Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 26 - Năm học 2012-2013
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Thực hiện nhân số đo thời gian :
- GV nêu yêu cầu bài toán.
- CH: Muốn làm 3 sản phẩm hết bao nhiờu giờ ta thực hiện phộp tớnh gỡ?
- 1 HS lên bảng.
- HS dưới lớp nhận xét.
- Giáo viên đặt tính.
- Hướng dẫn HS cách nhân.
*Như vậy 1 giờ 10phút x3 = 3 giờ 30 phút.
- HS đọc bài.
- CH: Để thực hiện được yêu cầu của bài tập ta phải thực hiện phép tính nào ?
- Em hãy đặt tính và thực hiện tính.
- 1 em lờn bảng thực hiện.
- CH : Khi nhân số đo thời gian ta cần thực hiện như thế nào ?
uan sát và mô tả những nét tiêu biểu bên ngoài của người dân châu Phi ? -CH : Cuộc sống của người dân châu Phi ? Họ chủ yếu sống ở vùng nào ? * GV kết luận : Năm 2004, dân số châu Phi là 884 triệu người. Trong đó 2/3 là người da đen. Hoạt động 3: Kinh tế châu Phi . -HS đọc thông tin, thảo luận theo nhúm. -Các nhóm báo cáo. -CH: Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác các châu lục đã học ? -CH:Đời sống dân cư châu Phi có những khó khăn gì ?Vì sao ? -CH:Ở châu Phi có những quốc gia nào có nền kinh tế phát triển hơn cả. Hoạt động 4: Ai Cập. -Làm việc theo nhóm. -Hs đọc thông tin trong SGK. -HS trình bày kết quả. +Vị trí địa lí của Ai Cập ? + Giới hạn của Ai Cập ? - HS nhắc lại . -3HS đọc ghi nhớ trong SGK. - GV kết luận. (1p) (11p) (7p) (9p) 1/Dân cư châu Phi - Đọc thông tin và quan sát các bảng số liệu. - Châu Phi có số dân chưa bằng 1/5 số dân châu á. - Người dân châu Phi có nước da đen, tóc xoăn ăn mặc quần áo nhiều màu sặc sỡ. - Cuộc sống của người dân châu Phi đa số là khó khăn, vất vả. Người dân châu Phi sống chủ yếu ở ven biển, thung lũng sông. 2/Kinh tế châu Phi. - Kinh tế châu Phi chậm phát triển hơn các châu lục khác, chỉ tập trung vào trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu - Khó khăn, thiếu ăn, thiếu mặc, nhiều bệnh dịch nguy hiểm. Nguyên nhân do kinh tế chậm phát triển. - Các nước có nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu Phi là : Ai Cập, Cộng hòa Nam Phi ; An giê ri, 3/Ai Cập - Ai Cập nằm ở Bắc Phi, cầu nối giữa ba châu lục á, Âu, Phi. - Có đồng bằng châu thổ màu mỡ, có sông Nin chảy qua, là nguồn cung cấp nước quan trọng. -Kinh tế xã hội của châu Phi : Từ cổ xưa đã có nền văn minh sông Nin, nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ, là một trong các nước có nề kinh tế phát triển nhất châu Phi. * KL: Dõn cư chõu Phi chủ yếu là người da đen,sản xuất bụng. 4.- Củng cố: (1p) - HS nêu lại nội dung vừa học (Kinh tế châu Phi chậm phát triển hơn các châu lục khác, chỉ tập trung vào trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. Dõn cư chõu Phi chủ yếu là người da đen,sản xuất bụng). - GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dũ:(1p)- Chuẩn bị bài giờ sau. Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Toán Tiết:128 Luyện tập (Trang-137) I.Mục tiờu 1.Kiến thức: - Giúp HS : Biết nhân chia số đo thời gian. -Biết vận dụng tính giá trị biểu thức và giải các bài toán cú nội dung thực tế. *HSKT : Biết nhõn, chia số đo thời gian đơn giản. 2. Kĩ năng: -Vận dụng vào tính giá trị biểu thức và giải các bài toán thực tế. 3.Thỏi độ: - Say mờ học toỏn. II. Đồ dựng dạy-học -GV: - HS : III.Cỏc hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ (3p): - Nêu cách chia số đo thời gian ? - GV đánh giá cho điểm HS. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Tg Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập. -1HS đọc yờu cầu của bài. -Cả lớp làm bài vào vở. -HS nối tiếp nhau đọc kết quả. -GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS. -1HS đọc yờu cầu của bài. -2HS lờn bảng tớnh, dưới lớp làm vào nhỏp. - GV cho HS chữa bài. -1HS đọc yờu cầu của bài. -2HS lờn bảng tớnh, dưới lớp làm vào vở. - GV cho HS chữa bài. -1HS đọc yờu cầu của bài. -2HS lờn bảng tớnh, dưới lớp làm vào vở. -GV chấm, chữa bài. (1p) (28p) Bài 1: Tớnh: a) 3giờ 14 phút x 3 = 9giờ 42 phút b) 36phút 12 giây 3 12 phút 4 giây 12 giây 0 c)7phỳt 26 giõy x 2 = 14 phỳt 52 giõy d) 14 giờ 28 phút 7 0 28 phút 2 giờ 4 phút 0 Bài 2: Tớnh: a)( 3giờ 40phút + 2giờ 25 phút )x 3 = 6giờ 5phút x 3 = 18giờ 15 phút b) 3giờ 40phút + 2giờ 25 phút x 3 = 3giờ 40phút + 7giờ 15 phút = 10giờ 55 phút Bài 3: Bài giải Số sản phẩm làm trong cả hai lần là : 7 + 8 = 15 ( sản phẩm ) Thời gian làm đợc 15 sản phẩm là : 1giờ 8 phút x 15 = 17 (gìơ ) Đáp số : 17 giờ. > < = Bài 4: 4,5 giờ > 4 giờ 5 phỳt 8giờ16phỳt- 1giờ25phỳt = 2giờ17phỳtx 3 26 giờ 25 phỳt : 5 < 2giờ 40 phỳt + 2giờ 45 phút 4. Củng cố:(1p): -GV chốt lại nội dung bài học. 5. Dặn dò:(1p): - Chuẩn bị giờ học sau làm cỏc bài trong vở bài tập. Luyện từ và câu Tiết: 51 Mở rộng vốn từ : Truyền thống (Trang-81) I.Mục tiờu 1.Kiến thức: - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về trật tự - an ninh. *HSKT : Biết thờm một số từ ngữ về truyền thống. 2.Kĩ năng: Làm được cỏc bài tập về chủ đề trờn. 3.Thỏi độ: Yờu thớch mụn học. II.Đồ dùng dạy-học - GV: bảng phụ kẻ bài tập 2. III.Các hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức(1p) 2.Kiểm tra bài cũ(3p) : -1HS nêu ghi nhớ về liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ ?(Khi các câu trong đoạn văn cùng nói về một người, một vật, một việc, ta có thể dùng đại từ hoặc những từ ngữ đồng nghĩa thay thế cho những từ ngữ đã dùng ở câu đứng trước để tạo ra mối liên hệ giữa các câu và tránh lặp từ nhiều lần). - GVnhận xột cho điểm. 3.Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ TG Nội dung Hoạt động 1 : Giới thiệu bài: Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập. - GV phát bảng phụ cho 3 nhóm. - HS đọc yêu cầu. - 1HS đọc to các từ đã cho trước ? Các nghĩa đã cho trước ? - HS làm theo nhóm - đại diện mỗi tổ có 1 nhóm làm vào bảng nhóm. - HS báo cáo kết quả thảo luận. - 2 HS đọc lại kết quả đúng. -1 HS nêu yêu cầu của bài tập ? - HS làm bài tập theo nhóm 3. Đại diện mỗi tổ có một nhóm làm bài vào bảng nhóm. - GV hướng dẫn các nhóm báo cáo kết quả. - Giáo viên chốt lại ý đúng. -Cho nhiều HS nối tiếp nhau đọc lại ý đúng. (1p) (28p) Bài 1: (Giảm tải) Bài 2 :-Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm ? - Các từ trong ngoặc đơn là : Truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng.) Kết quả : -Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác: Truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống. -Truyền có nghĩa là lan rộng cho nhiều người biết : Truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng. -Truyền có nghĩa là ra vào, nhập vào cơ thể người :Truyền máu, truyền nhiễm. Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc : +Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử dân tộc : các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản. +Những từ ngữ chỉ sự vật : nắm tro bếp của thuở các dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, vườn cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản. 4. Củng cố(1p): GV nhận xột giờ học. 5. Dặn dò: (1p): Về học và chuẩn bị bài tiết sau. Khoa học Tiết :52 Sự sinh sản của thực vật có hoa (Trang-106) I- Mục tiờu 1.Kiến thức: Biết kể tờn 1 số hoa thụ phấn nhờ cụn trựng, hoa thu phấn nhờ giú. * Lưu ý (Giảm tải) : Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm). *HSKT : Biết kể tờn một số hoa thụ phấn nhờ cụn trựng, nhờ giú. 2.Kĩ năng: - Phân biệt hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió. 3.Thỏi độ: GDHS thận trọng khi lắp cỏc mạch điện. II.