Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 16

Tập đọc:

Con chó của nhà hàng xóm.( T1)

- Rèn kĩ năng đọc thành

tiếng. đọc trơn toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu câu và cụm từ ứng dụng.

- Biết phân biệt giọng kể và giọng đối thoại.

- Hiểu nghĩa các từ mới.

GV:Tranh minh hoạ bài đọcSGK.

HS: SGK

Toán

Luyện tập chung

- Giúp HS:

+ Rèn luyện kỹ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính

+ Củng cố về góc vuông và

góc không vuông.

+ Củng cố về giảm và gấp 1 số lên nhiều lần.

- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.

GV: ND bài

HS: SGK

 

doc33 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp ghép 2+3 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 
5 - 6
1. Nhận lớp: 
- ĐHTT + KĐ
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND bài học 
 x x x x x
2. Khởi động:
 x x x x x
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc 
 x x x x x
- Khởi động các khớp 
- Trò chơi: Kết bạn 
B. Phần cơ bản 
22 - 25'
1. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
- ĐHTL:
 x x x x x
 x x x x x
2. Ôn đi vuợt chướng ngại vật thấp di chuyển hướng phải, trái.
- ĐHTL:
 x x 
 x x
 x x
C. Phần kết thúc:
5'
- ĐHXC:
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát 
 x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài
 x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài 
- GV giao bài tập về nhà
Ngày soạn: 1 /12/2008
Ngày giảng, Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008
 Tiết1
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Thời gian biểu
Toán
Tính giá trị của biểu thức.
A. Mục tiêu:
- Đọc đúng các số chỉ giờ.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng.
- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch.
- Hiểu từ thời gian biểu. Hiểu tác dụng của thời gian biểu, cách lập thời gian 
Giúp HS:
- Biết thực hiện tính giá trị biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tranh minh hoạ .
HS: SGK
GV: Nội dung bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
 HS: Đọc bài "Con chó nhà hàng xóm.”2em đọc
hát
GV: Cho hs làm bài 2
5’
1
- GV: Đọc mẫu toàn bài:
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: Làm VD sau 1em lên bảng làm
 23+ 12- 25 = 35-25 = 10
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, đoạn.
Đọc chú giải
Gv: Hướng dẫn hs nắm được qui tắc và cách thực hiện tính giá trị của các biểu thức.
- Từ VD hãy nêu qui tắc tính giá trị của biểu thức chỉ có phép nhân, chia ?
5’
2
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
Hs: Làm bài tập 1
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào SGK.
205 + 60 + 3 = 265 +3
 = 268
268 - 68 + 17 = 200 +17
 = 217
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài 2
15 x 3 x 2 = 45 x 2
 = 90
48 : 2 : 6 = 24 : 6
 = 4 
8 x 5 : 2 = 40 : 2
 = 20 
8’
3
GV: HD tìm hiểu bài
- Đây là lịch làm việc của ai ?
- Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng ngày?.
- Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì ?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác thường ?
- Nêu nội dung của bài?
Hs: Làm bài tập 3: Điền dấu
55 : 5 x 3 > 32
47 = 84 - 34 – 3
20 + 5 < 40 : 2 + 6
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
Bài giải
Cả 2 gói mì cân nặng là:
80 x 2 = 160 (g)
Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
160 + 455 = 615 (g)
 ĐS: 615 g
3’
4
GV: Gọi 1 vài 
Phát biểu nội dung bài.
HS: Làm bài 4
5’
5
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét chữa bài 4
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toán
Ngày tháng
Tập đọc
Về quê ngoại
A. Mục tiêu:
- Biết đọc tên ngày trong tháng
- Biết xem lịch, biết đọc thứ ngày tháng trên lịch.
- Làm quen với đơn vị đo thời gian ngày tháng.
- Củng cố nhận biết về các đơn vị do thời gian, ngày, tuần, lễ tiếp tục củng cố biểu tượng để trả lời.
- Chú ý các từ ngữ: Đầm sen nở, ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rợp, thuyền trôi.
- Ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng, các câu thơ lục bát.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: Hương trời, chân đất.
- Hiểu nội dung bài
- Hs yếu đọc được một hai câu đầu trong bài.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Tờ lịch tháng, quyển lịch HS: SGK
GV: Tranh minh hoạ bài học.
HS: SGK 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
hát
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
 Hát 
- Gv: Gọi HS đọc bài Đôi bạn
5’
1
GV: GTB, ghi bảng.
- Giới thiệu tên các ngày trong tháng, giới thiệu lịch và cấu chúc của tờ lịch.
HD cách đọc các ngày trong tháng .
Gọi HS đọc.
Nhận xét. 
HS: Đọc bài trước trong sgk
6’
2
HS: Đọc các ngày trong tháng theo nhóm.
1 HS chỉ – 1 HS nêu ngày
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6'
3
GV: Gọi HS nhìn tờ lịch trả lời.
Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
