Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 18 - Nguyễn Hiền Lương

- Giới thiệu nội dung ôn tập tuần 18

- GV Ghi tên các bài đọc của học kỳ một( Từ tuần 1 đến tuần 8) vào phiếu, gọi HS lên bốc thăm và đọc, kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung của bài.

- Nhận xét và sửa sai cách đọc cho HS.

- Cho điểm, khuyến khích các em về nhà luyện đọc.

- GV nêu yêu cầu và đọc đoạn viết: Rừng cây trong nắng

- Giải nghĩa từ khó: Uy nghi: Có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính; Tráng lệ: đẹp lộng lẫy.

- Đoạn văn tả cảnh gì?

- HD viết các từ khó: Uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm.

- Đọc cho HS viết bài

- Chấm 5 – 7 bài nhận xét.

- GV cho HS đọc yêu cầu

- GV giải nghĩa từ :nến: vật để thắp sáng, làm bằng sáp, giữa có bấc; dù: chiếc ô để che nắng.

_ Cho HS tự làm bài CN,

- Chữa và chốt lời giải đúng gạch trên bảng lớp:

a. Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.

b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.

- Cho HS đọc yêu cầu BT3, suy nghĩ phát biểu.

- GV chốt lời giải đúng: Biển lá tức là chỉ lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng khiến người ta tưởng đứng trước một biển lá; chứ không phải là biển nước( vùng nước mặn trên trên bề mặt trái đất).

- HD về nhà ôn tập

Nhận xét tiết học.

 

