Giáo án điện tử Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2015-2016 - Trần Thị Hảo
a. Giới thiệu bài: Cho học sinh quan sát tranh vẽ giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn luyện đọc:
- Đọc mẫu
Hướng dẫn đọc câu
Giúp HS KT đọc câu.
Cho học sinh tự tìm từ khó luyện đọc
Nhận xột , uốn nắn
Hướng dẫn đọc đoạn , bài .
Luyện ngắt nghỉ
+ Ngày mùa đến, / họ gặt lúa rồi bó lúa / chất . nhau, / để . đồng. //
+ Nếu phần mình / cũng .anh / thì .công bằng.//
Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc đoạn.
- Cho học sinh thi đọc.
- Đọc cả bài.
u và biển báo cấm xe đi ngược chiều. I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách gấp, cắt, dán : Biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều. - Thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng dạy học: - Biển báo mẫu. - Quy trình gấp, cắt, dán biển báo... III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Kiểm tra sư chuẩn bị của học sinh . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét: - Cho học sinh quan sát 2 loại BBGT, so sánh giống và khác nhau. Hướng dẫn thao tác mẫu: - Treo tranh quy trình, hướng dẫn kết hợp thao tác mẫu. Hướng dẫn thực hành gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều. Cho học sinh thực hành cắt mặt và chân biển báo. - Theo dõi, giúp đỡ HS KT. 3. Củng cố, dặn dũ: - Học sinh quan sát - nhận xét. - Giống: mỗi BB có 2 phần (mặt và chân BB). Mặt hình tròn, chân hình chữ nhật. - Khác nhau: Một BB có mặt màu xanh, giữa có hình chữ nhật màu trắng. Một BB là màu đỏ, giữa là hình chữ nhật màu trắng. - Theo dõi, nhắc lại. B 1:- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông cạnh 6 ô. - Cắt hình chữ nhật màu trắng cạnh 1ô và 4 ô. - Cắt HCN màu khác có cạnh 10 ô và 1ô làm chân BB. - B 2: Hướng dẫn dán BB. - Học sinh thực hành gấp, cắt BBGT chỉ lối đi thuận chiều. Nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều. Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau. Tiết 3 : TOÁN ( tăng ) Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố trừ có nhớ dạng đó học 100 trừ đi một số, đặt tớnh, tớnh, giải bài toỏn , tỡm số bị trừ, số trừ, HS năng khiếu hoàn thành bài. - Kĩ năng đọc, viết số, quan sỏt, đặt tớnh, tớnh, trỡnh bày . - Chăm chỉ, cẩn thận, chớnh xỏc, tự giỏc, hứng thỳ học tập . II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : Sỏch Toán buổi 2 III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra : HS lờn làm x-17=48; 57-x=29 Nhận xột , đỏnh giỏ 2.ễn luyện Hoạt động GV Hoạt động HS Baứi 1 ( Trang 59) Đặt tớnh ..... Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. Lưu ý đặt tớnh Giỳp đỡ HSKT. Nhận xột kq Baứi 2: ( Trang 59 ) Goùi HS neõu yeõu caàu Nờu tỡm hiệu , tỡm số bị trừ , tỡm số trừ. Nhận xột kq Baứi 3: ( Trang 59 ) Tỡm y ( y thành phần nào ....) Tỡm y thực hiện ntn ? Nhận xột kq Baứi 4 ( Trang 60) Nối .... Nhận xột kq Baứi 5: ( Trang 56) HS nờu yc Giải bài toán Nờu túm tắt, Nhận xột kq 3.Củng cố, dặn dũ Nờu cỏch tớnh , đặt tớnh, tỡm x dạng đó học Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.Về chuẩn bị bài. HS làm bài, sửa bài HS chưa hoàn thành lờn làm Nhận xột -Caỷ lụựp tửù laứm baứi. Sửỷa baứi HS lờn sửa , đổi chộo kiểm tra . Nhận xột HS nờu làm bài , 3 HS lờn sửa Nhận xột KT kq HS lờn làm, lớp làm sỏch, đối chiếu KT kq Nhận xột HS đọc bài toán , túm tắt , giải Số vịt đi xuống ao là : 100-17=83(con) -Làm bài , sửa bài Nhận xột KT kq Thứ tư ngày 2 thỏng 12 năm 2015 Tiết 1: ĐẠO ĐỨC Chăm chỉ học tập ( Tiết 2) ( Đ/ C Huế soạn giảng ) _ Tiết 2: HĐNK Thực hành kĩ năng ... ( Đ/ C Huế soạn