Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 18 - Năm 2014

A. KTBC: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài Anh Đom Đóm.

 - GV nhận xét, cho điểm.

B. Bài mới:

. Ôn tập và KT đọc: - GV gọi HS bốc thăm

- GV gọi HS đọc bài

- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc

- Nhận xét.

2. HD viết chính tả:

- GV đọc đoạn văn: Rừng cây trong nắng

- Giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi, tráng lệ.

- GV giúp HS nắm ND bài chính tả

+ Đoạn văn tả cảnh gì ?

- Đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng lệ,

-> GV quan sát, sửa sai cho HS

* GV đọc chính tả

- GV quan sát, uốn nắn cho HS

 

doc18 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 18 - Năm 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu cầu làm bảng con.
- HS làm bảng con
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
12 x 4 = 48 (cm); 31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích BT.
- HS phân tích bài.
- YCHS làm vào vở. 1HS làm trên bảng lớp
- Chữa bài, nhận xét.
Bài giải:
Đoạn dây đó dài là:
10 x 4 = 40 ( cm )
Đ/S: 40 cm
Bài 3- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu - HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS phân tích bài toán.
- HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vở.
- 1 HS lên bảng , lớp làm vở.
- GV nhận xét.
Bài giải: 
Chiều dài của hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 ( cm) 
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đ/S: 160 cm
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm, nêu kết quả
- GV nhận xét
- HS tự làm bài, đọc bài
+ Cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
+ Chu vi của hình vuông MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại cách tính chu vi HV?
- 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
===========================================
Tiết 2: Chính tả 
Tiết 35: ÔN TẬP (Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục ôn tập ( Yêu cầu về kiến thức, kĩ năng như T1)
- Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu(BT2). 
* Quyền và giới: Quyền được tham gia tổ chức liên hoan chào mừng ngày N.giáo 20/11, viết giấy mời cô(thầy) Hiệu trưởng.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- GV: Phiếu ghi tên các bài HTL; Giấy mời in sẵn.
- HS: sách, vở 
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A- KTBC:
B- Bài mới
1.Giới thiệu bài: - ghi đầu bài.
2.Ôn tập và KT đọc thuộc lòng( như tiết 1) 
- HS nhắc lại ND bài học giờ trước.
- HS bốc thăm và đọc bài
- GV NX .
3. Bài tập : Điền vào tờ giấy in sẵn 
- GV gọi 2HS nêu yêu cầu 
- GV HD học sinh viết 
- HS đọc bài 
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để viết giấy mời.
- HS nghe.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng, ngắn gọn 
- GV gọi HS làm mẫu.
- HS điền miệng ND
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét.
- HS làm mẫu giấy in sẵn 
- Vài HS đọc bài -> HS nhận xét.
- Các em có quyền được tham gia tổ chức liên hoan chào mừng ngày N.giáo 20/11, viết giấy mời cô(thầy) Hiệu trưởng.
C. Củng cố - dặn dò.
- Nhắc lại ND bài.
- VN xem lại bài. CBBS.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
Tiết 35: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- KÓ mét sè ho¹t ®éng n«ng nghiÖp, c«ng nghiÖp, th­¬ng m¹i, th«ng tin liªn l¹c vµ giíi thiÖu vÒ gia ®×nh cña em.
II. §å dïng d¹y - häc
- GV: Tranh trong SGK
- HS: Sách, vở.
 III- Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t h×nh theo nhãm
* Môc tiªu: KÓ mét sè ho¹t ®éng n«ng nghiÖp, c«ng nghiÖp, th­¬ng m¹i, th«ng tin liªn l¹c
* C¸ch tiÕn hµnh:
B1: Chia nhãm vµ th¶o luËn
B2: B¸o c¸o kÕt qu¶
- NhËn xÐt- kÕt luËn
Ho¹t ®éng 2: Lµm viÖc c¸ nh©n
* Môc tiªu: giíi thiÖu vÒ gia ®×nh cña em
 HdÉn hs lµm viÖc c¸ nh©n- cho tr×nh bµy, ®¸nh gi¸- nhËn xÐt
GT gia ®×nh m×nh cho c¸c b¹n?
Bè mÑ em lµm n«ng nghiªp hay s¶n xuÊt c«ng nghiÖp hay bu«n b¸n?
Em ®· gióp ®ì bè mÑ nh­ thÕ nµo?
Hoạt động 3: Cñng cè- dÆn dß:
- GV củng cố lại ND bài.
- Nh¾c nhë h/s chuÈn bÞ bµi sau
* Th¶o luËn theo nhãm.
- C¸c nhãm QS h×nh trong s¸ch th¶o luËn
- Liªn hÖ thùc tÕ ë ®Þa ph­¬ng 
- §¹i dÞªn b¸o c¸o kÕt qu¶.
*Lµm viÖc c¸ nh©n.
- VÏ s¬ ®å vµ giíi thiÖu vÒ gia ®×nh m×nh .
- Tõng em giíi thiÖu vÒ gia ®×nh m×nh:
Giíi thiÖu vÒ sè l­îng ng­êi trong gia ®×nh m×nh, nghÒ nghiÖp cña bè mÑ, anh chÞ em trong nhµ, ngoµi thêi gian häc ra em gióp ®ì bè mÑ nh÷ng viÖc g×
===================================================
Tiết 4: Âm nhạc
Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I.
 I/ Mục tiêu: 
Cho HS hát ôn các bài hát đã được học trong học kì 1.
 HS trình bày những kiến thức đã học trong học kì 1 vừa qua.
 Khuyến khích HS tự tin khi trình bày các bài hát. Động viên các em nhiệt tình trong hoạt động âm nhạc ở trong và ngoài lớp học.
 GV đánh giá công bằng, chính xác kết quả học tập của các em.
 II / Hoạt động dạy và học.
 1 / Hoạt động 1: Ôn tập.
 Cho HS ôn lại 6 bài hát đã học kết hợp gõ đệm hoặc làm động tác phụ họa.
 2 / Hoạt động 2: Kiểm tra.
 Từng cá nhân bốc thăm trình bày bài hát của mình.
 Cách cho điểm.
 A+: Hát thuộc , đúng nhạc , đúng nhịp, nêu đúng tên tác giả của bài hát, biết kết hợp gõ đệm hoặc làm động tác vận động phụ họa.
