Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 33 - Đặng Thị Nữ

Tiết 2-Tâp đọc-

LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM

I.Mục tiêu:

- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.

- Hiểu nội dung 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.

- Biết liên hệ điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ em, thực hiện Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II.Đồ dùng dạy- học:

-Tranh minh hoạ bài đọc ở SGK/ 145.

 

doc37 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 24/02/2022 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 33 - Đặng Thị Nữ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mĩ 
Trải dài từ Bắc xuống Nam, là lục địa duy nhất ở bán cầu Tây 
Thiên nhiên đa dạng phong phú. Rừng A-ma-dôn là rừng rậm lớn nhất thế giới 
Dân cư hầu hết là người nhập cư nên nhiều thành phần từ Âu, Á, Phi, người lai, Người Anh – điêng là người bản địa.
Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, các nông sản như lúa mì , bông, lợn, bò sữa ;sản phẩm công nghiệp như máy móc, thiết bị hàng điện tử, may bay,
Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển, 
Châu Đại Dương
Nằm ở bán cấu nam 
Ô- xtrây-li-a có khí hậu nón, khô, nhều hoang mạc, xa van, nhiều thực vật và động vật lạ 
Các đảo có khí hậu nóng ẩm, chủ yếu là rừng nhiệt đới bao phủ 
Người dân Ô-xtrây-li-avà đảo nui-di-len là người gốc Anh, da trắng, 
Ô –xtrây –li-a là nước có nền kinh tế phát triển 
Châu Nam cực 
Nằm ở vùng địa cực 
Lạnh nhất thế giới chỉ có chim cánh cụt sống 
Không có dân sinh sống thường xuyên 
3.Củng cố – dặn dò : 
- Cho một số nhóm đọc lại bảng thống kê 
- GV nhắc lại một số nội dung –nhận xét tiết học.
.............*******.............
Buổi chiều
 Tiết 1- ôn Toán- 
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết tính diện tích và thể tích trong các trường hợp đơn giản.Làm được BT1, BT2
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tự giác trong khi làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- HS: Bảng nhóm, vở bài tập
III.Các hoạt động dạy- học ( thời gian: 40 phút)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ôn lại kiến thức đã học
2.Bài ôn
/ Giới thiệu: GT trực tiếp bằng lời
/Thực hành: 
Bài 1/sbt GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập, yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài
- GV chữa bài và cho điểm HS.
- GV chốt lại cách tính DTxq và DTtp của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Bài 2/sbt- Gọi HS đọc nội dung bài tập
- H: Để tính được chiều cao của bể hình hộp chữ nhật ta làm như thế nào?
- H: Bài này chúng ta giải theo mấy bước?
- Yêu cầu HS tự làm bài, giúp đỡ HS yếu
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
- Nhận xét, chữa bài của HS trên bảng sau đó ghi điểm.
Bài 3/sbt
- GV hướng dẫn tương tự như bài tập2.
- H: Để so sánh được diện tích toàn phần của hai khối hình lập phương với nhau chúng ta phải làm gì?
- Nhận xét, bổ sung và thống nhất kết quả.
- Chốt cách tính DTtp và DTxq hình lập phương.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Về hoàn thành bài VBT
- 2 em đọc đề và nêu YC
- 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- HS nêu kết quả, lớp nhận xét.
- 1 HS đọc trước lớp
-....ta lấy thể tích đã biết chia cho diện tích đáy bể.
- HS trả lời:
+ Bước 1: Tính diện tích đáy bể
+ Bước 2: Tính chiều cao của bể.
- 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở bài tập.
- Chúng ta phải tính được diện tích toàn phần của hai khối rồi mới so sánh được.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- Ghi phần giao việc của GV.
............*****............
Tiết 2-ôn Luyện từ và câu - 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM
