Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 16

 THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN (trang 153)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái độ cảm phục tấm lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông.

*HSKT : Đọc được bài văn.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm toàn bài văn.

3. Thái độ: Biết yêu quý, trân trọng nghề thầy thuốc.

 

doc31 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 5 - Tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai các bạn cùng giúp nhau trồng cây. 
+ Chúng ta phải làm việc cùng nhau, cùng hợp tác với mọi người xung quanh.
Kết luận: Biết hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả tốt.
Liên hệ việc làm thể hiện sự hợp tác với những người xung quanh: 
 a) Biết phân công nhiệm vụ cho nhau.
 d) Khi thực hiện, luôn bàn bạc với mọi người.
 đ) Hỗ trợ với nhau trong công việc chung.
Tán thành:
 a) Nếu không biết hợp tác thì công việc chung sẽ luôn gặp khó khăn.
d) Hợp tác trong công việc giúp em học hỏi được nhiều điều hay từ người khác.
4. Củng cố: (2p)
 - HS nêu lại ghi nhớ (Biết hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả tốt)
 - GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.
5. Dặn dò :(1p) 
- Học bài cũ, chuẩn bị bài: Hợp tác với những người xung quanh (Tiết 2)
Chính tả (Nghe –viết) Tiết 16
Về ngôI nhà đang xây
 (trang 154)
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
 - Nghe – viết chính xác, đẹp hai khổ thơ đầu (Từ Chiều đi học vềđến màu vôi gạch). Trình bày đúng hình thức thể thơ tự do.
- Ôn lại cách viết từ ngữ có âm đầu r/d/gi ở bài tập 2a, 3.
*HSKT : Nghe – viết chính xác hai khổ thơ đầu
2.Kỹ năng: 
 - Luyện cho HS kỹ năng viết chữ đúng, đẹp, đảm bảo tốc độ viết.
 - Kỹ năng trình bày thể thơ tự do.
3.Thái độ: 
 - Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, khoa học.
 - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: 
- HS: bảng con.
III, Các hoạt động dạy học
1.ổn đinh tổ chức (1p) Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3p)
- HS viết vào bảng con : trao đổi, bát cháo, chào cờ, phong trào.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe- viết
- 1 HS đọc đoạn chính tả cần viết.
- HS đọc thầm lại bài, nêu các quy tắc chính tả trong bài thơ.
- HS nói nội dung hai khổ thơ.
- HS luyện viết các chữ khó dễ viết lẫn trong bài vào bảng con.
- GV đọc cho HS viết bài.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài- HS soát lỗi.
- GV: Thu 10 bài chấm, nhận xét.
- GV nêu nhận xét chung.
Hoạt động 3: Bài tập 
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn làm BT.
- GV tổ chức cho 2 cặp HS thi viết các từ ngữ có cặp tiếng ghi trên bảng lớp.
- Các HS khác làm vào vở
- GV: chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- GV cho HS đọc yêu cầu bài 3.
- GV cho HS làm bài vào vở. 1HS làm bài trên bảng.
- HS nhận xét.
- 1HS đọc lại câu chuyện.
- GV nhận xét.
(1p)
(15p)
(11p)
- Hình ảnh ngôi nhà đang xây rất sống động.
+ huơ huơ, sẫm biếc, giàn giáo, che chở,
Bài 2a ( 154) 
+ rẻ: giá rẻ, đắt rẻ, bỏ rẻ, rẻ quạt, rẻ sườn
+ dẻ: hạt dẻ, mảnh dẻ
+ giẻ: giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
+ rây: rây bột, mưa rây
+ dây: nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi, dây giầy.
+ giây: giây bẩn, giây mực, phút giây 
Bài 3 ( 155): Tìm tiếng thích hợp với mỗi ô trống là:
Thầy quên mặt nhà con rồi 
hay sao?
 Có anh thợ vẽAnh hãy vẽ ngay rồi lồng. rồi lại tự họa  vẽ xongAnh vẽ hình chị rồi hay sao .kì dị vậy.
4. Củng cố :(2p)
- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt, trình bày bài sạch, đẹp.
5. Dặn dò : (2p)
- Dặn HS về nhà luyện viết lại bài cho đẹp. Chuẩn bị bài chính tả: Người mẹ của 51 đứa con (trang 165).
 Địa lí Tiết 16
ôn tập (Trang 101)
I. Muùc tieõu 
1. Kieỏn thửực:
- Biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên, daõn cử, caực ngaứnh kinh teỏ cuỷa nửụực ta. (Giảm tải : Không yêu cầu hệ thống hoá các kiến thức đã học)
- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
*HSKT: - Biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên, daõn cử, 
 - Biết caực ngaứnh kinh teỏ cuỷa nửụực ta.
2. Kú naờng: 	 
- Xaực ủũnh ủửụùc treõn baỷn ủoà moọt soỏ trung taõm coõng nghieọp, haỷi caỷng lụựn cuỷa ủaỏt nửụực.
3. Thaựi ủoọ: 	 
- Tửù haứo veà thaứnh phoỏ mỡnh, ủoaứn keỏt giửừa caực daõn toọc anh em.
II. ẹoà duứng daùy hoùc 
- GV: Bản đồ kinh tế VN
- HS: SGK.
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 
1.OÅn ủũnh toồ chửực: (1p) 
2.Kieồm tra baứi cuừ: (3p) “Thửụng maùi vaứ du lũch”.
Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.
3.Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày vaứ troứ
TG
Noọi dung
Hoaùt ủoọng 1:Giụựi thieọu baứi
Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu veà caực daõn toọc vaứ sửù phaõn boỏ.
HS tỡm hieồu : 
+CH: Nửụực ta coự bao nhieõu daõn toọc?
+CH: Daõn toọc naứo coự soỏ daõn ủoõng nhaỏt?
+CH:Hoù soỏng chuỷ yeỏu ụỷ ủaõu?
+CH: Caực daõn toọc ớt ngửụứi soỏng chuỷ yeỏu ụỷ ủaõu?
- Giaựo vieõn choỏt: 
Hoaùt ủoọng 3: Caực hoaùt ủoọng kinh teỏ.
GV ủửa ra heọ thoỏng caõu hoỷi traộc nghieọm, HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi traỷ lụứi. ủaựnh daỏu ẹ – S vaứo oõ troỏng trửụực moói yự.
	Chổ coự khoaỷng 1/4 daõn soỏ nửụực ta soỏng ụỷ noõng thoõn, vỡ ủa soỏ daõn cử laứm coõng nghieọp.
	Vỡ coự khớ haọu nhieọt ủụựi neõn nửụực ta troàng nhieàu caõy xửự noựng, luựa gaùo laứ caõy ủửụùc troàng nhieàu nhaỏt.
	Nửụực ta traõu boứ deõ ủửụùc nuoõi nhieàu ụỷ mieàn nuựi vaứ trung du, lụùn vaứ gia caàm ủửụùc nuoõi nhieàu ụỷ ủoàng baống.
	Nửụực ta coự nhieàu ngaứnh coõng nghieọp vaứ thuỷ coõng nghieọp.
	ẹửụứng saột coự vai troứ quan troùng nhaỏt trong vieọc vaọn chuyeồn haứng hoựa vaứ haứnh khaựch ụỷ nửụực ta.
	Haứng nhaọp khaồu chuỷ yeỏu ụỷ nửụực ta laứ khoaựng saỷn, haứng thuỷ coõng nghieọp, noõng saỷn vaứ thuỷy saỷn.
GV toồ chửực cho HS sửỷa baỷng ẹ – S.
Hoaùt ủoọng 4: OÂn taọp veà caực thaứnh phoỏ lụựn, caỷng vaứ trung taõm thửụng maùi.
- Tửứ lửụùc ủoà saỹn ụỷ treõn baỷng giaựo vieõn hoỷi nhanh 2 caõu sau ủeồ hoùc sinh traỷ lụứi.
+ Nhửừng thaứnh phoỏ naứo laứ trung taõm coõng nghieọp lụựn nhaỏt, laứ nụi coự hoaùt ủoọng thửụng maùi phaựt trieồn nhaỏt caỷ nửụực?
+ Nhửừng thaứnh phoỏ naứo coự caỷng bieồn lụựn baọc nhaỏt nửụực ta?
Giaựo vieõn choỏt, nhaọn xeựt.
(1p)
(8p)
(10p)
(8p)
Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp.
+ 54 daõn toọc.
+ Kinh
+ ẹoàng baống.
+ Mieàn nuựi vaứ cao nguyeõn.
- Nửụực ta coự 54 daõn toọcsoỏng ụỷ mieàn nuựi vaứ cao nguyeõn.
+ ẹaựnh dấu S
+ ẹaựnh dấu ẹ
+ ẹaựnhđdấu ẹ
+ ẹaựnh dấu S
+ ẹaựnh dấu S
+ ẹaựnh dấu ẹ
Haứ Noọi, Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh.
- ẹaứ Naỹng, Haỷi Phoứng, Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh.
4. Cuỷng coỏ(3p): 
* Keồ teõn moọt soỏ trung tâm công nghiệp lớn ụỷ nửụực ta? 
	+ (Haứ Noọi, Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh)
- Keồ moọt soỏ cảng biển lớn ở nước ta? 
	+ (ẹaứ Naỹng, Haỷi Phoứng, Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh)
5. Daởn doứ: (1p) 
- Daởn doứ: OÂn baứi & Chuaồn bũ bài sau : Chaõu AÙ. 
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán: Tiết 78
Luyện tập (trang 77)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết cách tìm tỉ số phần trăm của một số.
 - Vận dụng để giải bài toán đơn giản tìm giá trị một số phần trăm của một số.
