Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 16 - Huỳnh Thị Vân
1.Kiểm tra bài : Bán chó
-Nhận xét, đánh giá
2.Bài mới: Giới thiệu bài
-Các em thử đoán xem bạn trong nhà là ai?
-Cho HS quan sát tranh bài học và cho biết tranh vẽ gì?
*HĐ1: Luyện đọc
-Đọc mẫu : Giọng kể, chậm rãi.
- HD luyện đọc cu.
-Treo bảng phụ-HD một số câu văn dài
-HD cách đọc một số câu, phân biệt gịông kể nhân vật
-Chia lớp thành các nhóm
*HĐ2: Tìm hiểu bài
-Yêu cầu đọc thầm
-Bạn của bé ở nhà là ai?
-Bé và cún thường chơi dùa với nhau như thế nào?
-Vì sao bé bị thương?
HS đọc bài con chó nhà hàng xóm 2.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1 : Luyện đọc -Đọc mẫu HD HS cách đọc từng câu, bài -Đọc lại lần 2 -Hướng dẫn cách luyện đọc- theo dõi uốn nắn cách đọc của Hs -Chia đoạn theo buổi -HD luyên đọc theo từng câu *HĐ2: Tìm hiểu bài -Yêu cầu HS đọc thầm -Đây là lịch làm việc của ai? -Hãy kể các việc bạn Phương Thảo làm hàng ngày? -Phương Thảo ghi các việc làm vào thời gian biểu để làm gì? -Thời gian biểu ngày nghỉ có khác gì ngày thường? -Qua bài em hiểu thời gian biểu giúp ích gì cho em? -Những ai cần lập thời gian biểu cho bản thân? *HĐ3: Thi tìm nhanh đọc giỏi -HD cách thi đọc: chia lớp thành 2 nhóm vd:N1:Đọc buối sáng N2 phải đọc tất cả các công việc sau đó đổi ngược lại. Nhóm nào ứng xử nhanh thì nhóm đó thắng -Cho HS thi đọc -Nhận xét đánh giá -KL: TGB giúp chúng ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lý có kế hoạch *Hoạt động tiếp nối: - Nhận xét tiết học - VN học bài, chuẩn bị bài sau. -Dặn HS về tự lập thời gian biểu của bản thân -4 HS nối tiếp đọc trả lời câu hỏi SGK -Theo dõi -Đọc từng câu -4 HS nối tiếp nhau đọc +Giải nghĩa từ theo SGK -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn -Đọc trong nhóm -Cử đại diện thi đọc cả bài -Bình chọn HS đọc bài tốt -Để bạn nhớ việc và làm việc đúng giờ, hợp lý -Ngày thứ 7: học ve, chủ nhật đến bà (đi chơi) -Giúp ta biết sắp xếp thời gian làm việc hợp lý có kế hoạch làm cho công việc đạt kết quả -Tất cả mọi người -Theo dõi -Thực hành -Nhắc lại ________________________________ Tiếng việt(Ơn luyện) Luyện viết: Con chó nhà hàng xóm I/ MỤC TIÊU : - Củng cố kĩ năng viết. Viết đúng, viết đẹp đoạn “ Ngày hơm sau chạy nhảy và nơ đùa.”. làm được các bài tập điền từ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Sách bài tập củng cố kiến thức và kĩ năng mơn tiếng việt 2 tập 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1/ ổn định tổ chức : Hát đầu giờ 2/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu nối tiếp nhau viết từ GV yêu cầu. -Nhận xét HS. 3/ Bài mới : 1. Nghe – viết : Con chĩ nhà hàng xĩm (từ Ngày hơm sau đến chạy nhảy và nơ đùa). 2. Điền tiếp vào chỗ trống 3 từ cĩ tiếng chứa vần ở cột bên trái. ui túi xách, .................... uy huy hiệu, ............ (3). a) Điền ch hoặc tr vào từng chỗ trống để hồn chỉnh các từ ngữ : chõng e ổi rơm õ nấu xơi ậu rửa mặt b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào từng chữ in đậm cho phù hợp : ung hộ mắc lơi vơ tay giúp đơ 3/ CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học _________________________________ Môn: TOÁN Bài: NGÀY THÁNG I. Mục tiêu: - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày yrong tháng nào đĩ và xác định một ngày nào đĩ là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng( biết tháng 11 cĩ 30 ngày, tháng 12 cĩ 31 ngày); ngày, tuần lễ. *BT cần làm: 1, 2. II. Đồ dùng dạy học: Một quyển lịch tháng III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Yêu cầu HSXem đồng hồ bây giờ là mấy giờ? -Em đi học lúc mấy giờ? -Tan học lúc mấy giờ? -Nhận xét đánh giá 2.Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1: Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng -Đưa tờ lịch và giới thiệu: đây là tờ lịch trong tháng11,12 +Ngày20 tháng11 trong tháng 11 là thứ mấy? +Tháng 11 có bao nhiêu ngày? -Tháng 11 có mấy tuần? Mỗi tuần có mấy ngày? -Có mấy ngày thứ 7, chủ nhật? *HĐ2: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn mẫu Bài 2:Yêu cầu HS nêu miệng các ngày còn thiếu trong tháng 12 +Tháng 12 có bao nhiêu ngày? -Nhận xét đánh giá *Hoạt động tiếp nối: - Nhận xét tiết học - VN học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhắc HS về tập xem lịch -Xem đồng hồ và nêu -Nêu +Nêu -Nêu -30 ngày -Đọc các ngày trong tháng -Nêu -Làm bài vào vở -Nêu -31 ngày -2-3HS đọc -Thảo luận cặp đôi -Vài cặp HS hỏi đáp và nêu thêm câu hỏi ____________________________ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài:TỪ VỀ VẬT NUƠI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? I. Mục đích: - Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT 1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu câu: Ai thế nào? (BT 2). - Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh. (BT3) II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Tìm các từ chỉ đặc điểm của người vật -Đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? -Nhận xét đánh giá 2.Bài mới : Giới thiệu bài HD HS làm lần lượt các BT trong SGK Bài1: Gọi HS đọc bài -Giảng: từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau -Yêu cầu tìm thêm 1 số cặp từ trái nghĩa Bài 2: Gọi hs đọc -HD HS làm mẫu +Chú mèo ấy thế nào? +Con gì rất ngoan? Bài 3: Em hãy kể tên các con vật nuôi em biết ở nhà. -Cho HS quan sát tranh và HD HS cách thi đố nhanh về tên con vật(HS1- nêu câu đố và gọi bạn-HS2 trả lời được thì có quyền ra câu đố -Đối với con vật nuôi em cần có thái độ thế nào? *Hoạt động tiếp nối: - Nhận xét tiết học - VN học bài, chuẩn bị bài sau. -VN tìm thêm từ trái nghĩa, từ chỉ loài vật -3-4 HS nêu -Làm bảng con -2 HS đọc -Đọc mẫu :tốt- xấu -Thảo luận theo bàn để tìm từ trái nghĩa -Nêu Miệng +Ngoan/Hư; bướng bỉnh +Nhanh/ chậm ; chậm chạp +Trắng/ đen;Cao /thấp;khoẻ/yếu -2 HS đọc -Nêu: Chú mèo ấy rất ngoan. -Ngoan -Chú mèo ấy -Ghi vào vở -Nối tiếp nhau đặt câu Nhận xét -Nối tiếp nhau nêu -Quan sát tranh. Dựa vào đặc điểm bên ngoài của nó để nêu câu đố bạn +Con gì có sừng, ăn cỏ, kêu be be +Con dê +Con gì 2 tai kêu thẳng đứng ăn cỏ? (con thỏ) -Nối tiếp nhau đọc lại tên con vật -Yêu thương chăm sóc -Hệ thống nội dungbài học ________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014 Môn: TOÁN Bài:THỰC HÀNH XEM LỊCH I. Mục tiêu. