kỹ năng, qua các bài đã học ở chương I. - HS gấp được một trong những sản phẩm đã học ở các bài 1, 2, 3 Khoa học Nước cần cho sự sống. Sau bài học, học sinh có khả năng: - Nêu một số ví dụ chứng tỏ nước cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật. - Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí. II. Đồ dùng III. HĐ DH Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3. Hình sgk. - Giấy A3, băng dính, kéo,bút Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : kiểm tra sự chuẩn bị của hs Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 6’ 1 Gv : Nêu lại quy trình các bước gấp của từng bài trên. - Cho HS gấp lại các bài đã học Hs: Thảo luận nhóm Tìm hiểu và trình bày về vai trò của nước: + đối với con người. + đối với thực vật + đối với động vật. 6’ 2 HS : thực hành. - Hoàn thiện sản phẩm . - Các tổ trưng bày sản phẩm. Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận. 9’ 3 Gv : tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm theo nhóm , tổ . - Nêu tiêu chí đánh giá cho hs cùng tham gia đánh giá . Hs: Thảo luận nhóm: - Con người sử dụng nước vào những mục đích nào? - Vai trò của nước đối với mỗi mục đích sử dụng? 7’ 4 Hs : bình chọn bạn có sản phẩm đẹp - Chuẩn bị cho giờ học sau. Gv: Gọi các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Nước cần cho sự sống. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5: NTĐ4: Mĩ thuật Vẽ tranh: đề tài sinh hoạt. I. Mục tiêu: - HS biết được những công việc bình thường diễn ra hàng ngày của các em: đi học, làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ,
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_ghep_24_tuan_12.doc