Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 19 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo
Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC
Chuyện bốn mùa
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc trơn cả bài, biết nghỉ hơi sau dấu câu và giữa các cụm từ, phân biệt giọng nhân vật.
- Học sinh hiểu nghĩa các từ mới, hiểu ý nghĩa câu chuyện: bốn mùa xuân, hạ, thu, đông mỗi mùa có vẻ đẹp riêng và đều có ích cho cuộc sống.
- Rèn kĩ năng đọc, nghe, núi, quan sỏt.
- GD HS yêu thiên nhiên và cuộc sống xung quanh, thấy đặc điểm riờng cỏc mựa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc
III. Hoạt động dạy học chủ yếu::
Mục tiêu: Giỳp HS - Biết gọi tên các tháng trong năm, tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa. - Xếp các ý đúng theo từng mùa trong năm. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Khi nào? - Tích cực học tập, yêu thích môn học. Bồi dưỡng vốn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra Một năm cú bao nhiờu thỏng ? cú mấy mựa , mựa nào ? Nhận xột . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu - Gọi học sinh đọc bài làm. - Ghi bảng: tháng giêng, tháng 2, tháng 3,... , tháng 12. - Nờu cách chia mùa như trên là chia theo lịch, trên thực tế, thời tiết mỗi vùng khác nhau. - Ví dụ: miền Nam có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Theo dừi giỳp đỡ HSKT. Nhận xột, chốt Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài Nhận xột, chốt Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu và các câu hỏi. - Khuyến khích học sinh trả lời bằng nhiều cách. Nhận xột , chốt 3. Củng cố , dặn dũ : - Bài học hôm nay em học về các nội dung gì?Đặt cõu hỏi khi nào về ngày thỏng Nhận xét tiết học.Về chuẩn bị bài . 1 học sinh đọc yêu cầu. - Tự làm bài. - Nêu lần lượt các tháng trong năm. - Đọc lại. - Nêu tháng bắt đầu và kết thúc của mỗi mùa. 1 học sinh đọc yêu cầu. - Tự làm bài. - Chữa bài. - Đọc. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét. - Nhắc lại. HS năng khiếu Tiết 2: TOÁN Thừa số - Tích I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép nhân. - Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân. - Giáo dục tính chính xác toán học, học sinh tích cực tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 1, 2. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra HS lờn tớnh 2x4 = ...Tớnh bằng cỏch chuyển thành phộp cộng cỏc số hạng bằng nhau. Nhận xột 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nhận biết tên gọi thành phần và kết quả phép nhân. - Ghi: 2 x 5 = 10 Trong phép nhân trên: + 2 là thừa số + 5 là thừa số + 10 là tích. - 2 x 5 cũng gọi là tích. c. Thực hành. Bài 1: Hướng dẫn học sinh chuyển tổng thành tích rồi tính tích bằng cách tính tổng tương ứng. Theo dừ giỳp đỡ HSKT. Nhận xột kq, chốt . Bài 2: Gọi học sinh đọc đề. - Hướng dẫn học sinh chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau. Nhận xột kq, chốt . Bài 3: Gọi học sinh đọc đề - Hướng dẫn học sinh tính tổng tương ứng để tìm tích. Nhận xột kq, chốt . 3. Củng cố, dặn dũ : - Nhắc lại tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân? - Nhận xét tiết học.Về chuẩn bị bài. - Đọc lại phép tính. - Nhắc lại tên các thành phần và kết quả của phép nhân. - Đọc: 2 nhân 5 bằng 10. 2 x 5 = 10. Thừa số Thừa số Tích. - Làm bài vào bảng con. - Chữa bài. - Nhận xét. - Đọc đề. Làm bài vào giấy nháp. 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét. 2 học sinh đọc đề. - Lớp tự làm bài. 1 em chữa bài. - Nhận xét, nêu cách tính. Tiết 3: THỂ DỤC ( GV chuyờn ) Sỏng Thứ năm ngày 7 thỏng 1 năm 2016 Tiết1: Tập viết Chữ hoa : P. I.Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh nắm được quy trình viết chữ hoa P, cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn. Biết vận dụng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách, đơn vị, cấu tạo,vị trớ dấu - Rốn kĩ năng đọc viết, quan sỏt, trỡnh bày chữ viết... - Giáo dục học sinh cẩn thận, thẩm mĩ, nắn nót khi viết bài. II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ P đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng cỡ nhỏ. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra: - Viết bảng con các chữ hoa B. Nờu nột chữ quy trỡnh viết . Nhận xột . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chữ hoa: P + Đưa chữ mẫu: P - Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét chữ mẫu: - Yêu cầu học sinh so sánh 2 chữ: P , B + Chỉ quy trình viết chữ hoa P. - Viết mẫu chữ hoa Nhận xột, uốn nắn c. Hướng dẫn viết từ, câu ứng dụng: - Giới thiệu từ, cụm từ ứng dụng: - Giải nghĩa: Phong cảnh hấp dẫn. - Hướng dẫn học sinh nhận xét: + Viết mẫu. - Nhận xét, sửa. d. Hướng dẫn viết vở: - Theo dõi uốn nắn tư thế giỳp đỡ HS KT. - Thu chấm, nhận xét chữ viết . - Đọc. - Nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét - So sánh. - Chỉ và nêu lại. - Theo dõi, nắm bắt. - Viết tay không. - Viết bảng con. - Đọc: Phong, Phong cảnh hấp dẫn. - Nhắc lại. - Nhận xét cấu tạo, độ cao,cách nối các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, vị trớ dấu. - So sánh, nhận xét. - Viết bảng con chữ Phong. Viết bài vở Tập viết viết cẩn thận 3. Củng cố, dặn dũ : - Hụm nay cỏc em viết chữ gì? Chữ đó giống chữ nào? Để viết đẹp em cần lưu ý gì?.. Nhận xột tiết học . Về chuẩn bị bài sau Tiết 2: TOÁN Bảng nhân 2 I. Mục tiêu: Giỳp HS - Học sinh lập bảng nhân 2 và học thuộc.Thực hành tớnh nhân 2, giải toán và đếm thêm 2. - Rốn kĩ năng đọc, viết số, tớnh, quan sỏt . -Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc, hứng thỳ học . II. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa có 2 chấm tròn (10 tấm). III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra ; HS nhẩm tớnh 2+2+ 2= 2x = ..bằng cỏch cộng ..... Nhận xột 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh lập bảng nhân 2: - Giáo viên giới thiệu các tấm bìa có 2 chấm tròn. Lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu. Mỗi tấm bìa đều có 2 chấm ttròn, ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 được lấy 1 lần. - Ta viết: 2 x 1 = 2 - Tương tự, lấy tiếp các tấm bìa để có : 2 x 3, 2 x 4, ... c. Thực hành: Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu Gọi học sinh đọc kết quả. Theo dừi giỳp đỡ HS KT. Nhận xột , chốt . Bài 2: - Hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết 6 con có bao nhiêu chân ta làm thế nào? Bài 3: Cho học sinh đọc yêu cầu - Cho lớp tự làm bài. Nhận xột dóy số vừa điền . 3. Củng cố , dặn dũ : - Đọc lại bảng nhân 2. - Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài . - Làm theo giáo viên . - Đọc lại phép tính. - Lập bảng nhân. - Đọc và học thuộc bảng nhân. 1 học sinh đọc đề. - Học sinh vận dụng bảng nhân 2 để tự làm bài - học sinh chưa hoàn thành đọc kết quả. - Lớp nhận xét, sửa sai. 1 học sinh đọc đề. - Mỗi con có 2 chân, có 6 con. - Hỏi 6 con có bao nhiêu chân? - 2 x 6 - Giải bài vào vở. - Chữa bài. - Đọc yêu cầu. - Lớp tự làm bài. 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. - Đọc thuộc lại. Học sinh chưa hoàn thành đọc Học sinh năng khiếu nhận xét. KQ ( Tớch ) của bảng nhõn 2 . Là số chẵn . Tiết 3: ÂM NHẠC Học bài hát : Trên con đường đến trường Nhạc và lời : Ngô Mạnh Thu I . Mục tiêu : - HS hát đúng giai điệu và lời ca. - HS tập hát biểu diễn kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát * HS năng khiếu : Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca * Thái độ : Các em yêu trường, yêu lớp, yêu ca hát III . Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra: Hỏt bài hỏt đó học - Nhận xét, đỏnh giỏ. 2. Bài mới a. Giới thiệu - Ghi nội dung lên bảng. Cho HS nghe bài hỏt b. Hướng dẫn - Treo bảng phụ lên bảng - Hướng dẫn HS đọc lời ca - Hỏi H: Em nghe giai điệu bài hát nhẹ nhàng hay sôi nổi? - Đàn chuỗi âm thanh ngắn giọng *. Luyện thanh: *. Tập hát từng câu * Hát cả bài Nhận xột khen ngợi lưu ý giai điệu... 3. Củng cố, dặn dũ. Chốt ND bài hỏt và những lưu ý khi hỏt. Về xem chuẩn bị bài. Nhận xột tiết học. 2 HS trình bày. - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát - Lắng nghe- ghi nhớ Theo dừi - Đọc lời ca - Nghe hát mẫu. - Nêu cảm nhận - Luyện thanh. - Tập hát từng câu theo hướng dẫn * Chú ý những từ khó để hát đúng - HS năng khiếu làm mẫu - Tập hát và sửa . - Tập các câu tiếp theo hdẫn của GV - Hát cả bài nhiều lần theo hdẫn - Hát kết hợp gõ đệm theo dãy, nhóm, cá nhân. Liờn kết múc xớch cả bài. - Ghi nhớ, thực hiện Tiết 4: LUYỆN CHỮ Luyện viết chữ hoa P I. Mục tiêu: Giỳp HS - Củng cố quy trỡnh viết đúng chữ cái viết hoa P cỡ vừa, nhỏ và cõu ứng dụng Phỳ quý sinh lễ nghĩa. Phượng mỳa rồng bay. -Rốn kĩ năng đọc, viết, quan sỏt, trỡnh bày . - HS có ý thức viết đúng đẹp, sạch sẽ, cẩn thận, thẩm mĩ . II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái P đặt trong khung chữ.Bảng phụ. III .Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng viết: B, Bỏc - Nhận xét, đỏnh giỏ . 2. Bài mới:: a. Giới thiệu bài b. H/dẫn viết chữ hoa P GV H/dẫn quan sát và nhận xét so sỏnh chữ B hoa với chữ P hoa - GV treo chữ mẫu P - Chữ P hoa gồm có những nét nào? - Điểm đặt bút và dừng bút? - Nhận xét, chốt lại - Viết mẫu, nêu cách viết chữ hoa HD quy trỡnh viết chữ P hoa b. H/dẫn viết bảng con. - GV Nhận xét, uốn nắn. c. H/dẫn viết câu ứng dụng. - GV đưa ra câu ứng dụng : Phỳ quý sinh lễ nghĩa. Phượng mỳa rồng bay. - Giải nghĩa câu ứng dụng. HD viết nột nối , khoảng cỏch, đơn vị chữ viết ,vị trớ dấu ... - GV viết chữ đầu - Hướng dẫn viết bảng con Phỳ, Phượng. - GV uốn nắn d. H/dẫn HS viết bài vào vở - GV nêu yc - Theo dõi, uốn nắn tư thế giỳp đỡ HSKT. - GV chấm, nhận xét chữ viết, trỡnh bày . 3. Củng cố, dặn dò: Cỏc em vừa viết chữ gỡ, nờu lại cấu tạo, nột chữ - GV Nhận xét tiết học. Nhắc nhở luyện chữ viết sạch đẹp . -HS viết bảng. Lớp viết bảng con - Nhận xét - HS quan sát - HS nêu lại cấu tạo, quy trỡnh viết - Nhận xét - Nhắc lại cách viết - HS viết chữ P cỡ vừa, nhận xột cỡ chữ nhỏ viết. - HS đọc Nhận xột chữ viết Đọc cõu ứng dụng - HS quan sát, nhận xét. - HS viết vào bảng con. HS viết vào vở cẩn thận - Về chuẩn bị bài sau. Chiều: Tiết 1: THỂ DỤC ( GV chuyờn ) Tiết 2 : MĨ THUẬT ( GV chuyờn ) Tiết 3 : MĨ THUẬT ( GV chuyờn ) Thứ sỏu ngày 8 thỏng 1 năm 2016 Tiết 1: CHÍNH TẢ ( N – V ) Thư Trung thu. I. Mục tiêu: Giỳp HS - Viết đúng 12 dòng thơ ttrong bài theo cách trình bày thơ 5 chữ. Làm đúng các bài tập phân biệt vần và thanh trong SGK. - Rốn kĩ năng nghe, đọc, viết. - Có ý thức viết cẩn thận, đúng chính tả, trình bày bài khoa học. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép sẵn bài tập 3. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra HS thi tỡm từ cú l/n Nhận xột 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết bài. Chuẩn bị - Đọc mẫu - Gọi học sinh đọc lại 12 dòng thơ - Nội dung bài thơ nói điều gì? - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? - Hướng dẫn viết từ khó: Nhận xột uốn nắn Viết bài - Hướn
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_19_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc