Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 16 - Năm 2014

TẬP ĐỌC CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM (2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đđầu biết đđọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các bài tập trong SGK )

 - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật.

 * GDKNS: KN Thể hiện sự cảm thông; KN Trình bày suy nghĩ.

II. CHUẨN BỊ:-Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,SGK.

 

doc22 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 16 - Năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U:
- Luyện kỹ năng xem giờ
II. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY - HOÏC CHUÛ YEÁU:
Hoạt động 1: GT bài
Hoạt động 2: Luyện tập . ( HĐ NHÓM)
 Học sinh làm một số bài tập VBT
Bài 1:Đồng hồ chỉ mấy giờ : 
- Y/ c hs quan sát đống hồ ở trong tranh và cho biết mấy giờ? 
 Bài 2: Nối( theo mẫu ):
 Bài tập yêu cầu gì ?
- Y/c HS làm vào vở.
 Bài 3: Nối ( theo mẫu):
- Y/c HS làm bài vào vở
Bài 4- Đọc y/c .
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi . 
- Gọi Hs nhận xét chữa bài.
- Gv nhận xét.
2/Củng cố, dặn dò
- Về nhà ôn lại cách xem đồng hồ.
- Nhận xét tiết học
- HS nêu miệng
- Nối các tranh với đồng hồ ở bên cạnh,
- Cả lớp làm bài
- Hs đọc y/c bài
- HS làm bài	
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
* Học sinh thảo luận và nêu cách làm
- Cả lớp làm vở.
-Lắng nghe.
ÔLTV: LUYỆN ĐỌC BÀI ĐỌC THÊM: ĐÀN GÀ MỚI NỞ
A. Mục tiêu: 
- Rèn đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa cụm từ, đọc đúng nhịp thơ. 
- Trả lời được một số câu hỏi cuối bài. 
B. Chuẩn bị: 
C. Các hoạt động dạy học :
	HĐ của GV
 HĐ của HS
Hoạt động 1: (2ph)GT bài 
Hoạt động 2:(20ph)Hướng dẫn luyện đọc.
 1. Luyện đọc câu, đoạn (Luyện từ khó – Luyện đọc theo nhóm).
 2. Nhận xét cho học sinh.
 3. Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Yêu cầu đọc lại toàn bài.
HĐ 3: Tìm hiểu bài ( 10')
Nội dung bài nói gì?
Ở nhà em có nuôi gà không? Em giúp bố mẹ chăm sóc gà không?
Hoạt động 4: (3ph) Củng cố – dặn dò
Hệ thống lại bài.
-Vài em nhắc lại tựa đề.
HĐ NHÓM
Nhóm trưởng điều hành đọc câu, đọc khổ thơ (đồng thời luyện từ khó).
- Nhận xét lẫn nhau.
- Các nhóm thi đua nhau đọc.
- 3 em đọc
1 em đọc từ chú gải
Nhóm trưởng cho các bạn trả lời các câu hỏi ở SGK
- HS nhắc lại bài.
- HS liên hệ
 Thứ tư, ngày 10 tháng 12 năm 2014
TẬP ĐỌC: THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc chậm, r rng cc số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa cột, dịng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu (trả lời được CH 1,2) 
- HS khá, giỏi trả lời được CH 3. 
	-Biết làm việc và nghĩ ngơi đúng giờ giấc theo thời gian biểu.
II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động: “Con chó nhà hàng xóm” Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
2. HĐ cơ bản: “Thời gian biểu”
Hoạt động 1: Luyện đọc- HĐ NHÓM
GV đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn HS đọc từng câu:
+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.
* Đọc từng đoạn: 4 đoạn
Tìm hiểu nghĩa từ mới: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân
Luyện đọc câu khó. 
* Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)
Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn)
* Đọc toàn bài
GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động2: Tìm hiểu bài- HĐ NHÓM
+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ Em hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày?
+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian biểu để làm gì?
+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo có gì khác ngày thường?
- Y/ c HS đọc lại toàn bài 
GV nhận xét
3.Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học
Vài HS đọc và TLCH
- HS nhận xét
Nhóm trưởng điều hành
Lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt)
HS đọc nối tiếp
 - HS chia đoạn.
HS nêu chú giải SGK
 - HS đọc câu khó
HS đọc từng đoạn 
Đại diện nhóm thi đọc
2,3 HS đọc toàn bài
Lớp nhận xét, đánh giá
Nhóm trưởng điều hành
- Của bạn Phương Thảo
- Ngủ dậy, TTD, vệ sinh cá nhân, ăn sáng, đi học...
- Để nhớ và chia tg làm việc cho phù hợp.
+ Thứ bảy: học vẽ, chủ nhật: đến bà
- HS đọc trong nhóm.
- HS nxét
- HS nghe
 TOÁN: NGÀY, THÁNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
	-Có ý thức học tập, tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 1 quyển lịch tháng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động: - Gọi HS lên quay kim đồng hồ
9 giờ, 12 giờ, 15 giờ, 21 giờ
- GV nxét.
2. HĐ cơ bản: “Ngày, tháng”
Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng
GV cùng HS thao tác trên đồ dùng (quyển lịch tháng)
GV hướng dẫn HS nhìn vào tờ lịch treo trên bảng và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11.
+ Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy?
 Hoạt động 2: Thực hành- HĐ NHÓM
* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu.
- Gọi HS đọc y/ c
- Y/ c HS làm nhóm
- GV nxét, sửa.
* Bài 2:
a.Nêu tiếp các ngày thiếu trong tờ lịch tháng 12
GV cùng HS sửa bài, nhận xét
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?
+ Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ mấy?
+ Trong tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?
+ Đó là các ngày nào?
+ Tuần này thứ sáu là ngày 11 tháng 12, tuần sau thứ sáu là ngày nào?
- GV nxét, sửa bài
3.Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài
- HS nxét, sửa.
HS theo dõi, lắng nghe
Vài HS nhắc lại
- HS quan sát tờ lịch tháng 11.
Có 30 ngày 
HS thực hiện theo yêu cầu 
- Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ năm.
Nhóm trưởng điều hành
- HS làm nhóm
- HS nêu 
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
+ Ngày 25 tháng 12 là thứ sáu. 
+ Trong tháng 12 có 4 ngày chủ nhật
+ Đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.
+ Tuần sau thứ sáu là ngày 18
- HS nxét.
- HS nghe.
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? 
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu tìm hiểu từ tri nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2).
	- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. Tranh minh họa các con vật trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động: 
 Gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 của tiết trước.
Nhận xét
2. HĐ cơ bản: HĐ NHÓM
* Bài 1: Gọi HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu
GV chia bảng làm 3 phần:
Tốt Ngoan Nhanh
Trắng Cao Khỏe 
- Mời 3 HS lên bảng viết nhanh các từ trái nghĩa với các từ đã cho
GV nhận xét
* Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài
Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa, các em hãy chọn 1 cặp từ trái nghĩa có ở bài 1 và đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.
 VD: cặp từ: ngoan - hư
Yêu cầu HS tự làm bài.
Nhận xét, cho điểm
 * Bài 3: Viết tên các con vật nuôi trong các bức tranh 
GV treo tranh minh họa và hỏi:
+ Những con vật này được nuôi ở đâu?
+ Em hãy nêu tên của từng con vật theo số thứ tự, chú ý nêu tên con vật theo số thứ tự.
Yêu cầu HS làm bài
GV đọc lại từng số con vật
3. Củng cố, dặn dò - Nxét tiết học.
 HS làm miệng trong nhóm
Nhóm trưởng KT báo cáo.
Nhóm trưởng điều hành
HS đọc
- HS trao đổi theo cặp, viết những từ tìm được vào giấy nháp
- 3 đại diện nhóm lên bảng làm, lớp nhận xét bạn làm đúng hay sai.
HS đọc
HS tiếp tục đặt câu miệng với những cặp từ còn lại.
HS làm vào vở và đọc bài trước lớp
- HS quan sát tranh
Ở nhà
HS nêu trong nhóm
VD: 1. Gà trống; 2. Vịt; 3. Ngan(vịt xiêm); 4. Ngỗng; 5. Bồ câu; 6. Dê;
7. Cừu; 8. Thỏ; 9. Bò; bê; 10. Trâu.
- HS nxét, bổ sung.
- HS nêu.
 Thứ năm, ngày 11 tháng 12 măm 2014
TẬP LÀM VĂN KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI KHOÁ BIỂU
 I. MỤC TIÊU: 
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD ý thức bảo vệ các loài động vật.
* GDKNS: KN Kiểm soát cảm xúc ; KN Quản lí thời gian.
II. CHUẨN BỊ: Tranh các con vật nuôi..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Khởi động: Gọi HS đọc bài viết về anh chị em của mình.
Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
* Bài 1: (miệng) HĐ NHÓM
Đọc câu mẫu.
M: Chú Cường rất khoẻ.
+ Chú Cường thế nào?
+ Vì sao em biết?
Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường).
Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu.
Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá!
* Bài 2: Kể về vật nuôi.
Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK / 137.
Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng 
Nhận xét được cách dùng từ diễn đạt.
* Bài 3:
Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo.
1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét.
Hướng dẫn HS làm bài vào vở
Chấm bài, nhận xét.
* Em đã sử dụng thời gian hằng ngày như thế nào?
3. Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
3 HS đọc.
- Nhận xét
Nhóm trưởng điều hành
1 HS đọc.
Chú Cường rất khoẻ.
1 HS trả lời.
HS tự nêu.
 Thảo luận nhóm 
Các nhóm thảo luận tìm câu cảm.
+ Lớp mình hôm nay sạch quá!
+ Bạn Nam học thật giỏi!
- HS nxét, bổ sung
Trình bày ý kiến cá nhân.
1 HS đọc.
Nêu tên các con vật.
Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày.
Các nhóm nxét, bìmh chọn 
1 HS đọc.
Lớp đọc thầm.
 - HS làm vở
Vài HS đọc lại Thời gian biểu vừa lập.
- HS nghe.
TOÁN: THỰC HÀNH XEM LỊCH
 I. MỤC TIÊU: 
 - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.
 II. CHUẨN BỊ: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
1.Khởi động: Ngày, tháng
Gọi HS lên sửa bài 2 :
Gv nhận xét –tuyên dương
2. HĐ cơ bản: - HĐ NHÓM
	* Bài 1: 
Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1.
 - GV nxét, sửa bài.
 * Bài 2: 
- GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết:
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy?
Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nxét tiết học.
- Gọi 3 HS lên bảng điền tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
- HS nxét.
Nhóm trưởng điều hành
- HS đọc yêu cầu – làm bài.
- Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30.
- Các nhóm thảo luận rồi trình bày
+ Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3
+ Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
+ Là thứ sáu.
HS nghe.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_2_tuan_16_nam_2014.doc