Đọc tên các ngày trong tháng.
Nhận xét
HD làm bài tập 1.
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
5;
4
HS: Làm bài 1 +2
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
 Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ?
- Quê ngoại bạn ở đâu?
- Bạn nhỏ thấy quê có những gì lạ ?
- Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm ra hạt gạo ?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài thơ
5’
6
GV: Nhận xét – HD làm bài 3 +
4 cho HS làm 
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
6'
7
HS: Làm bài 3+4.
Nhận xét
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Chính tả (TC)
Con chó nhà hàng xóm 
Thủ công
Cắt, dán chữ E
A. Mục tiêu:
- Tập chép chính xác, trình bày đúng bài viết ( Con chó nhà hàng xóm)
- Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn.
- Có ý thức rèn chữ
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E
- Kẻ cắt, dán được chữ E đúng qui trình kỹ thuật.
- HS hứng thú cắt chữ.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV Bài viết, bài tập
HS: Vở bút
- GV: Mẫu các hình đã học
HS: Giấy, keo, kéo 
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: Giờ trước chúng ta học bài gì?
5’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS viết tiếng khó viết
Hs: Quan sát chữ E mẫu và nêu nhận xét.
+ Chữ V có gì giống nhau ?
+ Nét chữ E rộng mấy ô?
3’
3
HS: Tập viết chữ khó viết
Gv: HD HS quy trình kẻ, cắt ,dán chữ E
4’
4
GV: Nêu nội dung bài viết
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu.
5’
5
HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
6
GV: HD viết bài.
Đọc cho HS viết bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình.
7
HS làm bài tập vào phiếu.
- GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
5’
6
GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
2’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Thủ công
Gấp cát dán biển báo GT chỉ lối đi thuận chiều
(Tiết 2)
Chính tả( Nghe viết)
Đôi bạn
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cắt, gấp cắt biển báo giao thông
- Gấp cắt dán được biển báo giao thông
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn.
- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi, dấu ngã 
- Hs yếu viết được 2-3 câu đầu trong bài.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:ND bài 
HS: Giấy, keo, kéo, hồ dán
- GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
hát
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu mẫu biển báo
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: QS nhận xét – sửa chữa.
Gv : hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
13’
4
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
Hs: làm bài tập 2a 
Lời giải đúng:
a. Chân trâu, châu chấu, chật chội - trật tự chầu hẫu - ăn trầu
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 2/12/2087
Ngày giảng, Thứ năm ngày47 tháng 12 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Luyện từ và câu
 Từ chỉ tính chất
Toán
Tính giá trị của biểu thức.
A. Mục tiêu:
Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu Ai (cái gì, con gì) thế nào?
Giúp HS
- Biết cách tính giá trị biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia.
- áp dụng đố giải các bài toán có liên quan đến tính giá trị của biểu thức.Xếp 8 hình tam giác thành hình tứ giác (hình bình hành ) theo mẫu.
- Hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Bài tập.
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
hát
HS: HS làm bài 1
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài 1: (Miệng)
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
Gv: Hướng dẫn thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Hướng dẫn hs nắm được quy tắc thực hiện.
5’
2
GV: Gọi HS nêu Kết quả 
Tốt/xấu, ngoan/hư, nhanh/chậm, trắng/đen, cao/thấp, khoẻ/yếu.
Hs: Làm bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu.
253 + 10 x 4 = 235 + 40 
 = 293
93 - 48 : 8 = 93 – 6
 = 87.
5’
3
HS:Làm bài 2
Cái bút này rất tốt.
Bé Nga ngoan lắm !
Hùng bước nhanh thoăn thoát
Chiếc áo rất trắng 
Cây cao này cao ghê 
Tay bố em rất khoẻ
Chữ của em còn xấu
Con cún rất hư
 Sên bò chậm ơi là chậm !
Tóc bạn Hùng đen hơn tóc em. Cái bàn ấy quá thấp.
 Răng ông em yếu hơn trước
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận.
Hs: Làm bài tập 2
37 - 5 x 5 = 12 Đ
180 : 6 + 30 = 60 Đ
30 + 60 x 2 = 150 Đ	
282 - 100 : 2 = 91 S
HS: Làm bài 3
Gà trống, 2. Vịt, 3. Ngan, 4. Ngỗng, 5 Bồ câu, 6. Dê, 7. Cừu, 8.Thỏ, 9. Bò, 10. Trâu.
GV: Nhận xét – HD bài 3
Bài giải
Cả mẹ và chị hái được số táo là:
 60 + 35 = 95 (quả)
Mỗi hộp có số táo là:
 95 : 5 = 19 (quả)
 Đáp số: 19 quả
5’
5
GV: Nhận xét - sửa chữa.
HS: Làm bài tập 4
- HS quan sát hình mẫu.
- HS thảo luận cặp xếp hình
- Hs thi xếp hình.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Toá

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_ghep_23_tuan_16.doc