*HSKT : Biết cách tìm tỉ số phần trăm của một số.
2. Kỹ năng: Kỹ năng tìm tỉ số phần trăm của một số; giải bài toán đơn giản tìm giá trị một số phần trăm của một số.
3. Thái độ: Giáo dục HS say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy - học
GV: 
HS : Bảng con (Bài1).
III. Các hoạt động dạy - học 
1.ổn định tổ chức (1p) 
2. Kiểm tra bài cũ: (3p): 
 - 1HS làm Bài 1(77): 
Bài giải
Số học sinh 10 tuổi là:
32 75 : 100 = 24 (học sinh)
Số học sinh 11 tuổi là :
32 - 24 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
 - GV nhận xét, đánh giá.	
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn làm bài.
- HS làm bài trên bảng con.
- GV nhận xét.
- HS nêu bài toán.
- GV hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- GV nhận xét, chấm điểm một số bài.
- HS nêu bài toán.
- GV hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
- GV nhận xét, chấm điểm một số bài.
- HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm bài trên bảng lớp; HS dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
(1p)
(27p)
Bài 1(77): 
a) 320 15 : 100 = 48 ( kg)
b) 235 24 : 100 = 56,4 ( m2)
c) 350 0,4 : 100 = 1,4 
Bài 2( 77): 
Tóm tắt: 
 Một người bán: 120kg
 Gạo nếp : 35% số gạo 
 Gạo nếp : ... kg ? 
Bài giải
Số gạo nếp bán được là:
120 35 : 100 = 42 ( kg).
Đáp số : 42 kg gạo nếp.
Bài 3( 77) 
 Tóm tắt: 
Mảnh đất hình chữ nhật có :
Chiều dài: 18m
Chiều rộng : 15m
S đất làm nhà : 20%S mảnh đất
S đất làm nhà:  m2 ?
Bài giải
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
 18 15 = 270(m2)
 Diện tích để làm nhà là:
 270 20 : 100 = 54 (m2)
 Đáp số : 54 m2
Bài 4 ( 77) 
 Tóm tắt: 
Có : 1200 cây
Tính: 5%; 10%, 20%, 25% số cây ?
+ 1% của 1200 cây là: 
 1200 : 100 = 12 (cây)
+ 5% của 1200 cây là: 
 12 5 = 60 (cây)
+ 20% của 1200 cây là: 
 12 20 = 240 (cây)
+ 25% của 1200 cây là: 
 12 25 = 300 (cây)
4. Củng cố (2p):
 - HS nhắc lại cách Tìm tỉ số phần trăm của một số.
 - GV nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò ( 1p) :
 - Về nhà học bài, xem lại các bài tập. 
 - Chuẩn bị bài : Giải toán về tỉ số phần trăm (Trang 78)
Luyện từ và câu: Tiết 31
Tổng kết vốn từ ( Trang 156)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức : 
- Tìm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa nói với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù (BT1).
- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong đoạn văn Cô Chấm (BT2).
*HSKT : Làm được BT2.
2. Kĩ năng: 
- Kỹ năng tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cho trước. Kỹ năng tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong đoạn văn. 
3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích vốn từ, tích cực hóa vốn từ.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: 
HS: 
III. Các hoạt động dạy- học 
1. ổn định tổ chức: (1p) - Hát.
2. Kiểm tra bài cũ :(3p)
+ CH: tìm 3 động từ, 3 tính từ, 3 danh từ (ĐT: đi, nằm, nói, TT: xanh, đẹp, nóng; DT: sông, hồ, Nguyễn Trãi).
- GV: Nhận xét- cho điểm. 
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trò 
 TG
 Nội dung
Hoạt động 1.Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài tập.
- HS: Đọc yêu cầu bài 1 
- GV: Hướng dẫn, HS trao đổi và thảo luận trong nhóm 6, tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc.
- HS: trình bày kết quả.
- GV: Nhận xét chữa bài 
- HS : Đọc bài tập bài 2.
- GV: Hướng dẫn HS làm bài nhóm 3.
- HS thảo luận nêu kết quả:
- HS nhận xét.
- GV: Nhận xét, cho điểm 
(1p)
(26p)
Bài 1(156): 
 a) Nhân hậu
Từ đồng nghĩa: nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, phúc hậu, t

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_5_tuan_16.doc
Giáo án liên quan