Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 17

 TOÁN(81) TGDK:35

Ôn tập về phép cộng phép trừ

A. Mục tiêu: Giúp HS:

- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

-Thực hiện được phép cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Giáo dục tính cẩn thận khi học toán.

B. Đồ dùng dạy - học: GV: phiếu ghi bài tập.

C.Các hoạt động dạy - học:

1.Bài cũ:

2. Bài mới: Thực hành.

Bài 1: Tính nhẩm:(5’)

- HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả.

- GV cùng lớp nhận xét, sửa sai.

Bài 2: Đặt tính rồi tính (8’)bang con

- HS nêu 2 bước: đặt tính và tính.

- HS làm bang con – GV kèm HS yếu. Lớp nhận xét sửa bài.

Bài 3: số?(a,c)

- HS làm bài – 2 HS lên bảng làm bài.

- GV kèm HS yếu làm bài.

- Lớp nhận xét, sửa bài.

 

doc28 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Ghi nhớ kiểu câu: Ai thế nào?
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung: 
TOÁN(83) T
Ôn tập về phép cộng phép trừ ( tiếp theo)
A. Mục tiêu: Giúp HS:
-Thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
-Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
B. Đồ dùng dạy - học: 
GV: phiếu ghi bài tập. 
HS : bảng con
C.Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ:(5’)
- Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 2, 4 sgk- 83
- Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Ôn tập.
Bài 1: Tính nhẩm.(5’)
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Đặt tính rồi tính(10’)
- HS làm bảng con *GV kèm HS yếu làm bài. 
- Nhận xét, sửa sai. 
Bài 3: Tìm x:(b,c)(7’)
- HS nhắc lại các qui tắc tìm x trong bài đã học – HS nhận xét, sửa sai.
- HS làm bài – GV kèm HS yếu làm bài.
- HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét, sửa bài.
Bài 4: Gọi HS đọc bài toán – GV tóm tắt lên bảng.(5’)
- HS nêu dạng toán và cách giải bài toán – GV nhận xét.
- HS làm bài – GV kèm HS yếu, 1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, sửa bài.
3.Củng cố, dặn dò: (5’)
- Ghi nhớ cách đặt tính rồi tính và dạng toán đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Tiết sau: Ôn tập về hình học
Bổ sung:. 
 Tự nhiên và Xã hội.(17) TGDK:35’
Phòng tránh ngã khi ở trường
A.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 
- Kể tên các hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
- Chơi và lựa chọn trò chơi an toàn, phù hợp.
-Biết xử lý khi bản thân và cho người khác bị ngã.
- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh vẽ phóng to trong sgk.
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: (5’) 3 HS trả lời câu hỏi: 
+ Ở trường em biết những thành viên nào? Họ làm những việc gì? 
+ Nói về tình cảm và thái độ của em đối với các thành viên đó. 
+ Để thể hiện lòng yêu quý và kính trọng các thành viên trong trường em sẽ làm gì?
- Nhận xét đánh giá - Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Làm việc với SGK. (10’)
*Mục tiêu: HS kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường.
* Cách tiến hành:
 - Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm khi ở trường? – HS nêu, GV ghi bảng. 
Bước 1: Làm việc theo cặp. GV yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH GV nêu.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi – GV đến giúp đỡ nhóm yếu.
Bước 2: Đại diện các nhóm TLCH – Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV kết luận: Những hoạt động: chạy đuổi nhau trên sân trường, xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, trèo cửa sổ... là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà còn gây nguy hiểm cho các bạn khác.
Hoạt động 2: Thảo luận(10’)
* Mục tiêu: HS có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường.
* Cách tiến hành:
+ Nói các trò chơi mà em thường chơi hằng ngày