giảng ) Tiết 3:TIẾNG ANH (GV chuyờn) _Tiết 4:TIẾNG ANH (GV chuyờn) Chiều Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu: Ai thế nào? I. Mục tiêu: Giỳp HS - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. - Tìm được những từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) thế nào? - Có ý thức nói, viết thành câu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1, phiếu bài tập ghi nội dung bài tập 2. - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? Nhận xột 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài: Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề - Treo từng bức tranh cho học sinh quan sát, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. Giỳp đỡ HS KT. Nhận xột Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu - Phát phiếu cho 3 nhóm học sinh Nhận xột , khen Kết luận: Các từ chỉ tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ, chăm chỉ, .... + Các từ chỉ màu sắc của vật: Trắng, xanh, đỏ, tím, + Các từ chỉ hình dáng của người: cao, thấp,... Bài 3: Treo bảng phụ - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu - Mái tóc ông em thế nào? - Cái gì bạc trắng? Nhận xột 3. Củng cố, dặn dũ: Hụm nay học bài gỡ? Những từ chỉ gỡ? mẫu câu nào?. Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài. 2 học sinh . - Học sinh dựa vào tranh chọn từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi. VD: Em bé rất xinh Con voi rất to. Quyển vở màu vàng. - Nhận xét - bổ sung. 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. - Học sinh thảo luận, ghi các từ theo yêu cầu. - Nhóm nào ghi được nhiều từ, nhóm ấy sẽ thắng. 1 học sinh đọc yêu cầu. 1 em đọc câu mẫu: Mái tóc ông em bạc trắng. HS năng khiếu đặt cõu trước. - Bạc trắng. - Mái tóc ông em. - Học sinh làm bài - Đọc bài làm. - Nhận xét câu các bạn làm đúng mẫu chưa. Tiết 2: TOÁN Đường thẳng. I. Mục tiêu: Giỳp HS - Bước đầu có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 điểm thẳng hàng. Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm (bằng thước và bút) , biết ghi tên các đường thẳng. - Rốn kĩ năng quan sỏt, đọc, viết, kẻ.. - Hứng thú, tự tin học tập và thực hành toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, thước . III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - Tìm x. 53 - x = 18 84 - x = 29 Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu b. Nội dung: Đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng. Giới thiệu về đường thẳng AB. - Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB. - Vẽ trên bảng: kí hiệu tên điểm bằng chữ cái in hoa - Hướng dẫn học sinh nhận biết ban đầu về đường thẳng. + Giáo viên chấm 3 điểm A, B, C trên bảng. (chú ý điểm C cùng nằm trên đường thẳng AB). Ba điểm A, B, C cùng nằm trên đường thẳng ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. - Chấm thêm điểm D ở ngoài đường thẳng, giúp học sinh nhận xét Lấy vài vớ dụ GV chốt bài b. Thực hành. Bài 1: Cho học sinh đọc yêu cầu. Chú ý lẽ ra phải kéo dài mãi về 2 phía của đoạn thẳng MN nhưng trên tờ giấy chỉ có thể vẽ như vậy. Theo dừi giỳp đỡ HSKT. Nhận xột Bài 2: Hướng dẫn. Chú ý khi nêu tên 3 điểm thẳng hàng, không nhất thiết phải theo thứ tự từ trái sang phải. Tuy nhiên nên thống nhất theo thứ tự đó. - Cho học sinh nhắc lại thế nào là 3 điểm thẳng hàng. Lấy thờm vớ dụ Nhận xột 3. Củng cố, dặn dũ : - Hôm nay học bài nào? Để vẽ được đường thẳng em cần chú ý gì? - Tóm tắt nội dung bài chốt bài. Nhận xét tiết học. Về chuẩn bị bài. 2 học sinh lên bảng - Vẽ chấm 2 điểm Avà B, dùng thước thẳng và bút nối từ A đến B được đoạn thẳng AB. - Dùng