Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 22 - Nguyễn Hiền Lương
TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
I/ Mục tiêu:
A. Tập đọc.
a) Kiến thức:
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: nhà bác học, cười móm mém.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại ê-đi- xơn rấy giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ cho con người.
b) Kỹ năng: Rèn Hs
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Đọc đúng các từ ngữ các từ : nổi tiếng, đèn điện, may mắn, loé lên, miệt mài, móm mém.
- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật
- Thái độ: :Giáo dục Hs lòng biết ơn đối với Trần Quốc Khái
B. Kể Chuyện.
- Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
từ khó - HD đọc từ khó - HD cách chia khổ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dòng, các khổ, các dấu câu Nêu câu hỏi + Người cha trong bài thơ làm nghề gì? + Cha gửi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu nào, đước bắc qua dòng sông nào? + Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gì? + Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầứu nào? Vì sao? + Tìm câu thơ em thích nhất, giải thích vì sao em thích nhất câu thơ đó? + Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nho đối với cha như thế nào? - GV đọc lại bài thơ - HD HS đọc diễn cảm bài thơ với giọng tình cảm nhẹ nhàng tha thiết. Và học thuộc từng khổ, cả bài thơ - Nhận xét, tuyên dương những em đọc thuộc, hay. - Nhận xét tiết học. - Lên bảng kể. - Theo dõi - Đọc 2 dòng nối tiếp - Đọc từ khó - Đọc từng khổ thơ trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ: chum, ngòi, sông Mã. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Các nhóm đọc thi. - Đọc thầm, trả lời câu hỏi + Cha làm nghề xây dựng cầu hay kĩ sư, + Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã. + Bạn nghĩ đến sợi tơ nhỏ như chiếc cầu giúp nhện qua chum nước. Bạn nghĩ đến ngọn gió, lá tre, chiếc cầu qua nhà bà ngoại, đếnchiếc cầu ao mẹ thường đãi đỗ. + ... chiếc cầu trong tấm ảnh- cầu Hàm Rồng. Vì đó là chiế cầu do cha mẹ và các đồng nghiệp làm ra. + Phát biểu. + .. . Bạn nhỏ yêu cha, tự hào về cha. Vì vậy, bạn thấy yêu nhất cái cầu do cha mình làm ra. - Theo dõi - HTL - Thi HTL( Mỗi nhóm 4 em tiếp nối nhau Đ TL 4 khổ thơ) - Nhận xét, chọn bạn đọc hay. TOáN Đ 108 : Vẽ TRANG TRí HìNH TRòN I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. Kỹ năng: - Biết dùng compa vẽ hình tròn , trang trí hình tròn 0chính xác, thành thạo. c. Thái độ: - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. Mô hình hình tròn, compa. * HS: VBT, bảng con, compa. III/ Các hoạt động: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ 2. Bài mới * HĐ1: HĐ2: Thực hành 3.Củng cố , dặn dò - Kiểm tra BT 2+3 - Giới thiệu ghi bảng * Giới thiệu cái compa và cách vẽ hình tròn. - Gv cho Hs quan sát cái compa và giới thiệu cấu tạo của compa. Compa dùng để vẽ hình tròn. - Gv giới thiệu cách vẽ hình tròn tâm 0, bán kính 2cm: + Xác định khẩu độ compa bằng 2cm trên thước. + Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâm 0, đầu kia có bút chì được quay một vòng vẽ thành hình tròn. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách vẽ HT tâm 0, bán kính 2cm. - Cho HS tự vẽ - Gv nhận xét, chốt lại, tuyên dương bạn vẽ đúng, đẹp. * Nhận xét tiết - Vài Hs nêu lại nhận xét hình tròn. - Hs quan sát compa. - Hs vẽ hình tròn bằng compa. - Hs đọc yêu cầu đề bài. - Hs nêu cách vẽ và thực hành vẽ. - Hs làm bài vào vở - 1 Hs lên bảng vẽ Luyện từ và câu mở rộng vốn từ : sáng tạo Dấu phẩy ; dấu chấm ; dấu chấm hỏi I/ Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ sáng tạo - Luyện tập về dấu phẩy ( đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), dấu chấm, dấu chấm hỏi. II/ Chuẩn bị: Giấy lớn ghi sẵn BT1; 4 tờ giấy A4; Bảng phụ ghi BT2,3. III/ Các hoạt động: Hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi HS chữa BT 2,3 - Nhận xét, ghi điểm cho HS - Giới thiệu và ghi bài. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu -Tổ chức thảo luận theo nhóm 4, ghi từ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức vào giấy lớn. -Treo lời giải và chốt bài đúng. chỉ tri thức chỉ hoạt động của tri thức nhà bác học, nhà thông thái, tiến sĩ, N. nghiên cứu. nghiên cứu khoa học nhà phát minh, kĩ sư phát minh, chế tạo, thiết kế bác sĩ, dược sĩ chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh thầy giáo, cô giáo dạy học nhà văn, nhà thơ sáng tạo Bài 2 - Cho HS đọc yêu cầu - HD HS làm theo cặp, gọi 2 hS lên bảng điền vào bài trên bảng. - Chữa, chốt lời giải đúng Bài 3 - Cho HS đọc yêu cầu BT 3 - GV giải nghĩa thêm từ : Phát minh: Tìm ra những điều mới, làm ra vật mới có ý nghĩa lón đối với cuộc sống. - Cho HS giải thích yêu cầu, đọc thầm và làm bài cá nhân. - Mời 2 HS làm bài thi trên bảng, sau đó đọc kết quả. - Nhận xét chốt bài đúng. - Hỏi : Truyện này gây cười ở chỗ nào? - Nhận xét, khen những HS học tốt, - Lên bảng trả lời - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm 4 - Lên bảng dán kết quả bài làm và đọc kết quả - Chữa bài vào VBT. - Đọc yêu cầu - Làm theo cặp - Đọc lại bài , nhận xét và chữa vào vở BT. a.ở nhà, em thường xâu kim giúp bà. b. Trong lớp, Liên luôn chăm chú nghe giảng. c. Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt. c. Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít. - Đọc yêu cầu, giải thích YC và làm bài cá nhân. - Lên bảng làm thi - Nhận xét bài. - ... Phải có điện mới xem được vô tuyến mà anh lại nói nhầm... - Chữa bài vào vở bài tập Chiều Tiếng việt mở rộng vốn từ : sáng tạo Dấu phẩy ; dấu chấm ; dấu chấm hỏi I . Mục đích – yêu cầu - Mở rộng vốn từ sáng tạo - Luyện tập về dấu phẩy ( đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), dấu chấm, dấu chấm hỏi. I . Các hoạt động dạy học Bài 1 : Em hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn dưới đây : Đất nước ta đã có nhiều nhà khoa học nghệ sĩ danh thủ nhờ gian khổ học tập nghiên cứu đã làm vẻ vang cho đất nước Đại kiện tướng môn cờ vua Đào Thiện Hải là một trong số đó . Bài 2 : Đặt dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống thích hợp trong đoạn văn dưới đây : Hai ông cháu đi đến ruộng lúa nước º Nam hỏi ông : Sao ruộng lúa mì không có nước mà ruộng lúa này lại ngập nước hả ông º Chẳng đợi ông trả lời , Nam hỏi tiếp : Ruộng lúa này ngâm nước suốt ngày đêm sao cây lúa không bị thối rữa º Ông giải thích : Việc này phải xét từ tổ tiên của loài lúa nước º Quê hương của loài lúa nước là ở những cánh đồng trũng vùng nhiệt đới ẩm º Sống ở môi trường đó lâu ngày chúng đâm ra thích nước . Toán Bài 105 : Vẽ TRANG TRí HìNH TRòN I . Mục tiêu : - Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. - Biết dùng compa vẽ hình tròn , trang trí hình tròn 0chính xác, thành thạo. II . Các hoạt động dạy - học Bài 1: - Gọi HS nêu cách vẽ - Làm bài cá nhân Bài 2 : - Làm bài cá nhân - Đổi vở kiểm tra - Bình chọn bạn vẽ và tô màu đẹp nhất tự nhiên – xã hội Đ 44: Rễ CâY I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu chức năng của rễ ây - Kể ra một số ích lợi của rễ cây. II/ Chuẩn bị: Các hình trong SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ 2.Bài mới HĐ1: Thảo luậm nhóm MT: Nêu được chức năng của rễ cây HĐ2: Trao đổi cặp MT: Kể ra ích lợi của một số rễ cây 3. Củng cố, dặn dò Kể tên các loại rễ cây mà em biết? Nêu