+ Trò chơi đó có an toàn cho em và cho các bạn khác hay không?
- HS nối tiếp kể những trò chơi đã chơi.
- GV cùng lớp nhận xét những trò chơi nên chơi và những trò chơi nên tránh. 
GV chốt ý: Chơi sau khi học là có lợi cho sức khỏe nhưng phải chọn trò chơi cho phù hợp. Không gây nguy hiểm cho mình và cho người khác.
- Tuyên dương HS có ý thức chơi trò chơi an toàn.
3.Củng cố, dặn dò:(5’) Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
- Giáo dục HS chơi những trò chơi an toàn và nhắc nhở bạn không chơi các trò chơi nguy hiểm.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung:
 Tiếng Việt(bs)(49) TDGK:40’
 Rèn đọc và TLCH các bài tập đọc đã học
1/Gv rèn hs đọc và TLCH các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17.
2/GV chuẩn bị thăm các bài
HS bốc thăm,đọc 1đoạn và TLCH ứng với nội dung đoạn đó.
GV n/xét ghi điểm
3/N/xét tiết học.Tuyên dương những em đọc tốt
 Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011
 TOÁN(84) TGDK:35’
Ôn tập về hình học
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác ,hình chữ nhật.
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giáo dục tính cẩn thận khi học toán.
B. Đồ dùng dạy - học: 
 GV: phiếu ghi bài tập, thước chia vạch cm, hình trong bộ đồ dùng. 
C.Các hoạt động dạy - học:
1.Bài cũ:(5’)-Đọc bảng cộng,trừ.
 - Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Ôn tập.
Bài 1: Mỗi hình dưới đây là hình gì?(5’)
- GV yêu cầu gọi tên từng hình trong sgk, HS quan sát và nêu tên từng hình.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (6’)
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó(4’):
- GV treo hình mẫu vẽ sẵn – HS nêu các hình trong hình mẫu.
- HS thực hành vẽ theo mẫu – GV theo dõi, kèm HS yếu.
- 1 HS lên bảng vẽ hình - Lớp nhận xét, sửa sai.
3.Củng cố, dặn dò: (5’)
- Về nhà tập vẽ ba điểm thẳng hàng.
- Tiết sau: Ôn tập về đo lường.
Bổ sung:
 CHÍNH TẢ(Tập chép)(33) TGDK:35’
Gà “tỉ tê” với gà
A. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu trong bài Gà “tỉ tê” với gà.Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ.
- HS làm đúng các bài tập chính tả 1,2b.
- HS có ý thức tự giác rèn luyện chữ viết. 
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ viết đoạn chính tả; phiếu bài tập 1, 2b/vbt.
HS: Vở chính tả, bảng con, sách Tiếng Việt 2/t1, vbtTV2/t1
C. Các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ: (5’) HS viết các từ : thuỳ cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi...
- HS dưới lớp viết bảng con – GV nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
 2. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép.(20’)
Bước 1: GV đọc đoạn chính tả.
- 2, 3 HS khá đọc lại - Lớp theo dõi.
Bước 2: Đoạn văn nói về điều gì?
- HS trả lời các câu hỏi sgk để nắm cách trình bày đoạn chính tả.
- GV yêu cầu HS viết bảng con các từ khó: thong thả, dắt, bầy con, ..
- GV nhận xét, sửa sai.
* Nhắc nhở tư thế ngồi viết 
Bước 3: HS nhìn bảng chép bài.
Bước 4: HS tự đổi vở soát lại bài - GV chấm bài – sửa bài.
* GV nhận xét chung.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập(8’)
Bài tập 1 /vbt: Điền vào chỗ trống ao hay au:
- GV hướng dẫn làm bài.
- HS làm bài vào vbt –1 HS làm phiếu.
- HS đọc đoạn văn đã hoàn thành – GV cùng lớp nhận xét.
- Nhận xét bài làm trên phiếu, sửa sai.
Bài tập 2b/ vbt: Tìm các tiếng chứa vần et hay ec:
- HS làm bài theo nhóm đôi, cùng nhau tìm từ theo gợi ý.
 Các nhóm ghi từ tìm được vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai. Tuyên dương nhóm tìm từ đúng.
3. Củng cố, dặn dò:(2’)
- Về nhà viết lại cho đúng chính tả các từ đã viết sai.
- Nhận xét tiết học. 
Bổ sung
 TẬP VIẾT(17) tgdk:35’
Chữ hoa Ô, Ơ
A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng viết chữ :