bút, thước kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB và viết là đường thẳng AB. - Vài học sinh nhắc lại: kéo dài mãi đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB. - Điểm D không cùng nằm trên đường thẳng nào, nên 3 điểm A, B, D không thẳng hàng. Đọc yờu cầu, quan sỏt - Tự làm lần lượt từng phần a, b, c rồi chữa bài. - Vẽ đoạn thẳng vào vở, ghi tên 2 điểm. - Dùng thước thẳng kiểm tra xem cú ba điểm nào thẳng hàng. + Ví dụ: ba điểm O, M, N thẳng hàng. - Nhắc lại. Tiết 3: THỂ DỤC ( GV chuyờn ) Sỏng Thứ năm ngày 3 thỏng 12 năm 2015 Tiết 1 : TẬP VIẾT Chữ hoa N I.Mục tiêu: Giỳp HS - Nắm được cấu tạo quy trình viết chữ hoa N, từ, cụm từ ứng dụng: Nghĩ, Nghĩ trước nghĩ sau. Biết vận dụng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng khoảng cách. - Rốn kĩ năng đọc, viết, nghe, quan sỏt. - Giáo dục học sinh cẩn thận, nắn nót khi viết bài, sạch đẹp thẩm mĩ. II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ hoa N đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn từ, cụm từ ứng dụng. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra: - Viết bảng con chữ hoa: M , Miệng Nhận xột 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn viết chữ hoa:N + Đưa chữ mẫu:N - Đọc. -Hướng dẫn HS quan sát nhận xét chữ mẫu: - Yêu cầu học sinh so sánh 2 chữ: M, N. - Nhận xét về độ cao, độ rộng, các nét. So sánh M - N. + Chỉ quy trình viết chữ hoa N. - Chỉ và nêu lại. Viết mẫu chữ hoa cỡ vừa. - Nhận xét, uốn nắn. - Theo dõi, nắm bắt. - Viết tay không. - Viết mẫu chữ hoa cỡ nhỏ. - Viết bảng con chữ hoa N 2 lượt. Nhận xột - Nhận xét, sửa sai c. Hướng dẫn viết từ, câu ứng dụng: - Giới thiệu từ, cụm từ ứng dụng: -Đọc: Nghĩ, Nghĩ trước nghĩ sau. - Giải nghĩa: Nghĩ trước nghĩ sau. - Nhắc lại. - Hướng dẫn học sinh nhận xét: - Nhận xét cấu tạo, độ cao, cách nối các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, vị trớ dấu. Viết mấu chữ Nghĩ - So sánh, nhận xét. - Nhận xét, uốn nắn. - Viết bảng con. d. Hướng dẫn viết vở: - Theo dõi uốn nắn tư thế , giỳp đỡ HS KT. - Theo dõi, viết bài vở Tập viết. - Thu chấm, nhận xét chữ viết. 3. Củng cố, dặn dũ : - Hôm nay học viết hoa chữ gì? Nờu lại cấu tạo , nột chữ, quy trỡnh viết . - Dặn học sinh lưu ý khi viết chữ hoa . Nhận xột tiết học, về luyện viết. Tiết 2 : TOÁN Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong phép trừ.Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước. - Rốn kĩ năng đọc , viết số , vẽ đường thẳng, đặt tớnh , tớnh . - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, tích cực, tự giác trong học toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ . III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS vẽ và ghi tên đoạn thẳng. Nhận xột 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc đề HD giỳp đỡ HS KT. Nhận xột Bài 2: Cho học sinh làm vào bảng con. Nhận xột Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc đề. - Gọi học sinh nêu lại cách tìm số bị trừ, số trừ. Nhận xột kq Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề. - Trường hợp a có mấy cách vẽ? - Trường hợp b có mấy cách vẽ? - Trường hợp c có mấy cách vẽ? Nhận xột 3. Củng cố , dặn dũ : 2 học sinh - Đọc yêu cầu. - Học sinh nhẩm tính - Nêu kết quả. - Nhận xét kq - Làm bài vào bảng con. 1 em lên bảng. - Nhận xét - Chữa bài. 1 học sinh đọc đề. - Nhắc lại cách tìm số bị trừ, số trừ. - Làm bài vào bảng con. - Chữa bài nhận xét. 1 em đọc yêu cầu. - Nhắc lại cách vẽ đường thẳng. - Thực hành vẽ và trả lời. - Trường hợp a có 1 các
File đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2015_2016_tran_thi_hao.doc