Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi

Tiết 3+ 4: TIẾNG VIỆT

¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ Bài 35: uôi, ươi

I. Mục tiêu:

- HS đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; đọc từ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. Nói từ 2-3 câu theo chủ đề.

- Rèn kĩ năng đọc, viết vần và từ mới.

- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật

-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói

II. Đồ dùng:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc22 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Thị Tươi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh bài tập 1; 2.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Trong gia đình có những ai sinh sống?
- Đối với ông bà bố mẹ em cần phải 
như thế nào?
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
b. Nội dung.
- HS đọc đầu bài.
*Hoạt động 1 Xem tranh và thảo luận.
- Hoạt động theo cặp.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh, sau đó đại diện nhóm lên báo cáo.
- Tranh 1: anh cho em cam, em cảm ơn anh
- Tranh 2: chị giúp em mặc quần áo cho búp bê
Chốt: Như thế là anh em, chị em biết nhường nhịn, hoà thuận cùng chơi vui vẻ.
- Theo dõi.
*Hoạt động 2 Phân tích tình huống.
- Hoạt động nhóm.
- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS cho biết tranh vẽ gì? 
- Bạn gái được mẹ cho quả cam.
- Theo em bạn gái đó có cách giải quyết nào?
- Thảo luận và nêu ra.
- Tranh 2 vẽ gì?
- Bạn Nam đang chơi vui vẻ thì em đến 
mượn đồ chơi.
- Theo em bạn sẽ xử lí nh thế nào?
- Cùng chơi với em, cho em mượn
Chốt: Nêu lại cách ứng xử của HS hay và đúng nhất.
- Theo dõi.
4. Củng cố. 
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau: tiết 2.
__________________________________________
Buổi chiều
Đ/c La soạn giảng
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Buổi sáng GV chuyên soạn, giảng
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT
 Bài 37: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Biết tham lam là thói xấu.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Cây khế.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 1. Kiểm tra bài cũ. 
- Đọc bài: ay, â, ây.
- Đọc SGK.
- Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập 
- Trong tuần các con đã học những vần nào?
- Vần: ai, ay, ây,oi, ôi
- Ghi bảng.
- Theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- HS so sánh: Đều có âm i, hoặc âm y đứng cuối, khác nhau ở âm đầu vần
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- Ghép tiếng và đọc.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng.
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: mây bay, tuổi thơ.
*Giải lao
5. Hoạt động 5: Viết bảng.
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu.
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng, gọi HS đọc câu.
- Mẹ quạt cho bé ngủ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- Tiếng: tay, thay
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
- HS tìm thêm tiếng, từ có vần cần ôn.
Giải lao
4. Hoạt động 4: Kể chuyện.
- HS đọc tên truyện: Cây khế
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- Theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- Gọi HS kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Tập kể chuyện theo tranh.
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở.
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
 hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
6. Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò.
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: eo- ao.
 __________________________________________
Tiết 3: TOÁN(tăng)
Luyện tập 
I. Mục tiêu:Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5
- Củng cố kiến thức về phép cộng.
- Củng cố kĩ năng cộng các số trong phạm vi đã học.
- HSKT làm được bài
II. Đồ dùng:- Giáo viên: Hệ thống bài tập. Học sinh : Vở bài tập toán.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
 3 + 2 =	4 + 0 = 	5 + 0 =
2. Hoạt động 2: Ôn và làm bài tập trang 47 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 +2	 +2	 +3	 +1	 +	 +0
	3	0	2		5	 	
				4	 	5 	4
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
Bài 2: Số?
	1 + 3 + 1=	2 + 2 + 0 =	 3 + 2 + 0 =
	3 + 1 + 0 = 	1 + 1 + 3 =	 4 + 0 + 1 =
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Nêu lại cách tính từ trai sang phải.
Bài 3: Số?
	3 +  = 4	 + 4 = 4	5 = 2 + 
	2 +  = 5	 + 2 = 3	4 =  + 2
 	5 +  = 5	 + 1 = 5	3 = 3 + 
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
-HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Cần thuộc bảng công 3; 4; 5 làm tính mới nhanh.
Bài 4: Điền dấu?
	35	43 +2	1 + 43 + 1
	42	32 + 0	5 + 0 4 + 1
	55	2 0 + 5	3 + 12 + 3
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Trước khi điền dấu phải tính trước.
* Bài 5: Nối với số thích hợp.
	3 	0 <
	4	5	3	2
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Số nào được nối nhiều lần nhất, vì sao?
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò: - Thi đọc lại bảng cộng 4; 5.
- Nhận xét giờ học.
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: THỂ DỤC
 GV chuyên soạn, giảng 
__________________________________________
Tiết 2: TOÁN
 