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đĩ và xác định một ngày nào đĩ là thứ mấy trong tuần lễ. *BT cần làm: 1, 2. II. Chuẩn bị.Quyển lịch tháng III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra -Gọi HS lên xem lịch và giới thiệu về ngày tháng, thứ. -Tháng 9 có bao nhiêu ngày? -1 tuần có bao nhiêu ngày? -1 ngày có mấy giờ? -Nhận xét đánh giá 2.Bài mới: Giới thiệu bài HD HS lần lượt làm BT 1, 2 trong SGK. Bài1: -Cho HS xem lịch tháng 1 +Tháng 1 có bao nhiêu ngày? -Bài tập 1 yêu cầu gì? Bài2: Đưa tờ lịch tháng4 và giới thiệu -Tháng 4 có bao nhiêu ngày? -Gọi HS đọc câu hỏi SGK -Ngày 30 tháng 4 là ngày gì? -Cho HS xem lịch cả năm -Tháng nào có 31 ngày? -Tháng nào có 30 ngày? -Vâỵ tháng 2 có bao nhiêu ngày? -Một năm có bao nhiêu tháng? *Hoạt động tiếp nối: - Nhận xét tiết học - VN học bài, chuẩn bị bài sau. -2HS -30 Ngày -7 ngày -24 giờ -Quan sát nêu tên các thứ ngày -31 ngày -Điền thêm các ngày còn thiếu trong tháng 1 -Làm vào vở bài tập -Quan sát theo dõi -30 Ngày -4 HS đọc cả lớp đọc thầm -Thảo luận cặp đôi -Cho HS tự hỏi đáp với nhau theo câu hỏi SGK +Thứ 6 trong tháng 4 là các ngày2, 9, 16, 23, 30. +Thứ 3 tuần này là ngày30 thứ 3 tuần trước là ngày13 thứ 3 tuần sau là ngày 27. +Ngày 30 tháng 4 là thứ 6 -Ngày giải phóng Miền Nam -Quan sát theo nhóm +1,3,5,7,8,10,12 +4,6,9,11 -28 hoặc 29 ngày -12 tháng _______________________________ Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG. I.MỤC TIÊU: -Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. -Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng -Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường lớp, đường làng, ngõ xĩm. *HS khá giỏi: -Hiểu được ích lợi của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. -Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường lớp, đường làng, ngõ xĩm và những nơi cơng cộng khác. *KNS: Kĩ năng hợp tác và kĩ năng đảm nhận trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ1: Phân tích tranh Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK -Tranh vẽ gì? -Việc xen lấn xô đẩy như thế gây ra hậu quả gì? -Qua sự việc này em rút ra điều gì? Kết luận :Không nên làm mất trật tự nơi công cộng đông người *HĐ2:Xử lý tình huống Bài 2: Giới thiệu tình huống qua tranh:Trên ô tô có một bạn nhỏ ăn bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ (không biết bỏ rác vào đâu) -Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai -Lớp phân tích tình huống +Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì? -Nếu là em, em sẽ làm gì? *KL:Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy hiểm -Phát phiếu học tập cho các nhóm -Các em biết nơi nào là công cộng?Mỗi nơi đó có ích lợi gì?Để giữ gìn vệ sinh nơi công cộng ta cần làm gì?Em đã làm việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? *Hoạt động tiếp nối: -Nhận xét nhắc nhở - VN học bài, chuẩn bị bài sau. -Qsát tranh -HS xô đẩy nhau trên sân khấu -Gây ồn ào, té, ngã. -Không nên làm mất trật tự -Quan sát nghe -Thảo luận theo cặp -Đóng vai -Có lợi -Vài HS cho ý kiến -Thảo luận trả lời câu hỏi -Đại diện các nhóm báo cáo -Nhận xét bổ sung -Vài HS nêu -Thực hiện theo bài học Tiếng việt(Ơn luyện) Luyện đọc: Bài: THỜI GIAN BIỂU I/ Mục tiêu : - Củng cố kĩ năng đọc. Đọc đúng và rõ ràng . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Sách bài tập củng cố kiến thức
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_16_huynh_thi_van.doc