- Viết đúng 2 chữ cái viết hoa Ô, Ơ ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ). 
-Ô hoặc Ơ chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ),Ơn sâu nghĩa nặng(3 lần)
-. Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng qui định. 
- Có ý thức cẩn thận, chăm chỉ rèn luyện chữ viết.
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Mẫu chữ hoa O, Ô, Ơ. Phiếu viết chữ Ơn, cụm từ Ơn sâu nghĩa nặng trên dòng kẻ ô li. 
HS: Vở tập viết (vtv1), bảng con.
C. Các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ:(5’) Cả lớp viết bảng con chữ hoa O - GV nhận xét.
- HS đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa của câu.
- 2 HS lên bảng viết từ Ong – Cả lớp viết bảng con – GV nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài : Chữ hoa Ô, Ơ
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét chữ hoa Ô, Ơ.(5’)
Bước 1: GV gắn chữ mẫu Ô, Ơ – HS nhận xét và so sánh hai con chữ. 
- GV hướng dẫn cách viết chữ hoa Ô, Ơ – HS viết trên không.
Bước 2: GV viết lên bảng chữ Ô, Ơ và hướng dẫn cách viết – HS theo dõi.
Bước 3: Hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết lần lượt chữ Ô, Ơ ( 2-3 lần) – GV uốn nắn HS yếu.
- GV hướng dẫn HS viết chữ Ô, Ơ cỡ nhỏ - HS viết bảng con.
- GV chọn bảng viết của HS nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng.(6’)
- 3 HS đọc câu ứng dụng - GV giải nghĩa câu ứng dụng.
Bước 1: GV đưa câu ứng dụng đã viết trong dòng kẻ li – HS nhận xét và trả lời: 
+ Các chữ cao 2, 5 li là: Ơ, g, h	+ chữ cao 1,25 li: s 	
+ Các chữ còn lại cao 1 li.
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng khảng cách viết 1 chữ o.
Bước 2: GV viết mẫu chữ Ơn và hướng dẫn HS viết
Hoạt động 3: HS viết vở tập viết(15’)
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- GV nêu yêu cầu cần viết của bài: viết đúng cỡ chữ, đúng độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.
- GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai cho HS yếu.
3. Củng cố, dặn dò:(4’) Nhắc HS ghi nhớ cách viết chữ hoa Ô, Ơ.
- GV chấm bài, khen HS giữ vở sạch - viết chữ đẹp.
- Luyện viết thêm bài ở nhà, cẩn thận khi viết bài.
Bổ sung:
	Tiếng Việt(bs)(49) TGDK:35’
 Tự nhiên và xã hội(bs)(16) TGDK:35’
 Ôn và hoàn thành bài:Các thành viên trong nhà trường
1/Mục tiêu:
Chuẩn bị bài ngày mai
Ôn bài:Các thành viên trong nhà trường
2/Nội dung:
-Hd hs chuẩn bị bài:TLV:Ngạc nhiên,thích thú.Lập thời gian biểu ;Toán:Ôn tập về đo lường
-Ôn bài:Kể các thành viên trong trường em.Họ có nhiệm vụ gì?
 T/cảm của em với họ ntn?
 HS làm VBT-sửa bài
3/N/xét tiết học
 Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011
 TẬP LÀM VĂN (17) TGDK:35’ 
Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
A. Mục tiêu: Giúp HS:
1. Rèn kĩ năng nói: Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (bt1, bt2)
2. Rèn kĩ năng viết:Dưạ vào mẫu chuyện ,lập được thời gian biểu theo cách đã học(bt3).
3. Giáo dục HS ý thức học tập, sinh hoạt đúng giờ. 
*GDKNS:Kiểm soát cảm xúc(KN1) Quản lí thời gian(KN2)
 Lắng nghe tích cực(KN3)
B. Đồ dùng dạy – học:GV: tranh minh hoạ bt1. phiếu cho HS làm bt3.
C. Các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ: (5’)
 - 1HS đọc đoạn văn đã viết kể về con vật nuôi trong nhà ( bt2).
- 1 HS lập thời gian biểu buổi tối ( bt 3)
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1/sgk: ( Miệng )(8’)(KN1)
- HS đọc yêu cầu bài tập và lời bạn nhỏ trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- GV cùng lớp nhận xét.
GV chốt: Lời của bạn nhỏ trong tranh thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng.
Bài tập 2/vbt: (miệng) (8’)(KN2)
- HS đọc yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của bài tập.
-

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_17.doc