I.Mục tiêu:
- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1,BT2).
- Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về tre em (BT3) ; hiểu được ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nêu ở BT4.
II.Đồ dùng dạy- học: 
- Bảng phụ để HS làm BT 2 ( Theo mẫu SGV/237).
III.Các hoạt động dạy- học: ( thời gian: 35 phút)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài ôn:
/ Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu bài
/ Hướng dẫn HS luyện tập 
 Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- H: Yêu cầu hS làm việc theo cặp, hướng dẫn làm bài: Khoanh vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng nghĩa của từ trẻ em.
- Gọi HS nêu miệng trước lớp, lớp nhận xét bổ sung.
- GV chốt lời giải đúng.
 Bài 2: 
- GV tổ chức HS thảo luận nhóm tìm từ đồng nghĩa với từ trẻ em
- GV tổ chức cho HS làm BT.
- GV giúp đỡ HS yếu, TB hoàn thành bài tập.
- GV gọi HS đặt câu với các từ trên..
- GV nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu viết các từ đồng nghĩa vào vở.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý HS tự là bài
- Gọi HS tìm hình ảnh so sánh mà mình tìm được, ghi nhanh lên bảng.
2. Củng cố, dặn dò: 
- Liên hệ giáo dục cho HS về trách nhiệm của HS đối với sự nghiệp xây dựng đất nước. 
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ kiến thức về dấu phẩy để sử dụng cho đúng ; chuẩn bị tiết sau.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng nghe
- HS ngồi cùng bàn thảo luận.
* Đáp án: ( C ) trẻ em là người dưới 16 tuổi.
- 2 em nối tiếp nhắc lại.
- 4 HS ngồi 2 bàn cùng thảo luận.
- 1 HS đại diện nhóm báo cáo, lớp nhận xét bổ sung.
+ Từ đồng nghĩa với trẻ em: con trẻ, nhi đồng, thiếu niên, con nít, nhãi ranh, ...
- Lớp nhận xét kết luận lời giải đúng: 
+ Thiếu nhi Việt Nam rất yêu Bác Hồ.
+ Trẻ em là tương lai của đất nước...
- HS đọc yêu cầu BT3. 
- HS làm bài cá nhân vào giấy nháp.
- 3 HS khá, giỏi làm bài vào phiếu.
- HS làm bài trên phiếu đọc to kết quả. - Lớp nhận xét, bổ sung.
- Sửa bài tập vào VBT. (nếu sai)
* VD: Trẻ em như tờ giấy trắng.
 Trẻ em là tương lai của đất nước.
- Ghi bài học vào vở.
............*****...........
Tiêt 3- HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
I.Mục tiêu 
-Hs thực hiện theo chủ điểm “hòa bình hữu nghị”
-Giúp hs tìm hiểu về chủ điểm
-Phát động phong trào thi đua trường lớp xanh sạch đẹp. 
II.Đồ dùng dạy học 
-Bài hát, thơ , truyện về chủ điểm
III.Các hoạt động dạy học ( thời gian :35 phút)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức
2.Bài mới:
/giới thiệu 
/Hđ1 Gv cùng hs sinh hoạt văn nghệ
 /Hđ2 phat động phong trào giữ gìn trương lớp xanh, sạch, đẹp; phát động phong trào áo ấm tặng bạn nghèo,...
3.Củng cố ,dặn dò
Hs về nhà tìm hiểu thêm về các bài hát , bài thơ truyện kể chủ điểm
Hs thực hiện
Hs làm theo yêu cầu 
- liên hệ bản thân
...........*********............
	Ngày soạn:21/3/2014
Ngày dạy: thứ tư, 23/4/2014
Buổi sáng
Tiêt 1- Toán- 
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: 
- Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học. Làm được bài tập 1 và 2.
- Giáo dục ý thức tự học; biết vận dụng trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - HS: Bảng nhóm, vở bài tập
III.Các hoạt động dạy- học : ( thời gian: 40 phút)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Luyện tập. 
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 1, 2/ 169/SGK
2.Bài mới: 
/ Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
/ Thực hành: GV tổ chức, hớng dẫn cho HS tự làm bài tập 1,2,3,/169, 170ồi chữa các bài tập.
 Bài 1:- SGK/ 169
- Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật.
- Gọi HS đọc đề bài toán
