Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016 - Dương Xuân Việt
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Người đi săn và con vượn.
I- Mục tiêu: A- Tập đọc:
- Đọc diễn cảm toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung câu chuyện: Giết hại thú là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường.
B- Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời của nhân vật bác thợ săn.
- Rèn kĩ năng nghe: Biết nghe, nhận xét bạn kể, kể tiếp được lời kể của bạn.
KNS: Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thông, tư duy phê phán, Ra quyết định.
II- Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học: Tiết 1
- 3 nhóm, mỗi nhóm 4 học sinh . Tiết 2: TOÁN Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo) I- Mục tiêu: Giúp HS: - Giúp hs biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị . - Rèn kỹ năng giải các bài toán thành thạo . - HS thích học toán II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Hoạt động 1: bài toán . - Gọi 1 học đề đọc đề toán . - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? - GV tóm tắt . + Muốn tìm xem 10 l thì cần bao nhiêu can ta cần biết gì? - Tìm số lít mật ong trong 1 can( rút về đơn vị ) -Tìm số can đựng10 lít mật ong = cách nào?. 2, Hoạt động 2 : Luyện tập . * Bài 1 Treo bảng phụ - Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - yc hs tự tóm tắt - yc hs làm nháp . 1 Hs chữa .gv nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 2 : Gọi hs đọc đề. -Bài cho biết gì? hỏi gì? -Yc hs TT; 24cúc :4 áo 42cúc:áo? -YC hs làm vở . 1 hs chữa bài . * Bài 3 : - GV treo bảng phụ ghi các phép tính . - YC hs tự tính để tìm kq đúng - Hs nêu quy tắc tính giá trị biểu thức ? - gọi 2hs chữa bài . - GV nhận xét củng cố quy tắc tính giá trị BT 3. Củng cố - Dặn dò : Nhắc lại nội dung bài . + Hs đọc . TT ; 35lít :7 can 10lít :.can? - Số l mật ong trong 1 can 35 : 7 = 5 ( l) 10 : 5 = 2 ( can ) . - HS làm bài + hs nêu yêu cầu . -HSTT; 40kg :8 túi 15kg:. Túi? 1 HS lên bảng làm bài Cả lớp làm vào vở. + Hs đọc đề toán . + HS tự giải 24:4=6 (cúc) 42:6=7 (áo) + ĐS : 7 áo . + Hs đọc yêu cầu . + hs tính . + Dưới lớp nêu miệng . a, Đ ; c, S. b, S ; d , Đ . . Tiết 3: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Năm, tháng và mùa. I- Mục tiêu: - Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu ngày, tháng, mùa: + Một năm thương có 365 ngày và được chia thành 12 tháng. + Một năm thường có bốn mùa. II- Đồ dùng dạy- học: Các hình trong SGK; 1 quyển lịch. III- Hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra: Tại sao lại có ngày và đêm? 2. Bài mới: a. GTB . b. Bài giảng: * Hoạt động 1: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời là một năm( 365 ngày). - GV cho HS quan sát lịch và TLCH: + Một năm thường có bao nhiêu ngày? Bao nhiêu tháng? + Số ngày trong các tháng có bằng nhau không? + Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày, 28, 29 ngày? GV: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời là một năm. + Khi chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất đã tự quay quanh mình nó bao nhiêu vòng? - Cho HS trình bày. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Một năm thường có 4 mùa. - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận, trả lời: + Trong các vị trí A, B, C, D của Trái Đất trên hình 2 – tr 123 SGK vị trí nào của Trái Đất thể hiện Bắc bán cầu là mùa xuân, hạ, thu, đông? + Hãy cho biết các mùa ở Bắc bán cầu vào tháng 3, 6, 9, 12? + Tìm vị trí của nước Ô- xtrây lia? +Khi Việt Nam là mùa hạ thì Ô- xtrây- lia là mùa gì? Tại sao? - Cho HS trình bày trước lớp. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Củng cố kiến thức: Trò chơi : Khí hậu 4 mùa. - GV chia nhóm, phổ biến cách chơi. VD: 1 em nói: mùa xuân; em khác: ấm áp. - Cho HS chơi trò chơi. Nhận xét. - HS làm theo nhóm. - HS quan sát và trả lời với bạn theo gợi ý. + 365 ngày( 366 ngày) . Chia thành 12 tháng. + không bằng nhau. - HS nêu. - HS nhận biết. + 36 vòng. - HS trình bày. - HS nhắc lại. - HĐ nhóm đôi. - HS nêu: A. xuân; B. Hạ; C. Thu; D. Đông. + tháng 3: Xuân; Tháng 6: Hạ; Tháng 9: Thu; Tháng 12: Đông. - HS tìm trên quả địa cầu. + mùa đông Việt Nam ở Bắc bán cầu Ô- xtrây – lia ở nam bán cầu. - HS trình bày. - HS chơi trò chơi: Xuân, Hạ, Thu, Đông. - HS chú ý. - HS tham gia chơi trò chơi. Nhận xét. đánh giá. - HS nêu bài học (SGK) 3. Củng cố- dặn dò : - Nêu nội dung bài học? - Nhận xét giờ học- Dặn dò HS Tiết 4: luyÖn ch÷ Luyện viết bài 32 I. Mục tiêu Giúp học sinh: - Chép lại chính xác, sạch đẹp bài viết, rèn kĩ năng viết chữ hoa đã học và bài ứng dụng . II. Đồ dùng Vở luyện viết chữ đẹp III. Các hoạt động dạy và học Giới thiệu bài: Gv nêu nội dung, mục tiêu bài học Luyện viết: Gv cho hs nêu lại cách viết các chữ hoa ( Hs viết bảng con sau đó viết vở luyện rèn) Gv lưu ý hs khi viết phải sạch đẹp, chính xác tránh sai lỗi chính tả Gv quan sát nhắc nhở, giúp đỡ hs Luyện viết vở: Gv yêu cầu hs luyện viết lại vào vở sao cho chính xác và sạch đẹp Gv uốn nắn cho các em Gv chấm 5-6 bài nêu lỗi mà các em hay mắc phải khi viết bài 3. Củng cố - dặn dò Gv nhận xét chung tiết học Yêu cầu hs về nhà tiếp tục luyện viết thêm Chiều: Giáo viên chuyên soạn dạy Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016 GV chuyên soạn giảng Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2016 Sáng Tiết: 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ôn cách đặt và TLCH “ Bằng gì?”. Dấu chấm, dấu hai chấm. I- Mục tiêu: - Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn - Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp - Tìm được bộ phận câu TL cho CH “ Bằng gì?”. - GD HS lòng ham thích học tiếng Việt. II- Đồ dùng dạy- học : Bảng phụ, bảng nhóm. III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1- KTBC: HS làm miệng bài tập 1 tuần 31. 2- Bài mới : a- GTB: b- Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - GV treo bảng phụ- Cho HS đọc- nêu yêu cầu? - Hướng dẫn HS làm bài. + Dấu hai chấm thứ nhất được dùng làm gì? - GV yêu cầu HS tìm dấu hai chấm còn lại, nêu tác dụng? - Cho HS làm bài, chữa miệng. - GV nhận xét, chốt kiến thức: Dấu hai chấm báo hiệu cho người đọc lời nói, lời kể giải thích cho 1 ý nào đó. Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS chữa bài vào bảng con. - Cho HS đọc lại bài đã điền dấu. - GV cùng HS nhận xét, chốt đáp án đúng. Bài 3: - GV treo bảng phụ- Cho HS nêu yêu cầu: - GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 phần. - Cho HS làm bài, chữa bài. - Nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò. - Dặn ôn bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. - HS nêu. - HS đọc đoạn văn. + dẫn lời nói của nhân vật Bồ Chao. - HS làm bài, chữa bài. - HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. Nhận xét. - HS chú ý, lấy VD. - HS nêu: điền dấu. - Làm bài ra bảng con, chữa bài. *Kq: 1. Dấu chấm; 2, 3. Dấu hai chấm. - Nhận xét, bổ sung. - HS nêu. - HS chú ý làm mẫu. VD: Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan. - HS làm bài, chữa bài. Nhận xét. Tiết 2: TOÁN Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.Biết ập bảng thống kê theo mẫu. - Rèn luyện kỹ năng giải toán. - Vận dụng vào thực tế có liên quan II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1, Hoạt động1 : KTBC : Gọi 2 hs lên chữa bài 2 tiết trước nhận xét 2, Hoạt động 2 : Thực hành . * Bài 1 : Gọi hs nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Bài toán thuộc loại toán gì? + Y/c hs làm bảng con +1 em lên chữa bài. + GV nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 2:Treo bảng phụ + Bài toán cho biết gì? hỏi gì? + YC hs tự giải vào vở - Gọi 1 em chữa bài. - Lớp nhận xét . * Bài 3 : GV ghi bảng - YC hs tính ra nháp và lên điền dấu phép tính đúng ở trên bảng. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. * Bài 4:Gọi hs nêu yc - GV kẻ bảng như sgk - gọi hs lên viết số thích hợp vào ô trống - GV cùng cả lớp nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Lớp làm ra bảng con. - Theo dõi - 1 em nêu - BT liên quan đến rút về đơn vị. - Làm bảng con. Đs: 7 km - HS đọc bài toán - Giải vào vở ĐS: 5 túi gạo a, 32:4 x 2 = 16 b, 24 :6 :2 = 2 32 : 4 :2 =4 24: 6 x 2 =8 - 4 em lên điền kq . Tiết 3: TIN HỌC Giáo viên chyên soạn giảng Tiết 4: ĐẠO ĐỨC (Dành cho địa phương) Chăm sóc cây ở vườn trường I. Mục tiêu - Kể được một số lợi ích của cây ở vườn trường đối với học sinh. - Biết thực hiện một số việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây ở vườn trường. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây ở vườn trường. II. Hoạt động dạy- học: 1- Giới thiệu bài 2- Nêu nhiệm vụ * HĐ1: Nêu ích lợi của cây ở vườn trường - Yêu cầu hs kể tên một số cây trồng ở trường em? Các cây đó có lợi ích gì cho các em? - GV kết luận * HĐ2: Liên hệ thực tế - Để chăm sóc bảo vệ cây ở vườn trường chúng ta cần thực hiện những công việc gì? - Em hãy kể một số công việc đã làm để chăm sóc và bảo vệ cây trong vườn trường? - GV kết luận * HĐ3: Bày tỏ ý kiến - GV nêu nhiệm vụ - HS giơ thẻ bày tỏ ý kiến a. Không cần chăm sóc cây trong vườn trường. b. Bẻ cành, leo trèo cây trong vường trường. c. Chăm sóc bảo vệ cây trong vườn trường là nhiệm vụ của mỗi học sinh. d. Nhổ cỏ, tưới cây thường xuyên. 3. Dặn dò Nhận xét giờ học. Chiều Tiết 1: CHÍNH TẢ Nghe – viết: Hạt mưa. I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ : Hạt mưa. - Làm đúng bài tập điền những tiếng có âm dễ lẫn bắt đầu bằng l/ n. - Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch, trình bày đúng qui định VSCĐ. II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con, bảng phụ . III- Các hoạt động dạy- học : 1- KTBC: - GV đọc cho HS viết bảng: Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu. - GV nhận xét. 2- Bài mới : a- GTB: - GV nêu mục đích, yêu cầu của bài . b- Hướng dẫn: Chuẩn bị : + GV đọc bài chính tả . + Gọi HS đọc lại. + Hỏi : - Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa? - Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa? - Nêu cách trình bày? - Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Tìm trong bài những chữ theo em là khó viết ? + Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó, cho HS viết bảng con: mỡ màu, trang, mặt nước, gương, nghịch Đọc cho HS viết bài : - GV quan sát, uốn nắn. - Đọc soát lỗi. Chấm, chữa bài : - GV chấm 12- 15 bài, nhận xét. c- Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a: - GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài cá nhân, chữa bài. - GV nhận xét, chữa lỗi chính tả– chốt kết quả đúng . 3- Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS luyện viết chữ khó . - 3 HS viết bảng lớp . - Lớp viết bảng con. - HS chú ý. - 1 HS đọc bài, lớp theo dõi. + hạt mưa ủ màu mỡ, làm gương +Hạt mưa đến là nghịch Rồi ào ào đi ngay. + lùi vào 2 ô. - HS nêu: chữ cái đầu câu. - HS tìm, nêu. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con, phân tích. VD: nước = n + ươc + dấu sắc; - HS viết bài vào vở, soát lỗi . -HS chú ý. - HS nêu yêu cầu: Tìm và viết từ - HS làm bài. - 3 HS lên bảng,
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_32_nam_hoc_2015_2016_duong_xuan_v.doc