Đồ dựng dạy-học -GV : - Các hình vẽ trang 106, 107 sách giáo khoa. - Sơ đồ thụ phấn của hoa lưỡng tính. - Sưu tầm hoa thật, các loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng. III.Cỏc hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức(1p) 2.Kiểm tra bài cũ(3p): - Điện mà các máy móc, đồ dùng sử dụng điện lấy từ đâu ? - GV nhận xét, đánh giá cho điểm HS. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ TG Nộ dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập xử lí thông tin trong SGK - Làm việc theo cặp. -GV yêu cầu HS đọc SGK nói cho bạn nghe về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt. - HS đọc SGK- Chỉ trên hình vẽ và nói cho bạn nghe. -Đại diện các nhóm trình bày ý kiến - HS khác nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại ý đúng. Hoạt động 3: Trò chơi “Ghép chữ vào hình”. - HS chơi ghép chữ vào hình thích hợp. -GV phát cho HS sơ đồ thụ phấn của hoa lưỡng tính và các thẻ từ có ghi sẵn chú thích. -Đại diện các nhóm báo cáo. -GV cho HS chốt lại ý đúng. - Khen ngợi những nhóm làm nhanh, đúng. Hoạt động 4 : Thảo luận. -1 HS đọc, cả lớp theo dõi. -HS thảo luận theo nhóm 3. - GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi trong SGK 107. - HS về nhóm thảo luận. - HS làm việc cả lớp. - GV cho các nhóm báo cáo. -Kể tên một số loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng và một số loại hoa thụ phấn nhờ gió ? -GV chốt lại ý đúng. * HS đọc phần bạn cần biết. (1p) (7p) (7p) (13p) * Kết quả : 1 - a 2 - b 3 - b 4 - a 5 - b *Thực hiện ghép chữ thích hợp vào hình theo nhóm 4. - rong riềng, phượng, bưởi, cam chanh mướp , bầu bí ,.. - Các loại cây cỏ, lúa ngô,.. *KL: Cỏc loài hoa thụ phấn nhờ cụn trựng thường cú màu sắc sặc sỡ hoặc hương thơm hấp dẫn cụn trựng. -Cỏc loài hoa thụ phấn nhờ giú khụng cú màu sắc đẹp, cỏnh hoa hoặc đài hoa thường nhỏ hoặc khụng cú. 3- Củng cố (2p) : - GV hệ thống kiến thức của bài (Cỏc loài hoa thụ phấn nhờ cụn trựng thường cú màu sắc sặc sỡ hoặc hương thơm hấp dẫn cụn trựng). Cỏc loài hoa thụ phấn nhờ giú khụng cú màu sắc đẹp, cỏnh hoa hoặc đài hoa thường nhỏ hoặc khụng cú). - GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dũ: (1p) - Chuẩn bị bài giờ sau. Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Toán. Tiết 129 Luyện tập chung (Trang-137) I- Mục tiờu 1.Kiến thức: - Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian. *HSKT : Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian dạng đơn giản. 2.Kĩ năng: -Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. 3.Thỏi độ: Tớch cực học tập. II.Đồ dựng dạy-học -GV: III.Cỏc hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức(1p) 2.Kiểm tra bài cũ(5p): c) (5phút 35 giây +6phút 21 giây ) : 4 = 11phút 56 giây : 4 = 2phút 59 giây b) 3giờ 40phút + 2giờ 25 phút x 3 = 3giờ 40phút + 7giờ 15 phút = 10giờ 55 phút -GV nhận xột cho điểm. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ TG Nội dung Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập . -2 HS đọc yêu cầu bài. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm. - GV- HS chữa bài. - HS nêu yêu cầ
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_5_tuan_26_nam_hoc_2012_2013.doc