đặc điểm của từng loại rễ cây? Nhận xét. Giới thiệu, ghi bài * TH: Tổ chức HS thảo luận theo nhóm4, trả lời các câu hỏi trong SG/ 82 + Giải thích tại sao nếu không có rễ, cây không sống được? + Theo bạn rễ có chức năng gì? KL: Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nước và muối khoáng đồng thời còn bám chặt vào đất để giúp cây không bị đổ. * TH: Cho HS trao đổi cặp, chỉ cho nhau nghe đâu là của những cây có trong hình/ 85. Những rễ đó để làm gì? Cho HS thi đặt câu hỏi: con người sử dụng rễ cây đó đểlàm gì? Một số rễ cây dể làm thức ăn, làm thuốc, làm đường... - Nhận xét tiết học - Lên bảng kể - Thảo luận nhóm 4 đại diện nhóm trình bày Thảo luận cặp Thi đặt câu hỏi đố nhau Nhận xét bổ sung Thứ năm ngày 14 tháng 2 năm 2008 Toán Đ 109 : NHâN Số Có BốN CHữ Số VớI Số Có MộT CHữ Số I/ Mục tiêu: Kiến thức:- Biết thực hành nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có nhớ một lần).- Aựp dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan. b) Kĩ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ 2. Bài mới *HĐ1: Hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ. * HĐ2: HD trường hợp nhân có nhớ một lần. * HĐ3: Thực hành 3. Củng cố, dặn dò - Vẽ hình tròn, cho HS vẽ tiếp đường kính, bán kính, so sánh đọ dài đường kính, bán kính. - Nhận xét - Giới thiệu, ghi bài. - MT: Giúp Hs nhớ các bước thực hiện phép tính. a) Phép nhân 1034 x 2. - Gv GV viết lên bảng phép nhân 1034 x 2 - Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc. + Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu? - Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên. 1034 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. x 2 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 2068 * 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. * nhân 1 bằng 2, viết 2. * Vậy 1034 nhân 2 bằng 2068. b) Phép nhân 2125 x 3 - GV viết lên bảng phép nhân 2125 x 3 - Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc. - Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên. 2125 *3 nhân5bằng 15,viết 5 nhớ 1. x 3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1bằng 7, viết 7 6375 * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. * Vậy 2125 nhân 3 bằng 6375. Chốt cách nhân : Nhân lần lượt từ dưới lên trên , từ phải sang trái. - MT: Giúp cho Hs biết cách thực hiện đúng phép tính nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. Bài 1. - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài - Gv cho cả lớp làm bài vào bảng con Bốn Hs lên bảng làm bài. - Gv chốt lại. Bài 2: ( Bỏ phần b) - GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu HS tự làm bài vào vở . - Gọi 2 Hs lên bảng sửa bài. - Gv nhận xét, chốt lại Bài 3 - Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán. - Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi tìm cách giải - Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một Hs lên bảng sửa bài. - GV nhận xét, chốt lại: - Hỏi lời giải khác Bài 4 - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv hỏi: Nhắc lại cách thực hiện tính nhẩm? - Gv chia lớp thành 2 nhóm. - Cho các nhóm thi nhẩm nhanh - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. - Hs đọc đề bài. - Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính ra giấy nháp. Bắt đầu từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục.. - Một Hs lên bảng đặt tính. - Cả lớp đặt tính ra giấy nháp. - Hs vừa thực hiện phép nhân và trình bày cách tính. - Hs thực hiện tính vào bảng con - Hs rút ra cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số . - Hs nhận xét . PP: Luyện tập, thực h
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_3_tuan_22_nguyen_hien_luong.doc