Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 28
Tập đọc:
Kho báu
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua giọng đọc.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để .
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
GV:Tranh minh hoạ bài đọc
HS: SGK
3 lần - ĐHLT: x x x x x x x x x - Lần 1: GV hô - HS tập - Lần 2 /3: Cán sự điều khiển -> GV quan sát, sửa sai. 2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng Yến - GV nêu tên trò chơi,cách chơi - GV cho HS chơi thử - HS chơi trò chơi - GV nhận xét C. Phần kết thúc 5' - ĐHXL: - Đi lại hít thở sâu x x x - GV + HS hệ thống bài x x x - GV nhận xét giờ học, giao BTVN x x x Ngày soạn: 7 / 4 /2008 Ngày giảng, Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2008 Tiết1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tập đọc: Cây dừa Toán Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ. - Biết đọc thơ với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên có giọng điệu 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ khó trong bài: Tỏa, bạc phếch, đánh nhịp, đỏng đảnh - Hiểu nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh 3. Học thuộc lòng bài thơ - Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100.000 - Tìm phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV - Luyện ghép hình. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Tranh minh hoạ . HS: SGK GV: Nội dung bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB HS: Đọc bài Kho báu GV: Cho hs làm bài 3 5’ 1 GV: Đọc mẫu toàn bài: Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: HS: Làm bài tập 1 a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. b. 24688; 24686; 24700; 24701 c. 99997; 99998; 99999; 100000 HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn. Đọc chú giải - GV : Nhận xét _ HD bài 2 5’ 2 GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm HS: Làm bài tập 2 x + 1536 = 6924 x = 6924 - 1536 X = 5388 X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 X = 1413. HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. - GV : Nhận xét _ HD bài 3 8’ 3 GV: HDHS tìm hiểu bài ? Các bộ phận của cây dừa (lá,ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì ? Em thích những câu thơ nào vì sao ? HS: Làm bài 3 Bài giải Số mét mương đào tạo được trong 1 ngày là: 315 : 3 = 105 (m) Số mét mương đào tạo được trong 8 ngày là: 105 x 8 = 840 (m) Đáp số: 840 (m) HS: Thảo luận câu hỏi Nêu ND bài. Gv: Nhận xét- HD bài 4 3’ 4 GV: Gọi 1 vài Phát biểu nội dung bài. HS: Làm bài 4 Thi xếp theo tổ 5’ 5 HS : Luyện đọc lại bài Nhận xét bạn đọc. GV: Nhận xét – Tuyên dương 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Toán So sánh số tròn trăm Tập đọc Cùng vui chơi A. Mục tiêu: - Giúp học sinh + Biết so sánh các số tròn trăm + Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ: đẹp lắm,nắng vàng,bóng lá, bay lên lộn xuống 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn. 3. Học thuộc lòng bài thơ. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Nội dung bài. HS: SGK GV: Tranh minh hoạ bài học. HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát HS: Làm bài 3 giờ trước. Hát - Gv: Gọi HS đọc :Cuộc chạy đua trong rừng. 5’ 1 GV: HD So sánh số tròn trăm - GV gắn các hình vuông biểu diễn các số trình bày như sgk - Yêu cầu HS ghi số ở dưới hình vẽ ? Hãy so sánh này trên hình vẽ - Gọi HS lên điền > < ? Số 300 và số 300 thì ntn? HS: Đọc bài trước trong sgk 5' 2 - HS: so sánh 500 < 600 500 > 400 600 > 500 200 > 100 Gv: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc - Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn. 5' 3 GV: Nhận xét- HD bài1 - Điền dấu vào chỗ chấm - HDHS quan sát sgk và điền dấu Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 5; 4 HS: Làm bài 2 100 < 200 200 > 100 100 < 200 300 > 200 500 < 600 700 < 900 500 = 500 300 < 500 500 > 300 400 > 300 700 < 800 900 = 900 600 > 500 900 < 1000 GV: HDHS tìm hiểu bài - Bài thơ tả hoạt động gì của HS? - Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo như thế nào ? - Em hiểu " Chơi vui học càng vui" là thế nào? 5’ 6 GV: HDHS làm bài 3 - Từ bé đến lớn : 100,2001000 - Từ lớn đến bé : 1000,900100 - HS lần lượt điền các số tròn trăm còn thiếu vào tia số. Hs: Luyện đọc học thuộc lòng bài - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 5' 7 HS: Chơi trò chơi Phiếu có viết các số trong trăm 100, 200. - Chẳng hạn số 400 bạn nào có phiếu 500 phát lên sát bạn có 400 GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 2’ DD Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Chính tả (Tập chép) Kho báu Thủ công Làm đồng hồ để bàn (T1) A. Mục tiêu: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong truyện khó báu. 2. Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn. - HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. - Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật - HS thích sản phẩm mình được làm. B. Đồ dùng: C. Các HĐ - GV Bài viết, bài tập HS: Vở bút GV: Mộu đồng hồ bằng giấy HS: Giấy, keo, kéo TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB GV: KT bài tập ở nhà của HS. - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 5’ 1 HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết GV: Cho HS quan sát và nhận xét mẫu. 5’ 2 GV: Đọc bài viết Cho HS viết tiếng khó viết HS: Quan sát nhận xét 5’ 3 HS: Tập viết chữ khó viết Gv: HDHS cách làm đồng hồ để bàn theo các bước SHD 5’ 4 GV: Nêu nội dung bài viết Hs: Làm mẫu 5’ 5 HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. GV: Cho HS nhìn sách chép bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm HS: Thực hành gấp bằng giấy nháp. HS: Làm bài tập 2 Lời đáp a. Ơn trời mưa nắng phải thì Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu Công lênh chẳng quản bao lâu Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm vàng - GV: Nhận xét, đánh giá gìơ học. 5’ 6 GV: Nhận xét – Sửa chữa. Hs: Nhắc lại ND bài 2’ DD Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Thủ công Làm đồng hồ đeo tay (t2) Chính tả( Nghe viết) Cuộc chạy đua trong rừng A. Mục tiêu: - HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy - Làm được đồng hồ đeo tay - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình 1. Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện "Cuộc chạy đua trong rừng" 2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: l/n; dấu hỏi, dấu ngã. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV:ND bài HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát - HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau. GV: KT phần bài tập ở nhà của HS 5’ 1 GV: Gọi HS nêu lại các bước làm đồng hồ HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài 5’ 2 HS: Làm mẫu. Gv : Hướng dẫn hs viết - Nêu nội dung chính. - Nêu những từ khó viết, dễ viết sai. 5’ 3 GV: HDHS thực hành? Hs: Viết bảng con những từ khó viết. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 5’ 4 HS: Thực hành thực hành làm đồng hồ để bàn Gv : Đọc cho Hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 5’ 5 Gv: Nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp. Cho HS trưng bày sản phẩm HS: Làm bài tập 2a a. thiếu niên -rai nịt - khăn lụa - thắt lỏng - rủ sau lưng - sắc nâu sẫm - trời lạnh buốt - mình nó - chủ nó - từ xa lại 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Ngày soạn: 8 / 4 / 2008 Ngày giảng, Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2008 Tiết 1: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài LT&Câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về cây cối đặt và trả lời câu hỏi: để làm gì ? Toán Diện tích của một hình A. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ về cây cối 2. Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì ? 3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm dấu phẩy + Bước đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích thông qua bài toán so sánh diện tích của các hình. + Có biểu tượng về diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau. B. Đồ dùng: C. Các HĐ GV: Bài tập. HS: SGK GV: ND bài HS: SGK TG HĐ 1’ 4' ôĐTC KTB Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 5’ 1 HS: Làm bài tập 1 - Cây lương thực , thực phẩm Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc vừng, khoai tây, rau muống , bắp cải, xu hào, rau cải. - Cây ăn quả: Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi, lê, dưa hấu, nhãn hấu. Cây lấy gỗ :Xoan, lim, gụ, táu, xến Cây bóng mát : Bàng, phượng, bằng lăng Cây hoa : Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng. GV: HDHS nắm được khái niệm về diện tích *Ví dụ 1: - GV đưa ra trước lớp hình tròn + Đây là hình gì ? - GV đưa ra HCN + Đây là hình gì ? - GV: Cô đặt HCN lên trên hình tròn + Em có nhận xét gì về HCN và HT ? + Diện tích của HCN như thế nào với hình tròn * Ví dụ 2 : - GV đưa ra hình A ( như SGK) + Hình A có mấy ô vuông ? - GV: Ta nói diện tích hình A bằng 5 ô vuông + Hình B có mấy ô vuông ? + Vậy em có nhận xét gì về hình A và hình B ? *Ví dụ 3 - GV đưa ra hình P (như SGK) DT hình P bằng mấy ô vuông ? + GV dùng kéo cắt hình P thành 2 phần hình M và N + Hãy nêu số ô vuông có trong hình M, N ? + Lấy số ô vuông ở hình M + số ô vuông ở hình N thì được bao nhiêu ô vuông ? + 10 ô vuông là diện tích của hình nào trong các hình P, M, N ? + Vậy em có nhận xét gì về diện tích của hình P ? 5’ 2 GV: Nhận xét HD HS làm mẫu bài 2 - HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm gì? - HS2 đáp : Người ta trồng lúc để lấy gạo ăn. HS: Làm bài tập 1 + Câu a, c là sai + Câu b là đúng 5’ 3 HS: Làm bài 2 * Từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu bài tập GV: Nhận xét - HD bài 2 a. Hình P gồm 11 ô vuông Hình Q gồm 10 ô vuông b. Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q GV: Nhận xét – HD bài 3 HS: Làm bài 3 HS nêu phỏng đoán của mình - HS quan sát và dùng kéo cắt như SGK - HS thực hành - DT hình A bằng DT hình B HS: Làm bài 3
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_ghep_23_tuan_28.doc