doc22 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 18 - Nguyễn Hiền Lương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
Hằng ngày chúng ta cần làm gì để giữ sạch mĩu họng.
Cần lau sạch mũi.
Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc các loại nước sát trùng khác.
Cả hai ý trên.
2. Bệnh nào dưới đay không phải là bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
a. Nhiễm trùng ống đái.
b. Viêm thận.
c. Thấp tim.
d. Sỏi thận.
3. Những câu nào sau thuộc họ nội.
a. ông bà sinh ra mẹ.
b. ông bà sinh ra bố
c. Anh chị em ruột của bố.
d. Anh chị em ruột của mẹ.
4. Bạn sẽ làm gì khi thấy bạn khác chơi trò chơi nguy hiểm.
a. Không làm gì.
b. Cùng bạn tham gia chơi trò chơi đó.
c. Báo cho thầy cô hoặc người lớn biết.
d. Khuyên bạn không nên chơi trò chơi đó.
5. Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc.
 a. Đài phát thanh	 d. Bưu điện
 b. Nhà máy.	 đ. Viện bảo tàng.
 c. Trường học.	 e. Đài truyền hình.
Chiều 
Toán 
Bài 85: chu vi hình vuông
I . Mục tiêu : 
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông . 
 II . Các hoạt động dạy - học
	 Bài 1:
 - Làm bài cá nhân 
 - Gọi HS chữa bài miệng . 
Bài 2 : 
 - Làm bài cá nhân 
 - Đổi vở kiểm tra
Bài 3 : 
- Làm việc theo cặp 
- Gọi HS lên chữa bài 
	Bài 4 :
- 1 HS đọc đầu bài – lớp đọc thầm
- Phân tích đề – tóm tắt lên bảng
- Làm bài cá nhân
- Gọi HS lên chữa bài 
- Chấm một số vở
TIEÁNG VIEÄT
rèn chữ bài 1 8
I . Mục đích – yêu cầu 
	- HS viết đúng cỡ chữ , nét chữ theo hai kiểu : chữ thẳng – chữ nghiêng 
	- Rèn ý thức rèn chữ , giữ vở 
II . Các hoạt động dạy – học 
	1 , Viết chữ hoa :
	- HS nêu chữ hoa có trong bài 
	- GV nhắc lại cách viết , lưu ý khi viết nghiêng + viết mẫu 
	- HS viết bảng con 
	2 , Viết từ ứng dụng 
	- HS nêu từ ứng dụng
	- GV giải thích : Ga – li – lê là tên một nhà bác học nổi tiếng 
	- Viết bảng con
	 3, Viết câu ứng dụng 
	- HS đọc câu ứng dụng 
	- GV giải thích : 
	+ Khuyên toàn dân đoàn kết .
	+ Sự thuỷ chung son sắt của con người .
	- HS viết vở 
	- Chấm – chữa 
	 4 , Nhận xét giờ học 
Thể dục
Đ 35 : ôn bài tập thể dục rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản 
I . Mục tiêu 
	- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số . Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp , đi chuyển hướng phải trái . Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác .
	- Chơi trò chơi : “ Chim về tổ ” . Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động .
II . Địa điểm – phương tiện 
Sân trường 
Còi , kẻ sẵn vạch cho trò chơi.
III . Nội dung và phương pháp lên lớp 
 1 , Phần mở đầu :
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học .
- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân .
- Trò chơi : “ Lam theo hiệu lệnh ”
2 , Phần cơ bản
	a , Tiếp tục ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB 
 * Tập phối hợp các động tác : tập hợp hàng ngang , dóng hàng , quay phải , quay trái đi đều 3 hàng dọc , đi chuyển hướng phải trái 
	b , Chơi trò chơi : “ Chim về tổ ” 
	- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi và nội quy chơi.
	- HS chơi thử 1 lần sau đó chơi thật 
3 , Phần kết thúc
Đứng tại chỗ vỗ tay hát .
Hệ thống bài , nhận xét tiết học .
GV giao bài về nhà . 
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2006
Tập đọc
ôN TậP CUốI HK I (tiết 4 ) 
I/ Mục tiêu:
Giúp HS rèn kỹ năng đọc thành tiếng thông thạo các bài TĐ ở học kỳ I ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu: 70 chư ừ/ phút, biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ).
Biết trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
ôn luyện về dấu chấm, dấu phảy.
II/ Nội dung ôn
Hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*HĐ1: ôn tập đọc
*HĐ2:ôn luyện về dấu phẩy,dấuchấm.
Củng cố, dặn dò.
* Mục tiêu: Rèn kỹ năng đọc thông thạo về tốc độ, cách đọc cho HS.
* TH: - GV Ghi tên các bài đọc của học kỳ một( Từ tuần 14 đến tuần 17) vào phiếu, gọi HS lên bốc thăm và đọc, kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung của bài.
- Nhận xét và sửa sai cách đọc cho HS.
- Cho điểm, khuyến khích các em về nhà tiếp tục luyện đọc HTL.
* Mục tiêu: HS nắm được cách điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.
* TH: - Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở. Nhắc HS viết hoa chữ đầu câu.
- Giải nghĩa từ: cây bình bát, cây bần
- Chữa và chốt lời giải đúng:
Cà mau đất xốp. Mùa màng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt.Trên cái đất phập phều và lắm gió đông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất.
Dặn HS về nhà ôn tập tiếp.
Nhận xét tiết học. 
HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc 
- Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
Đọc yêu cầu và làm vào vở
Phát biểu cách điền dấu.
Chữa bài vào vở
Toán 
Đ88 : LUYệN TậP 
I. MụC TIêU: Giúp học sinh: 
Rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
Giải các bài toán có nội dung hình học.
II. CáC HOạT ĐộNG:
Hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC
B/ Bài mới
*HĐ1:
* HĐ2
* HĐ3
* HĐ4
C/ Củng cố – Dặn dò:
Yêu cầu HS tính :
 a. Chu vi hình vuông có cạnh là 34 cm .