 A: Hát thuộc, đúng nhịp, chưa thuộc tên tác giả, kết hợp gõ đệm chưa đúng nhịp hay điệu bộ phụ họa chưa hợp.
 B: Thuộc còn ngập ngờ, hát chưa đúng nhạc, không biết gõ đệm và làm động tác phụ họa.
 3/ Hoạt động 3: Nhận xét.
 Cuối tiết học, GV khen ngợi những em tích cực tham gia và học tốt trong giờ học hát,nhắc nhở nhẹ nhàng đối với những em chưa đạt yêu cầu, cần phải cố gắng nhiều hơn.
 Xem trước bài hát “ Em yêu trường em” để tiết sau học.
====================================
Tiết 5: Thể dục
(GV nhóm 2)
============================================================
	 Ngày soạn: 22/12/2014
 Ngày giảng: 24/12/2014 (Thứ tư)
Tiết 1: Toán
Tiết 88: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học.
II. Đồ dùng dạy - học 
- GV: Bảng phụ. - HS: Sách, vở 
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- KTBC:- Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS) - Nêu cách tính chu vi HV? (1HS)
	-> HS + GV nhận xét.
2- Bài mới:
a. GTB:
b. HDHS làm BT:
Bài 1a- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu .
- GV gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu. Làm vào vở
- GV yêu cầu HS làm vở.
- GV nhận xét.
Bài giải.
 Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đ/S: 100m
Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GVnhận xét.
- Tính chu vi HV theo cm rồi đổi thành m
- Đại diện nhóm làm bài trên bảng
Bài giải
Chu vi khung bức tranh đó là:
50 x 4 = 200 (cm)
 Đổi 200 cm = 2m
 Đ/S: 2m
Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Phân tích bài, lên bảng làm
- GV nhận xét sửa sai
Bài giải
Độ dài của cạnh hình vuông là:
24 : 4 = 6 cm
Đ/S: 6 cm
Bài 4- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích.
- HS phân tích bài toán.
- yêu cầu làm vào vở.
- GV nhận xét.
Bài giải:
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đ/S: 40 cm
3- Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Nhận xét giờ học.
- VN xem lại bài.
=========================================
Tiết 2: Tập đọc
Tiết 54: ÔN TẬP (Tiết 4)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục ôn các bài tập đọc( Yêu cầu về kiến thức, kĩ năng như tiết 1)
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn(BT2).
II. Đồ dùng dạy - học : 
- GV: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc; Bảng phụ viết đoạn văn BT 2.
- HS: Sách, vở. 
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Ôn các bài tập đọc: Thực hiện như tiết 1 
3. Bài tập:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- HS bốc thăm và đọc bài
- HS đọc bài 
- 1 HS đọc chú giải 
- GV nêu yêu cầu 
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn 
- HS làm bài cá nhân 
- GV gắn bảng phụ 
- 2 HS lên bảng thi làm bài
Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất.
- GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giảng đúng.
C. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- VN xem lại bài.
- HS nhận xét 
===========================================
Tiết 3: Luyện từ và câu
Tiết 18: ÔN TẬP (Tiết 5)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục ôn các tập đọc và học thuộc lòng (Yêu cầu về kiến thức, kĩ năng như tiết 1).
- Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2).
* Quyền và giới: Quyền được tham gia( Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách)
II. Đồ dùng dạy - học: 
- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc và bài HTL.
- HS: Sách, vở.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A- KTBC:
B- Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ghi đầu bài
2. Ôn và KT đọc: Như tiết 1
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét.
3. Bài tập:
- GV giọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (T 11) đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện ND xin cấp lại thẻ đọc sách đã mất.
- HS nghe.
- GV gọi HS làm miệng
- 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện...cần đổi thành: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2011 vì em đã chót làm mất.
- HS nghe.
- GV nhận xét.
- HS làm bài vào vở - Một số HS đọc đơn.
-> HS nhận xét.
- Các em có Quyền được tham gia (Viết đơn xin cấp lại thẻ đọc sách)
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
===========================================
Tiết 4: Mĩ thuật
(GV nhóm 2)
============================================================
 Ngày soạn: 23/12/2014
 Ngày giảng: 25/12/2014 (Thứ năm)
Tiết 1: Toán
 Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
II . Đồ dùng dạy - học: 
- GV: Bảng phụ - HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- KTBC: - Nêu qui tắc tính giá trị BT? 
 - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật? ( 2 HS)
à HS + GV nhận xét
2- Bài mới:
Bài 1- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV NX sửa sai
- 3 HS
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS nối tiếp nhau trả lời miệng các phép tính
Bài 2: (cột 1,2,3) GV gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu BT
- HS thực hiện bảng con.
X 47 X 281 X 108 
 5 3 8 
 235 843 864 
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 
872 2 945 5 261 3
07 436 44 189 21 87 
Bài 3: 
 12 45 0
 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_18_nam_2014.doc
Giáo án liên quan