- Gọi HS nêu các dữ kiện và yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tóm tắt đề tóm.
- GV yêu cầu HS tự thực hiện
- GV hướng dẫn HS yếu
- Gọi HS trình bày kết quả.
Bài 2- SGK/169
- Gọi HS đọc đề, nêu các dữ kện và yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS dựa vào công thức tính DTxq của hình hộp chữ nhật, hãy tìm cách tính chiều cao của HHCN khi biết diện tích XQ, chiều rộng, chiều dài.
- Yêu cầu HS tự làm bài, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét và thống nhất kết quả.
Bài 3:- SGK / 170(Dành cho HS khá, giỏi)
- GV yêu cầu HS đọc đề, đồng thời GV vẽ hình lên bảng yêu cầu HS quan sát hình.
- Cả lớp thực hiện chia và đi đến thống nhất kích thước trên hình bên.( Tìm độ dài thực tế ) dựa vào tỷ lệ 1 : 1000 sau đó mới tính được chu vi và DT mảnh đất.
- GV tổ chức cho HS tự làm bài.
- Gọi HS trình bày kết quả
- GV thống nhất kết quả.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học 
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- 1 em nêu
- 1 HS tóm tắt trên bảng lớp.
- HS thực hiện bài tập vào vở.
- HS nêu lại cách thực hiện.
- Nối tiếp nêu kết quả.
Bài giải:
Nửa chu vi mảnh vườn HCN là :
 160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vườn HCN là :
 80 - 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vườn HCN là :
 50 x 30 = 1500 (m2)
Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là :
 15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
 Đáp số: 2250 kg
- HS đọc đề trước lớp, HS khác tóm tắt.
- HS thực hiện chuyển đổi công thức
 Sxq = ( a + b ) x 2 x h
Suy ra: h = 
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- 1 HS làm bài trên bảng nhóm.
- Lớp sửa bài ( nếu sai )
Bài giải :
Chu vi đáy HHCN là :
(60 + 40 ) x 2 = 200 (cm)
Chiều cao HHCN đó là :
6000 : 200 = 30 (cm)
 Đáp số : 30cm
 A 5 cm B
 2,5 cm 2,5 cm
 E C
 D
- HS tự tóm tắt rồi tự giải và sửa bài.
- Nối tiếp nhau đọc kết quả.
Bài giải :
Độ dài thật cạnh AB là :
5 x 1000 = 5000 (cm) hay 50m.
Độ dài thật cạnh BC là :
2,5 x 1000 = 2500 (cm) hay 25m.
Độ dài thật cạnh CD là :
3 x 1000 = 3000 (cm) hay 30m.
Độ dài thật cạnh DE là :
4 x 1000 = 4000 (cm) hay 40m.
Chu vi mảnh đất là :
50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCE là
50 x 25 = 1250 (m2)
Diện tích mảnh đất HTG vuông CDE là:
30 x 40 : 2 = 600 (m2)
Diện tích mảnh đất hình ABCDE là:
1250 + 600 = 1850 ( m2)
 Đáp số: Chu vi: 170 m; 
 diện tích: 1850 m2
- HS ghi phần giao việc của GV.
............*****..............
Tiết 2-Tập đọc- 
SANG NĂM CON LÊN BẢY
I.Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giả tuổi thơ, con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc hai khổ thơ cuối bài). 
- Giáo dục HS có những ước mơ đẹp, phấn đấu để thực hiện ước mơ đó.
* HS khá giỏi đọc thuộc và diễn cảm được bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc ở SGK. 
III.Các hoạt động dạy- học: ( thời gian: 40 phút)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: - Gọi 3 HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi về bài đọc: Luật chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
 - Khi vào lớp 1 các em có suy nghĩ gì?
- GV chốt ý HS nêu và giới thiệu bài.
* Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
 Hđ1) Luyện đọc: 
- Cho HS chia đoạn và đọc nối tiếp đoạn
 + Lần 1 kết hợp luyện từ khó: lon ton, giành lấy, muôn loài, ...( đối với HS yếu )
 + Lần 2 kết hợp giải nghĩa từ ( đọc chú giải trong SGK/ 149 )
 + Lần 3 đọc trơn
- Yêu cầu HS luyện đọc cặp đôi
- GV đọc mẫu toàn bài, nêu cách đọc. 
Hđ2) Tìm hiểu bài: 
- Tổ chức cho HS đọc thầm và lần lượt trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài 
- H

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_5_tuan_33_dang_thi_nu.doc
Giáo án liên quan