Kiểm tra định kỳ (GHK I)
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đầu năm học đến nay.
- HSKT làm bài2,3,4
II. Đồ dùng: Đề bài kiểm tra in sẵn.
III. Hoạt động dạy - học: 
1. Giáo viên phát đề bài kiểm tra cho học sinh.
 Đề bài
- Bài 1: Điền số vào chỗ chấm (1 điểm)
	0 ,  ,  ,  , 4 ,  ,  , 7 ,  ,  , 10.
	10 ,  ,  ,  , 6 ,  ,  ,  , 2 ,  , 
- Bài 2: Tính (3 điểm)
	1 + 1 =	2 + 2 =	4 + 1 =
	2 + 1 =	1 + 4 =	1 + 3 =
	3 + 2 =	2 + 3 =	1 + 2 =
- Bài 3: Điền vào chỗ chấm > , < , = ? ( 3điểm) 	 
2 + 1  3	4  2 + 2
	1 + 3  3	4  2 + 2
	1+ 1 . 3	5  4 + 1
- Bài 4: Tính (3 điểm)
	1 + 1 + 2 =
	2 + 2 + 1 =
	3 + 1 + 1 =
- Bài 5 Số ?	
	 a. Có 5 hình tam giác
 b. Có 7 hình tam giác
 c. Có 8 hình tam giác
2. Học sinh làm bài.
3. Giáo viên thu bài – về nhà chấm.
4. Nhận xét – Dặn dò.
 * Biểu điểm:
Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: Bài 5 đúng hết đạt tốt.
__________________________________________
Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT
 Bài 38: eo, ao
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao; đọc từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Rèn kĩ năng đọc, viết vần và từ mới.
- HSKT đọc được bài, viết tương đối đúng kĩ thuật
-Giảm từ 1 -3 câu hỏi phần luyện nói
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập.
- Đọc SGK.
- Viết: tuổi thơ, mây bay.
- Viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- Nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới 
- Ghi vần: eo và nêu tên vần.
- Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “mèo” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “mèo” trong bảng cài.
- Thêm âm m đứng trước, thanh huyền trên đầu âm e.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Chú mèo.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thể.
- Vần “ao”dạy tương tự.
- HS tìm thêm tiếng, từ có chứa vần mới vừa học.
* Giải lao
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: chào cờ, leo trèo.
5. Hoạt động 5: Viết bảng 
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- Vần “eo, ao”, tiếng, từ “chú mèo, ngôi sao”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Bé ngồi thổi sáo.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: reo, sáo.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- Cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Cá nhân, tập thể.
* Giải lao
5. Hoạt động 5: Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- Cảnh trời mưa, gió....
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề luyện nói:
+ Trên đường đi học về, gặp mưa, em làm thế nào?
+ Khi nào em thích có gió?
+ Trước khi mưa to, em thường thấy gì trên bầu trời?
+ Em biết gì về bão, lũ?
- Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- HS trả lời.
6. Hoạt động 6: Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Quan sát, hướng dẫn HS +HSKT viết bài.
- Tập viết vở.
7. Hoạt động 7: Củng cố – dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: au, âu.
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1: TIẾNG VIỆT (tăng )

File đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_9_nam_hoc_2014_2015_nguyen_thi_tu.doc
Giáo án liên quan