b. Chu vi HCN chiều dài 10cm, chiều rộng 6 cm.
-Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
-Giới thiệu,ghi tên bài lên bảng.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: bỏ phần b
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và củng cố cách tính chu vi HCN
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Hướng dẫn: + Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm.
+ Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng-ti-mét, đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo đơn vị xăng-ti-mét ta phải đổi ra mét.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như thế nào? Vì sao?
Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Vẽ sơ đồ bài toán.
-Bài toán cho biết những gì?
-Hỏi: Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
-Bài toán hỏi gì?
- Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS về nhà ôn lại cách tính chi vi của HCN, hình vuông.
- Nhận xét tiết học.
2 HS làm bài trên bảng.
Nghe giới thiệu.
-1 HS đọc đề bài.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở 
Bài giải:
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
	(30 + 20) ´ 2 = 100 (m)
 Đáp số: 100m.
- Đọc đề BT2
- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài giải:
	Chu vi của khung tranh đó là:
	50 ´ 4 = 200 (cm)
	Đổi 200cm = 2m
	 	Đáp số: 2m.
- Đọc yêu cầu BT3 
- Chu vi của hình vuông là 24cm.
- Cạnh của hình vuông.
- Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
	Cạnh của hình vuông đó là:
	 	24 : 4 = 6 (cm)
	 Đáp số: 6cm.
- Đọc BT4.
- Bài toán cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.
- Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó
- Bài toán hỏi chiều dài của hình chữ nhật.
- Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
	Chiều dài hình chữ nhật là:
	 	60 – 20 = 40 (m)
	 Đáp số: 40m.
Luyện từ và câu 
ôN TậP CUốI HK I (tiết 5 ) 
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS rèn kỹ năng đọc thành tiếng thông thạo các bài HTL học kỳ I ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu: 70 chư ừ/ phút, biết ngừng nghỉ theo nhịp thơ của từng bài)
Luyện tập viết đơn.
II/ Đồ dùng dạy học
Các phiếu ghi tên các bài HTL của kỳ I (Từ tuần 1 đến tuần 9) 
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/Giới thiệu 
B/ ôn tập
* HĐ1: ôn tập HTL
* HĐ2: ôn viết đơn
C/ Củng cố, dặn dò.
Giới thiệu: Nêu MĐ, YC tiết học
Ghi bài lên bảng.
* Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng đọc thuộc lòng các bài HTL của kỳ I(Từ tuần 1 đến tuần 9) 
* TH: - Cho HS tự ôn lại các bài HTL(Từ tuần 1 đến tuần 9) trong khoảng 5 – 7 phút.
- Cho HS lên bốc bài theo phiếu và đọc và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét, khen những hS đọc thuộc và thể hiện được tình cảm của bài thơ
* Mục tiêu: HS biết tự mình viết được một lá đơn.
* TH: - HD HS dựa vào cách viết đơn đã học để viết một lá đơn. Lá đơn cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách vì mầt thẻ.
- Cho HS tự làm bài.
- Gọi một số HS đọc bài viết.
- Nhận xét và củng cố cách viết đơn.
- Nhắc HS về nhà tiếp tục ôn tập.
- Nhận xét tiết học
ôn lại các bài HTL
Bốc bài đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
Đọc yêu cầu
Nêu các phần của một lá đơn
Làm bài vào vở.
Đọc bài viết trước lớp.
Chiều 
Tiếng việt
ôn tập 
I . Mục đích – yêu cầu 
	-Ôn tập về so sánh , từ chỉ đặc điểm , các mẫu câu và kĩ năng sử dụng dấu câu .
.I . Các hoạt động dạy học 
	1 , Trong trong Trường ca Đam San có câu : “ Nhà dài như tiếng chiêng . Hiên nhà dài bằng sức bay của một con chim .” 
	a , Tìm hình ảnh so sánh và từ so sánh trong hai câu trên .
	b , Cách so sánh ở đây có gì đặc biệt ? 
	2 , Điền dấu chấm , dấu phẩy còn thiếu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn dưới đây . Chép lại đoạn văn cho đúng .
	Sáng mùng một tết ngày đầu xuân em cùng ba mẹ đi chúc tết ông bà nội ngoại em chúc ông bà mạnh khoẻ và em cũng được nhận lại những lời chúc tốt đẹp ôi dễ thương biết bao khi mùa xuân tới !
	3 , Đọc : 
 Cây bầu hoa trắng
 Cây mướp hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tươi râm bụt .
 Tập đọc lớp 2 - 1980
	- Gạch chân các từ ngữ chỉ đặc điểm của các sự vật trong các câu thơ ở khổ thơ trên .
Toán 
Bài 86 : luyện tập 
I . Mục tiêu : 
- Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật 
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông . 
II . Các hoạt động dạy - học
	 Bài 1:
 - Làm bài cá nhân 
 - Gọi 3 HS lên chữa bài 
Bài 2 : 
 - Làm bài cá nhân 
 - Đổi vở kiểm tra
Bài 3: 
- Làm việc theo cặp 
- Gọi HS lên chữa bài 
Bài 4 : 
- 1 HS đọc đầu bài – lớp đọc thầm
- Phân tích đề – tóm tắt lên bảng
- Làm bài cá nhân 
- Chấm một số vở
Tự nhiên – xã hội
Đ36 : Vệ SINH MôI TRườNG
 I/ Mục tiêu
Sau bài học HS biết:
- Nêu tác hại của thải rác thải đới với sức khoẻ con người.
- Thực hiện hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với con người môi trường sống.
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lý rác thải.
Các hình trong SGK
III Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_18_nguyen_hien_luong.doc
Giáo án liên quan